descubrimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ descubrimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descubrimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ descubrimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Phát minh, khám phá, phát minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ descubrimiento
Phát minhnoun Esos inventos y descubrimientos prepararon el camino para otras aportaciones. Các phát minh và sáng chế này chuẩn bị cho những đóng góp xa hơn nữa. |
khám phánoun Y eso es lo que es el descubrimiento y la imaginación. Và đó thực sự chính là điều về khám phá và tưởng tượng. |
phát minhnoun Esos inventos y descubrimientos prepararon el camino para otras aportaciones. Các phát minh và sáng chế này chuẩn bị cho những đóng góp xa hơn nữa. |
Xem thêm ví dụ
En 1843, Tischendorf publicó una parte de sus descubrimientos y, en 1845, el resto. Ông Tischendorf công bố kết quả nghiên cứu về bản Codex Ephraemi vào năm 1843 và 1845. |
¿Qué descubrimientos realizó en el proceso? Cellarius đã tìm thấy điều gì khi xem xét Kinh Thánh? |
Marcel Proust dijo: "El verdadero viaje del descubrimiento no es tanto buscar nuevos paisajes, sino tener nuevos ojos." Marcel Proust nói rằng: " Hành trình khám phá thật sự không hoàn toàn là tìm ra vẻ đẹp mới cũng như có đôi mắt mới |
Hemos hecho todos estos descubrimientos que emanan de laboratorios alrededor del mundo. Chúng tôi đã tạo ra những khám phá mà lan truyền khắp các phòng thí nghiệm trên khắp thế giới. |
Gracias a los descubrimientos científicos se ha logrado describir las diversas formas de vida y explicar muchos de los ciclos y procesos naturales. Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống. |
Otro descubrimiento fue que debido a que esas operaciones eran escasamente utilizadas, de hecho tendían a ser más lentas que un número pequeño de operaciones haciendo lo mismo. Một nghiên cứu khác cũng chỉ ra rằng những tính năng này ít được dùng vì thực ra chúng được thực thi chậm hơn một nhóm lệnh cùng thực hiện tác vụ đó. |
¿Qué significa " auto-descubrimiento "? Ý tôi là gì khi nói " khám phá bản thân "? |
El desarrollo de la filología comparada en el siglo XIX, junto con los descubrimientos del siglo XX, estableció la ciencia del mito. Sự phát triển của thần thoại học so sánh trong thế kỷ XIX, cùng với những khám phá dân tộc học trong thế kỷ XX, đã thiết lập nên khoa học về thần thoại, hay thần thoại học. |
En palabras del biógrafo John Thomas, Faraday “legó a la posteridad un caudal de logros puramente científicos mayor que el de cualquier otro científico físico, y las consecuencias prácticas de sus descubrimientos han influido profundamente en la naturaleza de la vida civilizada”. Người viết tiểu sử là John Thomas nói với chúng ta rằng ông Faraday “đã để lại cho hậu thế một số thành quả của khoa học thuần túy nhiều hơn bất cứ một nhà khoa học vật lý nào và kết quả thực tiễn của những điều mà ông phát minh đã ảnh hưởng sâu rộng đến bản chất của đời sống văn minh”. |
El descubrimiento de esta estatua de Lamgi-Mari condujo a la identificación incuestionable de Mari Nhờ phát hiện ra tượng Lamgi-Mari này, người ta mới nhận ra thành Mari |
Por ejemplo, el descubrimiento en el siglo XIX del Códice Sinaítico, un manuscrito en vitela fechado del siglo IV E.C., permitió corroborar la fidelidad de los manuscritos de las Escrituras Griegas Cristianas elaborados siglos después. Thí dụ, Bản chép tay Sinaiticus, một bản chép trên giấy da có từ thế kỷ thứ tư CN và được tìm thấy vào thế kỷ 19, giúp xác định sự chính xác của các bản Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp chép hàng bao thế kỷ sau này. |
No fue visible en el hemisferio norte hasta el 29 de junio, pero llegó antes la noticia del descubrimiento del cometa. Sao chổi này không nhìn thấy được ở Bắc bán cầu cho đến ngày 29 tháng 6, nhưng sao chổi đã đến trước khi tin đồn về sự xuất hiện của nó phổ biến ở Bắc bán cầu. |
Sin embargo, se han hecho algunos descubrimientos. Tuy nhiên đã có một vài khám phá. |
Y entonces, por supuesto, la NASA también tenía un gran anuncio. El Presidente Clinton dio una conferencia de prensa, acerca de este descubrimiento increíble de vida en un meteorito de Marte. Và rồi, tất nhiên, NASA đã có một thông báo lớn, và Tổng thống Clinton đã có một cuộc họp báo, về khám phá kì diệu về sự sống trong một thiên thạch từ sao Hỏa. |
El descubrimiento mas importante que hicimos en nuestro enfoque a la acción pública fué el comprender que las desiciones difíciles no son entre el bien y el mal, sino entre bienes que compiten. Khám phá quan trọng nhất của ta trong việc tập trung vào hành động cộng đồng chính là thấu hiểu rằng quyết định khó khăn không phải là giữa tốt với xấu mà là giữa những lợi ích cạnh tranh với nhau. |
Éste fue un descubrimiento de gran complejidad al que se llegaría por senderos tortuosos y sorprendentes. Đây là một sự khám phá phức tạp hơn nhiều, chỉ có thể đạt đến qua những con đường quanh co và đầy bất ngờ. |
Hace unos años, leí en la revista Time un artículo que hablaba sobre el descubrimiento de una carta, supuestamente escrita por Martin Harris, que contradecía el relato de José Smith de cómo había encontrado las planchas del Libro de Mormón14. Cách đây nhiều năm, tôi đọc một bài viết trên tạp chí Time tường thuật về sự phát hiện một lá thư, được cho là do Martin Harris viết, mà mâu thuẫn với câu chuyện của Joseph Smith về việc tìm ra các bảng khắc của Sách Mặc Môn.14 |
Es considerado el único científico en la historia íntimamente asociado con el descubrimiento y la subsiguiente investigación de una partícula elemental. Ông có lẽ là nhà khoa học duy nhất trong lịch sử "vô cùng gắn bó mật thiết với việc khám ra một hạt cơ bản và việc nghiên cứu thấu suốt sau đó về những đặc tính cơ bản của nó". |
El descubrimiento de lo que los humanos poseen cierta voluntad tiene implicaciones de responsabilidad moral. Lý luận về sự bất tử tương đối của cá nhân có một ý nghĩa đạo đức rất sâu sắc. |
Cuando yo era estudiante graduado, junto con mi compañero de laboratorio Tim Marzullo pensamos en tomar todo ese equipo complejo que tenemos para estudiar el cerebro y transformarlo en algo sencillo y lo suficientemente asequible para que cualquiera, un aficionado o un estudiante de secundaria, pueda aprender y realmente participar en los descubrimientos neurocientíficos. Khi tôi vừa tốt nghiệp, tôi và người bạn cùng phòng thí nghiệm Tim Marzullo, quyết định nếu chúng tôi sử dụng những thiết bị phức tạp này để nghiên cứu về bộ não và làm chúng đơn giản, phù hợp hơn cho tất cả mọi người, dân không chuyên và học sinh trung học, sẽ có thể học và thật sự khám phá thần kinh học. |
Se cree que un notable descubrimiento reciente realizado en las excavaciones de Tel Dan, en el norte de Galilea, apoya la historicidad de David y su dinastía. Có người nói rằng một khám phá nổi bật gần đây tại khu khai quật ở thành Tel Dan ở phía bắc vùng Ga-li-lê xác minh tính cách lịch sử của Đa-vít và vương triều ông. |
Y saben, a lo largo del camino de este viaje de descubrimiento, He aprendido mucho. Và các bạn biết đấy, trên con đường của chuyến phiêu lưu khám phá, tôi đã học được rất nhiều. |
Y además, cuando un científico hace un descubrimiento, él o ella normalmente no tienen idea de las aplicaciones que va a tener. Và khi nhà khoa học nghiên cứu, họ thường không biết ứng dụng này sẽ như thế nào. |
El 29 de julio de ese año, Haumea recibió la designación provisional 2003 EL61, con el «2003» basado en la fecha de la imagen del descubrimiento por los españoles. Ngày 29/7/2005 Haumea được đánh mã 2003 EL61, với 2003 là ngày trong bức ảnh phát hiện của nhóm Tây Ban Nha. |
Un resultado notable en el campo de explosiones fue el descubrimiento de que las bombas de grandes dimensiones son más devastadoras si se detonan antes de tocar el suelo, por la fuerza adicional causada por las ondas de detonación (los medios mantuvieron, simplemente, que von Neumann había descubierto que es mejor perder un objetivo que acertarlo). Một kết quả chú ý trong ngành chất nổ là khám phá của các loại bom cực lớn có sức công phá nhiều hơn nếu chúng được nổ trước khi chạm đất bởi vì những lực phát sinh thêm do các sóng của vụ nổ (báo chí nói đơn giản hơn là von Neumann tìm ra rằng nên tránh mục tiêu hơn là đâm vào đó). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descubrimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới descubrimiento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.