deducir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deducir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deducir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ deducir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghĩ ra, đoán ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deducir
nghĩ raverb Lo dedujiste todo en tu celda, ¿verdad? Anh đã nghĩ ra việc này lúc ở trong xà lim, phải không, Giáo sư? |
đoán raverb ¿Cómo iba yo a poder deducir todo esto? Làm sao mà 1 mình tôi có thể đoán ra ngần này thứ? |
Xem thêm ví dụ
Fundándonos en la Biblia, ¿qué razón pudiéramos deducir para que se dejara para este tiempo el poner plenamente al descubierto a Satanás? Căn cứ vào Kinh-thánh, chúng ta có thể suy ra được tại sao phải chờ đợi đến thời đó mới tố giác toàn diện Sa-tan không? |
¿Cómo iba yo a poder deducir todo esto? Làm sao mà 1 mình tôi có thể đoán ra ngần này thứ? |
Esto se puede deducir directamente a partir del pequeño teorema de Fermat. Đây là trường hợp đặc biệt của định lý nhỏ của Fermat. |
Pero usando estos mismos métodos, podemos mirar a los centros de datos de la NSA, y deducir, ya saben, no sabemos lo que pasa allí, pero está bastante claro que su funcionamiento no es del tamaño de Google. Nhưng sử dụng cùng phương thức này, chúng ta có thể xem xét trung tâm dữ liệu của NSA, và tìm ra, bạn biết đó, ta không biết điều gì đang diễn ra ở đó, nhưng khá rõ ràng là hoạt động của họ thì không cùng quy mô như của Google. Qua đó, tôi nhận ra là |
Si pudiéramos entenderlo, tal vez entonces podríamos deducir por qué a la gente puede gustarle. Nếu chúng ta hiểu điều này thì chúng ta có thể hiểu được làm thế nào mọi người lại hài lòng với nó. |
Puedo deducir por lo menos lo que realmente te trajo a mi sangrienta puerta tan cómodamente. Ít nhất em có thể suy luận được điều gì thực sự mang anh tới ngưỡng cửa đẫm máu này một cách thoải mái. |
Éstas son formas sugeridas por eruditos modernos que han tratado de deducir la pronunciación original del nombre de Dios. Đó là những hình thức mà các học giả thời nay đã đưa ra trong khi cố suy đoán cách phát âm nguyên thủy của danh Đức Chúa Trời. |
Es fácil leerlo y deducir que describe un entorno agradable: un árbol de sombra a orillas de un río. Đọc câu này một người dễ kết luận rằng những lời đó chỉ miêu tả một cảnh thanh bình đẹp mắt—một cây che bóng mát mọc gần bờ sông. |
Después de eso, usamos estas porciones de la clave para deducir palabras enteras en la clave. Sau đó, chúng ta sử dụng những đoạn chữ cái đó để tìm ra toàn bộ các từ trong khóa mã. |
Aunque esa fuente es trinitaria, dice de 2 Corintios 13:13 (2Co 13:14): “No podríamos deducir con razón que tuvieran igual autoridad ni la misma naturaleza”. Cùng cuốn sách trên, tuy ủng hộ thuyết Chúa Ba Ngôi nhưng viết về II Cô-rinh-tô 13:13 (14) rằng: “Chúng ta không thể suy luận cách chính đáng rằng họ có uy quyền ngang nhau, hoặc họ có cùng bản thể”. |
Ahora son llamadas transformaciones de Lorentz en su honor, y son idénticas en forma a las ecuaciones que Einstein utilizó más tarde para deducir sus principios. Ngày nay, chúng được gọi là các biến đổi Lorentz để ghi công ông, và giống hệt với các phương trình mà Albert Einstein sau đó sử dụng để tìm ra các nguyên lý của thuyết tương đối hẹp. |
14 Para casi todo el mundo es fácil deducir de este pasaje que la inmoralidad sexual infringe la moralidad cristiana. 14 Hầu như ai đọc đoạn này cũng hiểu được rằng tình dục vô luân là vi phạm nguyên tắc đạo đức của đạo Đấng Christ. |
Lo puedes deducir. Tôi biết anh có thể đến đó mà. |
Cuando nuestro comunicado de prensa diga que un C-141 se cayó en Utah, van a deducir lo que pasó. Khi ta thông tin cho giới báo chí rằng có một chiếc C-141 rơi ở Utah,..... họ đặt 2 với 2... |
Supongamos que su sitio web está dedicado a la jardinería (por tanto, podríamos deducir que a sus visitantes les interesa esta temática). Giả sử như trang web của bạn có nội dung về việc làm vườn thì chúng tôi có thể phỏng đoán rằng khách truy cập của bạn là những người đam mê làm vườn. |
Hasta ahora, Google ha cubierto este coste mientras se implementaban las medidas necesarias para poder deducir el importe aplicable a los desarrolladores. Cho đến thời điểm hiện tại, Google đã chịu Thuế khấu trừ cho các nhà phát triển trong khi thực hiện các biện pháp để có thể chuyển chi phí này cho các nhà phát triển. |
Fue fácil deducir adónde vendría. Rất dễ dàng để biết được đêm nay anh sẽ đi đến nơi nào. |
Uno también puede ingresar datos un tanto vagos y luego intentar que Wolfram Alpha intente deducir de qué estamos hablando. Các bạn có thể cho một giá trị vào mơ hồ và sau đó thử và bắt Wolfram Alpha đoán xem các bạn đang nói về cái gì. |
Es más difícil deducir dónde aprendió acerca de Jesús. Nhờ đâu mà A-bô-lô biết về Chúa Giê-su thì khó mà suy đoán được. |
Ya lo deducirás por la mañana. Bố có thể suy nghĩ tiếp vào ngày mai. |
Las variaciones en las ondas de radio recibidas desde la nebulosa del Cangrejo en ese momento pueden usarse para deducir detalles sobre la densidad y estructura de la corona. Những thay đổi trong tín hiệu radio thu được từ tinh vân trong thời gian này được sử dụng để dẫn ra các chi tiết về mật độ và cấu trúc của vành nhật hoa. |
Si una persona entiende las enseñanzas de Jesús, no puede deducir razonablemente que nuestro amoroso Padre Celestial o Su Hijo divino crean que Su amor substituye Sus mandamientos. Nếu một người hiểu được những lời giảng dạy của Chúa Giê Su, thì người ấy không thể nào kết luận một cách hợp lý rằng Cha Thiên Thượng nhân từ hoặc Vị Nam Tử thiêng liêng lại tin rằng tình yêu thương của hai Ngài thay thế cho các giáo lệnh của hai Ngài. |
Por supuesto el texto mantiene un lenguaje y contenido que no permita deducir su naturaleza reciente. Tất nhiên văn bản giữ lại một cấu trúc bằng ngôn ngữ và nội dung mà từ đó 'bản chất gần đây' của nó không thể được khẳng định. |
Por ejemplo, si el importe de prepago es de 1000 CNY, el importe que llega a tu cuenta es de 943,40 CNY, después de deducir 56,60 CNY correspondientes al IVA. Ví dụ: nếu bạn thanh toán trước 1.000 CNY, thì số tiền được ghi có vào số dư tài khoản của bạn sẽ là 943,40 CNY, sau khi khấu trừ VAT 56,60 CNY. |
Estos límites se aplican para evitar que cualquier persona que visualice un informe pueda deducir datos demográficos, de intereses o de ubicación de usuarios individuales. Các ngưỡng được áp dụng để ngăn chặn việc suy luận ra thông tin nhân khẩu học, sở thích hoặc vị trí của người dùng cá nhân bởi một người xem báo cáo bất kỳ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deducir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới deducir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.