de cerca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ de cerca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de cerca trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ de cerca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gần, thân thiết, đóng, tỉ mỉ, sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ de cerca
gần(near) |
thân thiết(intimate) |
đóng(close) |
tỉ mỉ(closely) |
sát(closely) |
Xem thêm ví dụ
Ahora miremos de cerca a estos receptores milagrosos. Nào bây giờ hãy cùng quan sát kĩ hơn những "người nghe" kì diệu này nhé. |
Tiene una colección de cerca de 80 000 muestras. Tổng cộng bộ sưu tập có gần 80.000 mẫu. |
Y quien lo hiciera, lo hizo de cerca. Và hung thủ dù là ai cũng đã bắn cậu ta ở khoảng cách gần. |
Aun cuando nunca los avistamos, sabíamos que submarinos enemigos nos acechaban de cerca. Mặc dù chúng tôi chưa hề trông thấy chúng, nhưng chúng tôi biết những chiếc tàu ngầm của kẻ thù đang rình rập chung quanh mình. |
Las emociones mencionadas suelen ir seguidas de cerca por oleadas de culpabilidad. Tiếp theo những cảm xúc này thường là sự ập đến của những làn sóng mặc cảm tội lỗi. |
• ¿Cómo sabemos que Jesús sigue de cerca el estado espiritual de cada congregación? • Điều gì cho thấy Chúa Giê-su theo dõi tình trạng thiêng liêng của mỗi hội thánh? |
Pocas veces hemos visto tan de cerca el apoyo de los ángeles”. Chúng tôi cảm thấy mình rất gần gũi với các thiên sứ”. |
Gregor fue cerrado ahora fuera de su madre, que era quizás la muerte de cerca, gracias a él. Gregor tắt từ mẹ của mình, có lẽ là gần chết, cảm ơn với anh. |
Debería inspeccionar más de cerca esa mina. Tôi phải nhìn vào mỏ từ gần hơn. |
Antes de que conteste, lo invitamos a examinar más de cerca la estructura de la célula. Trước khi trả lời câu hỏi này, hãy xem xét kỹ hơn cấu trúc của một tế bào. |
Me gusta pelear de cerca. Ta thích đánh trực tiếp. |
Ni de cerca. Đúng vậy. |
Mira, mírala de cerca. Này nhìn cho kĩ đi |
No reconocería una guerra ni de cerca. Chưa từng tham chiến, cũng chưa từng bị bắn vào mông. |
Tal vez necesites mirar más de cerca. có thể cậu nên nhìn gần hơn. |
Juan, el discípulo amado de Jesús, observó de cerca a su Maestro hasta la muerte de este. Giăng, một môn đồ yêu dấu của Chúa Giê-su chăm chú quan sát ngài cho đến lúc ngài chết. |
Así de cerca. Gần mức này. |
Examinemos más de cerca las historias de las personas mencionadas en el artículo anterior. Chúng ta hãy xem kinh nghiệm của những người đã đối mặt với thử thách được đề cập ở bài đầu. |
Siguélo de cerca, reporta sobre sus movimientos. Theo dõi chặt chẽ và thông báo hành động của họ |
Puedes ver de cerca a cuatro... dinosaurios. Được lại gần trực tiếp... với bốn con khủng long. |
Examinemos esta enfermedad más de cerca. Chúng ta hãy tìm hiểu thêm. |
Los territorios de la ciudad alcanzaban unos 1.164 km2, con una población de cerca de 88,000 habitantes. Lãnh thổ của thành phố có diện tích khoảng 1.164 km2, với dân số khoảng 88.000 người. |
Sigo tu carrera muy de cerca, ya lo sabes. Mẹ theo dõi việc làm của con rất sát, con biết đó. |
Está así de cerca de terminar. Nó chuẩn bị ráp lại các thứ rồi đấy. |
Miran más de cerca y se dan cuenta de que el auto no tiene conductor. Bạn nhìn kỹ hơn và bạn nhận ra chiếc xe không có người lái. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de cerca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới de cerca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.