dark chocolate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dark chocolate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dark chocolate trong Tiếng Anh.
Từ dark chocolate trong Tiếng Anh có nghĩa là sôcôla đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dark chocolate
sôcôla đennoun (chocolate that has not had milk products added) |
Xem thêm ví dụ
This is dark chocolate. Đây là chocolat đen. |
Keywords: chocolate brownies, dark chocolate brownies, chewy brownies, dessert recipes, brownie recipes Từ khóa: bánh brownie sô cô la, bánh brownie sô cô la đen, bánh brownie dẻo, công thức món tráng miệng, công thức bánh brownie |
EV: Dark chocolate with almonds. GM: Socola đen hạnh nhân |
And this towering hunk of dark chocolate is my assistant, Thaba. Và anh bạn da đen to béo này là trợ lý của tôi, Tober. |
I make a cocktail with crushed ice, rum and melted dark chocolate. Tôi cũng sản xuất cocktail với đá bào, rượu rum và sôcôla lỏng. |
The relative presence or absence of these components form the subclasses of dark chocolate, milk chocolate, and white chocolate. Sự tồn tại hay thiếu của các thành phần này hình thành các loại sô-cô-la như sô-cô-la đen, sô-cô-la sữa và sô-cô-la trắng. |
Take a yoga class and eat lots of fiber but remember you can splurge a little because dark chocolate is your power food . Hãy tham dự một lớp yoga và ăn nhiều chất xơ nhưng nhớ rằng bạn có thể tiêu xài xa xỉ một chút để mua sô-cô-la đen vì đây là thực phẩm tốt cho sức khoẻ của bạn . |
Performances of "After Dark" and "Chocolate", two songs from Body Language, followed. Đêm diễn tiếp tục bằng bài hát "After Dark" và "Chocolate" từ Body Language. |
"Still Standing" and "Red Blooded Woman" were performed in the first act, "After Dark" and "Chocolate" in the second, "Slow" and "Obsession" in the third, and "Secret (Take You Home)" in the last. "Still Standing" và "Red Blooded Woman" trình diễn trong màn đầu, "After Dark" và "Chocolate" trong màn thứ hai, "Slow" và "Obsession" trong màn thứ ba và "Secret (Take You Home)" trong màn cuối. |
Milk chocolate, not the dark stuff they say is better for you. Socola sữa, không phải đen, dù người ta nói là nó ngon hơn. |
It has a dark chocolate-brown coat with contrasting yellow patches on its face and chest. Loài này có bộ lông sôcôla nâu tối tương phản với các bản vá lỗi màu vàng trên mặt và ngực của nó. |
My father is the son of a maid from whom he inherited an intense dark chocolate tone. Cha tôi là con trai của một người hầu gái Ông được kế thừa màu da socola đậm. |
I made oatmeal cookies, peanut-butter bars dark-chocolate macadamia-nut wedges. Tôi làm bánh bằng lúa mạch, bánh bơ đậu phụng... Kẹo chocolat đen, kẹo hạnh nhân... |
Keywords: chewy brownies, brownies with nuts, dark chocolate brownies Từ khóa: bánh brownie dẻo, bánh brownie hạt, bánh brownie sô cô la đen |
Intake of flavonoids, which are contained in dark chocolate or blueberries, will increase neurogenesis. Hấp thu các chất flavonoid có trong socola đen hay việt quất, sẽ làm tăng sự phát sinh thần kinh. |
I was actually going to invite you into my office for tea and some imported Guatemalan dark chocolates. Thực ra tôi đang định mời ông vào văn phòng uống trà và ăn socola đen nhập khẩu từ Guatemala. |
Many kinds of white and dark chocolates are made in different shapes such as hearts , scripts , and famous people and places . Nhiều loại sô-cô-la trắng và đen được đóng thành nhiều khuôn hình xinh xắn như trái tim , chữ viết , hình người và địa danh nổi tiếng . |
Keywords: chocolate chip cookies, oatmeal cookies, snickerdoodles, chewy brownies, brownies with nuts, dark chocolate brownies, red velvet cupcakes, vanilla cupcakes, chocolate cupcakes Từ khóa: bánh quy sô cô la, bánh quy yến mạch, bánh snickerdoodle, bánh brownie dẻo, bánh brownie hạt, bánh brownie sô cô la đen, bánh cupcake nhung đỏ, bánh cupcake vani, bánh cupcake sô cô la |
They range in color from light brown to grayish or dark, chocolate brown, with a white rump and lining on the backs of all four legs. Chúng có màu từ nâu nhạt đến xám hoặc đen, nâu chocolate, với một mông trắng và lót trên lưng của cả bốn chân. |
Google Ads will try to replace this code with one of your keywords in your ad group ("dark chocolate," "sugar free chocolate," "gourmet chocolate truffles"), but when it can't, it'll use the word "Chocolate." Google Ads sẽ tìm cách thay thế mã này bằng một trong những từ khóa trong nhóm quảng cáo của bạn ("sô-cô-la đen", "sô-cô-la không đường", "sô-cô-la cho người sành ăn"), nhưng khi không thể, Google Ads sẽ sử dụng từ "Sô-cô-la". |
Now, men give both white and dark chocolate, as well as other edible and non-edible gifts, such as jewelry or objects of sentimental value, or white clothing like lingerie, to women from whom they received chocolate on Valentine's Day one month earlier. Ngày nay nam giới tặng sô cô la cả trắng và đen, cũng như các món quà ăn được và không ăn được, như trang sức hoặc các vật có giá trị tình cảm khác, hoặc quần áo như đồ lót cho các phụ nữ đã tặng quà cho họ vào ngày Valentine. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dark chocolate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dark chocolate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.