defection trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ defection trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ defection trong Tiếng Anh.
Từ defection trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự phản bội, sự bỏ đạo, sự bỏ đảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ defection
sự phản bộinoun |
sự bỏ đạonoun |
sự bỏ đảngnoun |
Xem thêm ví dụ
It cannot identify all possible inherited disorders and birth defects, however. Tuy nhiên xét nghiệm này không thể xác định được tất cả các rối loạn di truyền và di tật bẩm sinh. |
Says the account: “Then the king said to Ashpenaz his chief court official to bring some of the sons of Israel and of the royal offspring and of the nobles, children in whom there was no defect at all, but good in appearance and having insight into all wisdom and being acquainted with knowledge, and having discernment of what is known, in whom also there was ability to stand in the palace of the king.”—Daniel 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
Packer stated: “Save for the exception of the very few who defect to perdition, there is no habit, no addiction, no rebellion, no transgression, no apostasy, no crime exempted from the promise of complete forgiveness. Packer đã nói: “Ngoại trừ một số rất ít đã chọn sự diệt vong ra thì không có thói quen, thói nghiện, sự phản nghịch, sự phạm giới, sự bội giáo, tội ác nào mà có thể cản trở một người nhận được lời hứa của sự tha thứ hoàn toàn. |
And so they also account for development of defective processing in a substantial population of children who are more limited, as a consequence, in their language abilities at an older age. Điều này cũng giải thích quá trình xử lý thiếu chuẩn xác ở một số trẻ nhỏ do bị hạn chế khả năng ngôn ngữ về sau. |
Many digital designs, including those of ICs, are simulated to detect defects before the unit is constructed. Một số tiêu chuẩn, chẳng hạn như PKCS, đã được thiết kế để chuyển đổi bản rõ trước khi mã hóa bằng RSA. |
Cheesemakers must be skilled in the grading of cheese to assess quality, defects and suitability for release from the maturing store for sale. Thợ làm pho mát cũng cần phải có tay nghề cao trong việc đánh giá, phân loại xếp hạng của pho mát để đánh giá chất lượng, những khuyết tật ẩn giấu và phù hợp cho phát hành từ các cửa hàng trưởng thành để bán. |
With the defection of Adam and Eve and their expulsion from the garden of Eden, it was obvious that God’s purpose for a paradise earth would be accomplished without them. Sau khi A-đam và Ê-va bất trung và bị đuổi khỏi vườn Ê-đen, rõ ràng là ý định Đức Chúa Trời thiết lập một địa đàng trên đất sẽ được thực hiện mà không cần đến họ. |
He subsequently comes to regret helping Gin Ichimaru to defect from Soul Society, and develops more of a depressed and pessimistic demeanor. Sau đó anh nói rằng rất hối tiếc vì đã giúp Gin đào ngũ khỏi Soul Society, và phát triển một thái độ chán nản và bi quan. |
For most kids with atrial septal defects , no one knows why they developed this problem . Đối với hầu hết trẻ bị khuyết tật vách tâm nhĩ thì không ai biết sao chúng lại bị như thế . |
Our kid's immune system has a factory defect. Hệ miễn dịch của thằng cu bị hỏng từ trứng nước. |
The defection of Yem Sambaur and several other deputies to the Liberals in 1948, and the subsequent assassination of Democrat leader Ieu Koeus in 1950 by a member of Norindeth's entourage, led to a period of fragmentation and division in the party. Sự ly khai của Yem Sambaur và các đại biểu khác sang Đảng Tự do vào năm 1948, tiếp theo là vụ ám sát lãnh đạo Đảng Dân chủ Ieu Koeus vào năm 1950 do một thành viên của đoàn tùy tùng Norindeth thực hiện, dẫn đến một thời kỳ phân liệt và chia rẽ trong Đảng. |
After a period of extraordinary success, the Swedish-led Protestant forces were decisively defeated in 1634 by a combined Catholic Imperial-Spanish army in the Battle of Nördlingen, leading many of Sweden's allies to defect to the Imperial side. Sau một thời gian đạt được thành công phi thường, đại quân do Thụy Điển đứng đầu đã bị liên quân Tây Ban Nha và Đế quốc La Mã Thần thánh đánh bại trong trận quyết chiến ở Nördlingen vào năm 1634, khiến nhiều đồng minh của Thụy Điển bỏ chạy sang hàng ngũ Đế chế. |
LIKE any expectant mother, I worried that my baby might be born with some type of defect. GIỐNG như bất cứ người nào có thai, tôi lo lắng là con tôi sinh ra có thể bị một khuyết tật nào đó. |
If your Pixel phone is or becomes defective through no fault of your own, you may be able to return it for repair or replacement. Nếu điện thoại Pixel bị lỗi mà không phải do bạn, bạn có thể trả lại để được sửa chữa hoặc thay thế. |
In some cases , the tendency to develop an atrial septal defect may be inherited , or genetic . Trong một số trường hợp thì khuynh hướng bị khuyết tật vách tâm nhĩ có thể là do di truyền , hay do gien . |
For the appropriate care , babies with a heart defect need to see a pediatric cardiologist ( a doctor who specializes in treating heart problems in children ) . Để chăm sóc đúng đắn , trẻ bị dị tật tim cần phải được khám bởi bác sĩ tim mạch khoa nhi ( bác sĩ chuyên điều trị các vấn đề tim mạch ở trẻ em ) . |
birth defects dị tật bẩm sinh |
So you're not gonna bring in one but three defective players to replace Giambi? Thế nghĩa là anh sẽ không mua một mà là ba cầu thủ kém cỏi để thay Giambi? |
The other common galactose metabolism defect is a defect in galactose-1-phosphate uridylyltransferase, an autosomal recessive disorder, which also causes a buildup of galactitol as a result of increased concentrations of galactose-1-phosphate and galactose. Các khiếm khuyết chuyển hóa galactose phổ biến khác là một khiếm khuyết trong galactose-1-phosphate uridylyltransferase, một rối loạn lặn tự phát, cũng gây ra sự tích tụ galactitol do tăng nồng độ galactose-1-phosphate và galactose. |
On completion in May 1940, she took passage to assist in operations in Nore Command for evacuation of personnel from the Netherlands and Belgium but developed a machinery defect and was taken to Portsmouth for two days of repair, where her pennant number for visual signaling purposes changed to G45. Sau khi hoàn tất vào tháng 5 năm 1940, nó hỗ trợ cho các hoạt động của Bộ chỉ huy Nore nhằm triệt thoái nhân sự khỏi Hà Lan và Bỉ, nhưng lại bị trục trặc động cơ, và phải được gửi đến Portsmouth trong hai ngày để sửa chữa, vào lúc mà ký hiệu lườn của nó được thay đổi thành G45 nhằm mục đích cải thiện việc nhận dạng bằng mắt thường. |
Knowing the cause of the defects helps us to take measures that will prevent the recurrence of problems. Biết nguyên nhân gây hư hại giúp chúng ta có biện pháp ngăn ngừa vấn đề tái diễn. |
As an animal psychologist, I have found no physiological defect to explain why humans are mute. Là một nhà tâm lý học động vật, Tôi không thể hiểu được tại sao về mặt sinh lý con người lại bị câm. |
Congenital heart defects are the leading cause of birth defect-related deaths. Bệnh tim bẩm sinh là nguyên nhân hàng đầu của các ca tử vong liên quan dị tật bẩm sinh. |
Is he defecting? Hắn phản chúng ta à? |
In his longest and most original book, Sacrobosco correctly described the defects of the then-used Julian calendar, and, three centuries before its implementation, recommended a solution much like the modern Gregorian calendar. Trong cuốn sách nguyên gốc nhất và dài nhất của ông, Sacrobosco đã mô tả một cách chính xác sự hụt sẽ xảy ra của lịch Julius và ba thế kỷ trước khi bổ sung đã đề xuất một giải pháp giống như lịch Gregory hiện đại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ defection trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới defection
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.