dejo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dejo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dejo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dejo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giọng, vẻ, tiếng, khẩu âm, trọng âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dejo
giọng(tang) |
vẻ(tang) |
tiếng(accent) |
khẩu âm(accent) |
trọng âm(accent) |
Xem thêm ví dụ
Lo último y ya te dejo. Điều cuối rồi tôi sẽ để anh đi. |
Si me dejo ver, me encontrará. Anh ta sẽ tìm đến tôi. |
Vale, voy a tirar el aceite, y después dejo a Eddie en el entrenamiento. Vậy anh sẽ đi vứt rác và đưa Eddie tới chỗ tập. |
No dejo que sepa lo que pienso. Để bà ấy không biết anh đang nghĩ gì. |
Te dejo entrar porque somos como hermanos. Tao coi mày như anh em mới cho mày vào làm |
Además, en caso de que alguien esté muy ocupado, puede abreviar la presentación mostrándole a la persona una de las preguntas de la última página y diciéndole: “Si le interesa la respuesta, le dejo las revistas y hablamos con calma cuando tenga más tiempo”. Nếu chủ nhà bận, chúng ta hãy trình bày ngắn gọn bằng cách chỉ cho họ một câu hỏi nơi trang bìa sau, và nói: “Nếu ông/bà muốn biết câu trả lời, tôi xin tặng ông/bà tạp chí này. Khi nào ông/bà có thời gian, chúng ta sẽ thảo luận nhiều hơn”. |
¡ Me tocas otra vez así, y te dejo! Anh động vào người tôi như thế một lần nữa, và tôi sẽ bỏ con mẹ anh luôn đấy! |
Les dejo mi confirmación y testimonio de que Dios, nuestro Padre Eterno, vive y nos ama. Tôi để lại với các anh chị em lời chứng và chứng ngôn của tôi rằng Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu hằng sống và yêu thương chúng ta. |
Te dejo para que desempaques tus maletas. Con dọn đồ đạc ra đi. |
Y añadió: “Si mi esposo está cargado de trabajo y obligaciones, dejo pasar un poco de tiempo antes de hablar de ciertos asuntos. Nếu có chuyện gì cần nói mà thấy chồng đang ngập đầu trong công việc và những trách nhiệm khác thì tôi đợi ít lâu rồi mới nói ra. |
La ultima cosa que ella necesita es tu viniendo aqui con tu pelo rubio..... tus gallardos senos, y un poquito de ritmo...... tomando la ultima liquidacion que un hermano dejo Điều cuối cùng cô ta cần là cậu đến đây với mái tóc vàng bộ ngực đầy sức sống và # chút nhịp điệu để bán rẻ cho các anh chàng ở đây |
Les dejo mi testimonio de que Jesús es el Cristo, nuestro Salvador y Redentor. Tôi xin đưa ra cho các anh chị em lời chứng của tôi rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc của chúng ta. |
Así que cada vez que veo una cucaracha o araña intento atraparla y se la dejo en la puerta. Nên mỗi lần tôi thấy gián, nhện hay con gì đó, tôi bắt chúng rồi thả trước cửa nhà ông ta. |
Creo que noto un dejo de sarcasmo. Tôi ngửi thấy có mùi đá xoáy. |
Tan pronto dejo la superficie el primer mecanismo se activa: el reflejo de inmersión. Khi tôi bắt đầu lặn xuống, cơ chế đầu tiên tác động đến tôi là phản xạ lặn (diving reflex). |
Dejo mi vida en mi trabajo de entrenador. Tôi đã đổ máu, mồ hôi và nước mắt vào việc huấn luyện. |
¿Me dejo influir por el color de la piel, la educación o las posesiones materiales de las personas? Các yếu tố như màu da, học vấn hay của cải vật chất có ảnh hưởng đến sự biểu lộ tình yêu mến anh em của tôi không? |
Te dejo. Em bỏ anh. |
Como le dije, dejo los dormitorios antes de que despertaramos. Như em đã nói, bạn ấy rời đi trước khi mọi người thức dậy. |
Queridas hermanas, queridas mujeres jóvenes de la Iglesia, queridas jóvenes amigas, como apóstol del Señor les dejo una bendición para que encuentren su camino en esta travesía a casa, y que sean una inspiración para sus compañeras de viaje. Các em thân mến, các em thiếu nữ thân mến của Giáo Hội, các bạn trẻ thân mến, với tư cách là một Sứ Đồ của Chúa, tôi để lại cho các em một phước lành để các em sẽ tìm thấy con đường của mình trên cuộc hành trình trở về nhà và các em sẽ là một nguồn soi dẫn cho những bạn đồng hành với mình. |
¿Dejo de llamar y los cuento? Anh muốn tôi dừng gọi điện thoại để đếm à? |
E incluso esta imagen tiene un dejo sospechoso de haber sido falsificada... algo del circo Barnum & Bailey. Và ngay cả bức tranh này có dấu vết đáng ngờ rằng đã bị cắt ghép -- thứ gì đó từ rạp xiếc Barnum & Bailey. |
Seguidme y os dejo tiesos. Bọn mày...... đi theo là tao bắn vỡ đầu |
Así dejo este mundo. Vậy tại sao cháu chết. |
¿Quieres que llame un taxi o te dejo el auto? Anh muốn em gọi taxi hay để xe em lại? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dejo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dejo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.