de cara a trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ de cara a trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de cara a trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ de cara a trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đối diện, để, về phần, đó, để mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ de cara a
đối diện(facing) |
để(in order to) |
về phần(regarding) |
đó
|
để mà(in order to) |
Xem thêm ví dụ
Media vuelta y de cara a la ventana. Quay lại và úp mặt vô cửa sổ! |
Pero un grupo de los pares de cara a cara acuerdan dividir el dinero uniformemente cada vez. Những cặp chơi trực tiếp đồng ý chia đều số tiền sau mỗi lần chơi. |
Ponte de cara a la pared. Quay lại úp mặt vào tường. |
De cara a Al Jazeera empezaron a crear el tribalismo. Trước Al Jazeera, họ bắt đầu tạo nên tinh thần dân tộc. |
Por eso ahora mi viaje indaga en algún tipo de gracia de cara a esta derrota. Và vì vậy bây giờ cuộc hành trình của tôi là tìm đến những vẻ đẹp trong việc đối mặt với thất bại. |
Retrasarla ahora sería una pérdida catastrófica de cara a aquellos en el régimen que han apoyado esta programa. Trì hoãn lúc này sẽ là một gáo nước lạnh tạt vào mặt những nhà lãnh đạo đã ủng hộ chương trình này. |
Rasband participa en la transmisión de Cara a Cara. Rasband tham gia trong một chương trình phát sóng Face to Face. |
Y todavía están allí como íconos de la respuesta civil de cara a una amenzaza colectiva incierta y compartida. Và chúng sẽ mãi được lưu giữ như một biểu tượng của sự phản hồi lại của công dân trước những hiểm họa chung khó lường này. |
Todas las compras realizadas en Google Play y Chrome Web Store están sujetas a una comisión de transacción de cara a los comercios. Tất cả giao dịch mua hàng trong Google Play và Cửa hàng Chrome trực tuyến đều phải chịu phí giao dịch đối với người bán. |
Tomado de un evento Cara a Cara de marzo de 2017 con el presidente Henry B. Từ một sự kiện Face to Face (Trực Diện) vào tháng Ba năm 2017 với Chủ Tịch Henry B. |
Ad Manager ofrece un completo kit de herramientas para que pueda gestionar sus anuncios de cara a una audiencia multipantalla; entre estas herramientas, destacan las siguientes: Google Ad Manager cung cấp bộ công cụ hoàn chỉnh để quản lý quảng cáo của bạn cho đối tượng có nhiều màn hình, bao gồm: |
En un principio apoyó el presidente Leonid Kuchma y se unió a la oficialista Alianza Para Ucrania Unida de cara a las elecciones parlamentarias de 2002. Ban đầu, nó ủng hộ tổng thống Leonid Kuchma và gia nhập liên minh thân chính phủ Liên hiệp Ukraine trong cuộc bầu cử quốc hội vào ngày 30 tháng 3 năm 2002. |
Mitchell luego declaró de cara a los titulares periodísticos: «Ningún navío de superficie puede existir allí donde pueden atacarle fuerza aéreas que actúan desde bases en tierra». Cuộc biểu diễn trở thành tiêu đề nổi bật trên báo chí, và Mitchell tuyên bố: "Không con tàu nổi nào có thể tồn tại nơi mà không lực có thể hoạt động từ các căn cứ trên đất liền có khả năng tấn công chúng". |
Los campesinos perdieron la paciencia; les quitaron las vestiduras a unas imágenes, pusieron de cara a la pared a otras, ¡y hasta metieron en abrevaderos de caballos a algunas! Không còn nhẫn nại được nữa, dân quê đã lột trần một số tượng, xây mặt một số tượng khác vào tường và đem cả một số khác mà nhúng vô ao tắm ngựa! |
No, me picaban a través de la máscara de la cara y a través de los guantes. Chưa, chúng vẫn đang chích vào mặt nạ và găng tay. |
Aunque los chipsets VIA diseñados para Pentium 4 han luchado para ganar cuota de mercado de cara a las amenazas legales de Intel, el chipset VIA K8T800 para el Athlon 64 ha sido popular. Trong khi các thiết kế chipset Pentium 4 của nó đã phải vật lộn để giành thị phần, trước những mối đe dọa pháp lý từ Intel, chipset K8T800 cho Athlon 64 đã trở nên phổ biến. |
Son héroes cotidianos, comunes, y son increíblemente admirables, pero no hay manera de que puedan mantener este tipo de actividad de cara a un sistema que o bien los arranca de raíz o bien los oprime. Vậy đây chính là những người anh hùng thầm lặng thường ngày, và họ thật đáng ngưỡng mộ, nhưng không có một cách nào để họ có thể duy trì kiểu làm việc này khi phải đối mặt với một hệ thống vừa tìm cách loại bỏ họ vừa đối xử bạc bẽo với họ. |
Tengo curiosidad de verlo cara a cara. Tôi tò mò muốn gặp trực tiếp anh ta. |
A un grupo se le dijo que era para valorar a la mujer de cara a un trabajo como bibliotecaria, mientras que a un segundo grupo se le dijo que era para un trabajo de ventas inmobiliarias. Người ta nói với một nhóm rằng mục đích của điều này là đánh giá người phụ nữ cho vị trí công việc thủ thư, còn với nhóm thứ hai rằng đó là cho vị trí rao bán bất động sản. |
Creo que se la va a conocer como una revolución, por así decirlo, cuando la sociedad de cara a los grandes desafíos haga un cambio radical del consumo y el gasto individual hacia un redescubrimiento del bien colectivo. Tôi tin rằng nó sẽ được xem như một cuộc cách mạng -- khi mà xã hội, đối mặt với những thử thách lớn, làm một sự thay đổi động trời từ những gì nhận được và chi tiêu cá nhân hướng tới một sự khám phá của những thứ tốt. |
Aun así, como en otros Estados socialistas, existía una amplia percepción de que los éxitos cosechados por los atletas en el panorama internacional promocionaban en el exterior un sistema económico y político determinado de cara a una audiencia mundial. Tuy nhiên, như với nhiều quốc gia cộng sản khác, một nhận thức rộng rãi cho rằng sự thành công thể thao trên trường quốc tế sẽ quảng bá cho hệ thống kinh tế và chính trị của họ ra khắp thế giới. |
Jerry lanza un corcho de champaña a la cara de Tom. Paul dùng vỏ chai bị bể đâm nát mặt Tommy. |
Así que Sir Arreglatodo se mudó a un zapato gigante, le dio un ataque de cara de atleta, se echó a un foso... Nên Fix-A-Lot chuyển đến sống trong 1 chiếc giày khổng lồ,... đó là 1 hoàn cảnh tồi tệ của 1 vận động viên,... anh ta nhảy vào cái hào nước... |
¿Quieres acusar a un General de dos estrellas de asesinato... y enfrentarte cara a cara con los Militares de EE.UU... por secuencias oscuras y con audio de mierda? Anh muốn cáo buộc tội, một ông tướng 2 sao vì tội giệt người, và muốn chọi với quân đội Mỹ, bằng những đoạn video full HD có che và âm thanh siêu ồn của anh à! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de cara a trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới de cara a
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.