detainee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ detainee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ detainee trong Tiếng Anh.

Từ detainee trong Tiếng Anh có nghĩa là người bị giam giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ detainee

người bị giam giữ

noun

Xem thêm ví dụ

Some of these anti-terrorism efforts, particularly the U.S. government's handling of detainees at the prison at Guantanamo Bay, led to allegations against the U.S. government of human rights violations.
Một trong số các nỗ lực chống khủng bố này, đặc biệt là việc chính phủ liên quan cầm giữ các phạm nhân tại nhà tù tại vịnh Guantanamo, dẫn đến các cáo buộc rằng chính phủ liên bang vị phạm nhân quyền.
The EU should call for the release of political prisoners or detainees—all persons who have been detained for exercising their rights to free expression, assembly, movement, or political or religious activity.
EU cần kêu gọi Việt Nam thả hết những tù nhân, phạm nhân chính trị đang bị tù hoặc tạm giam - tức là tất cả những người bị giam giữ vì đã thực thi quyền tự do ngôn luận, nhóm họp, đi lại, hoặc tiến hành các hoạt động chính trị hay tôn giáo.
Detainees described performing menial labor for long periods processing cashews, farming, sewing clothing and shopping bags, working in construction, and manufacturing products made from wood, plastic, bamboo, and rattan.
Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre.
Credible reports on social media indicate that a number of detainees were taken to an administrative holding center (trung tam ho tro xa hoi) where “social deviants” are incarcerated and reeducated.
Có nhiều thông báo khả tín trên mạng xã hội cho biết một số người bị bắt giữ đã bị đưa về một trung tâm hỗ trợ xã hội, nơi quản chế và giáo dục các đối tượng “lầm lạc.”
* Lawyers or legal counsel must be present at all interrogation sessions between police and detainees.
o Luật sư hay người trợ giúp pháp lý phải có mặt tại tất cả các buổi lấy cung giữa công an và nghi can.
The Venezuelan Penal Forum, a nongovernmental group that provides legal assistance to detainees, counts more than 90 people it considers political prisoners.
Diễn đàn Hình sự Venezuela, một nhóm phi chính phủ cung cấp trợ giúp pháp lý cho những người bị giam giữ, đếm hơn 90 người mà họ coi là tù nhân chính trị.
Those detainees who entered on a voluntary basis said that they were not free to leave and that their detention was arbitrarily extended by center management or changes in government policy.
Những trại viên tình nguyện đăng ký vào trung tâm cho biết họ không được tự ý ra khỏi trung tâm, và thời gian quản chế họ bị tùy tiện gia hạn bởi các thay đổi của chính sách nhà nước hay quyết định của lãnh đạo trung tâm.
"USA: Release or fair trials for all remaining Guantánamo detainees".
Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2011. ^ “USA: Release or fair trials for all remaining Guantánamo detainees”.
* As an immediate confidence-building measure, allow access to prisoners or detainees by families, legal counsel, and outside observers from the EU and international humanitarian and human rights groups.
* Với mục đích tạo dựng lòng tin ngay lập tức, cho phép gia đình, những người trợ giúp pháp lý, và những quan sát viên của EU và các tổ chức nhân quyền và nhân đạo quốc tế tiếp xúc với những người đang bị bỏ tù hoặc tạm giam.
They also visited the family of political detainees and prisoners to show solidarity.
Họ đi thăm các gia đình tù nhân và can phạm chính trị để bày tỏ tình đoàn kết.
At 2200, detainee 9-1-2 was found with seven strings of different colors.
10 giờ tối, phát hiện đối tượng 9-1-2 với 7 sợi dây màu sắc khác nhau.
(Sydney) – The Australian government should press the Vietnamese government to release political prisoners and detainees; end repression of free speech, association, and assembly; and take steps to end police brutality.
(Sydney) - Hôm nay, Tổ chức Theo dõi Nhân quyền phát biểu rằng chính phủ Australia cần gây sức ép để chính phủ Việt Nam phóng thích những người bị giam, giữ vì lý do chính trị, chấm dứt đàn áp quyền tự do ngôn luận, nhóm họp và lập hội; và áp dụng các biện pháp nhằm chấm dứt nạn công an bạo hành.
o Lawyers or legal counsel must be present at all interrogation sessions between police and detainees. ----------
o Luật sư hay người trợ giúp pháp lý phải có mặt tại tất cả các buổi lấy cung giữa công an và nghi can.
o Lawyers or legal counsel may be present at all interrogation sessions between police and detainees.
o Luật sư hay người trợ giúp pháp lý được phép có mặt tại tất cả các buổi lấy cung giữa công an và nghi can.
In May, President Barack Obama renewed his pledge to close the Guantanamo Bay prison, but 155 detainees remain there, most without charge.
Vào tháng 5, Tổng thống Barrack Obama tái cam kết sẽ đóng cửa nhà tù Guantanamo Bay, nhưng hiện ở đó vẫn còn hơn 155 tù nhân, đa số đều không có cáo trạng.
I can barely handle the one detainee I...
Tôi chỉ có thể kiểm soát nổi một tù nhân, tôi..
You're telling us that that detainee in there is jamal abaza?
Ông đang nói tên binh trong đó là Jamal Abaza sao?
In fact the Court only found a state guilty of torture in 1996 in the case of a detainee who was suspended by his arms while his hands were tied behind his back.
Trên thực tế, tòa án chỉ xét thấy một nước đã phạm tội tra tấn năm 1996 trong vụ một người tù bị treo 2 cánh tay lên trong khi 2 cổ tay bị trói quặt sau lưng..
Former detainees in drug-detention centers reported being forced to work in cashew processing and other forms of agricultural production, and garment manufacturing and other forms of manufacturing, such as making bamboo and rattan products. Under Vietnamese law, companies that handle products from these centers are eligible for tax exemptions.
Những cựu trại viên từng qua các trung tâm cai nghiện cho biết họ từng bị ép buộc làm việc trong dây chuyền chế biến hạt điều và các việc nông nghiệp khác, rồi các công việc may mặc và các ngành nghề sản xuất khác như gia công mây tre đan.Theo luật Việt Nam, các công ty khai thác sản phẩm từ các trung tâm này được miễn thuế.
Former detainees told Human Rights Watch that they were sent to the centers without a formal legal hearing or trial, and without seeing a lawyer or judge.
Các cựu trại viên nói với Tổ chức Theo dõi Nhân quyền rằng họ bị đưa vào trung tâm không qua một quy trình tư pháp chính thức để xét xử, và không được tiếp xúc với luật sư hay thẩm phán nào hết.
Leader was a former Gitmo detainee.
Chỉ huy từng là người cai ngục.
Political Prisoners and Detainees
Những người đang bị giam, giữ vì lý do chính trị
Hey, do you guys get any of that detainee chow?
Cậu thử đồ ăn của đối tượng chưa?
· As an immediate confidence-building measure, allow access to prisoners or detainees by families, legal counsel, and outside observers from the EU, European embassies and international humanitarian and human rights groups.
* Với mục đích tạo dựng lòng tin ngay lập tức, chính quyền Việt Nam cần cho phép gia đình, những người trợ giúp pháp lý, và những quan sát viên của EU, các đại sứ quán châu Âu và các tổ chức nhân quyền và nhân đạo quốc tế tiếp xúc với những người đang bị bỏ tù hoặc tạm giam.
* Release all detainees in drug detention centers and allow them to access treatment in the community.
* Thả hết các trại viên trong các trung tâm cai nghiện tập trung để họ được tiếp cận dịch vụ cai nghiện tại cộng đồng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ detainee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.