dan trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dan trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dan trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dan trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dan
đẳngnoun Da un paso al frente y toma el lugar de este gusano. Anh bước lên trước và thế chỗ tên dòi bọ hạ đẳng này đi. |
Xem thêm ví dụ
Los expertos en el tema le dan la razón. Các chuyên gia đồng ý với điều đó. |
Vitus Jonassen Bering (a veces escrito Behring) (Horsens, Jutlandia; 12 de agosto de 1681-isla de Bering, 19 de diciembre de 1741) fue un marino y explorador danés al servicio de la marina rusa, un capitán-komandor conocido entre los marineros rusos con el nombre de Iván Ivanovich. Vitus Jonassen Bering (hay ít gặp hơn là Behring) (8/1681–19/12/1741) - người Đan Mạch - là nhà hàng hải thiên tài của Hải quân Nga, một thuyền trưởng được thủy thủ Nga biết đến dưới cái tên Ivan Ivanovich. |
Es más de lo que me dan a mí. Vậy là em được rảnh nhiều hơn anh. |
Los padres dan el ejemplo de prestar servicio fiel en el Evangelio. Người cha nêu gương phục vụ phúc âm một cách trung tín. |
19 La relación de David con el rey Saúl y su hijo Jonatán es un ejemplo notable que muestra que el amor y la humildad se dan la mano, al igual que el orgullo y el egoísmo. 19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ. |
Es algo increíble cuando se dan cuenta que es dos veces más común que el homicidio y, como causa de muerte, más común que los accidentes de tráfico mortales en este país. Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này. |
Si bien los resultados de esta primera investigación no justifican el tener que modificar la asignación de recursos, dan pie para analizar el caso con mayor profundidad. Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm. |
Consultado el 6 de septiembre de 2018. «Vestager peger på Helle Thorning» (en danés). Truy cập 18 tháng 2 năm 2015. ^ “Vestager peger på Helle Thorning”. |
Es presentado por Dan Barker y Annie Laurie Gaylor, co-presidentes de la Freedom From Religion Foundation. Barker cùng với người vợ Annie Laurie Gaylor là đồng chủ tịch của Hiệp hội Tự do khỏi Tôn giáo (Freedom From Religion Foundation - FFRF). |
Mi amigo Dan Dennett, que está aquí hoy, tiene una. Bạn tôi Dan Dennett người có mặt hôm nay, cũng có ý tưởng đó. |
Ellos te dirán si se dan “buenos informes” acerca del chico o la chica con quien estás saliendo (Hechos 16:1, 2). Họ sẽ cho bạn biết đối tượng có tiếng tốt hay không.—Công-vụ 16:1, 2. |
4 A quienes ya estamos en la carrera por la vida, estas palabras nos dan mucho ánimo, pero también nos ponen a reflexionar. 4 Những lời này thật khích lệ nhưng cũng khiến chúng ta suy nghĩ nghiêm túc về lối sống của mình. |
Jóvenes que dan testimonio eficaz Những người trẻ làm chứng hữu hiệu |
Danos una oportunidad de irnos. Hãy cho chúng tôi cơ hội được đi! |
y y le dan miedo los aviones. Và cậu sợ bay, vô cùng sợ nữa. |
¿Dan ese testimonio los que se adhieren a las religiones de este mundo? Những người theo các tôn giáo của thế gian này có làm chứng cho Đức Chúa Trời không? |
¿Te dan lástima las vacas cuando vas al McDonald's? Cậu có tội cho bò khi tới McDonald không? |
* Configurar y utilizar las redes sociales conforme a las pautas que se dan en La obra misional en la era digital. * Thiết lập và sử dụng phương tiện truyền thông xã hội theo như những hướng dẫn trong Công Việc Truyền Giáo trong Thời Đại Kỹ Thuật Số. |
Resumiendo, muchas sociedades tradicionales aprovechan mejor a sus viejos y les dan a sus ancianos vidas más satisfactorias que nosotros en las grandes sociedades modernas. Tóm lại, nhiều xã hội truyền thống tạo điều kiện sử dựng những người già trong cộng đồng và làm thoả mãn cuộc sống của họ hơn trong xã hội lớn hiện đại của chúng ta. |
Vamos, Dan. Thôi nào, Dan. |
Leer la Palabra de Dios todos los días me permite recordar enseguida los mandamientos y principios bíblicos que me dan fuerzas para resistir estas presiones. Việc đọc Kinh Thánh mỗi ngày giúp tôi mau chóng nhớ lại những mạng lệnh và nguyên tắc của Kinh Thánh khuyến khích tôi chống lại những áp lực đó. |
Cuando recibimos impresiones acerca de los hijos de Dios, si anotamos los pensamientos y la inspiración que recibimos y los obedecemos, la confianza que Dios tiene en nosotros aumenta y se nos dan más oportunidades de ser instrumentos en Sus manos. Khi chúng ta nhận được những thúc giục liên quan đến các con cái của Thượng Đế, nếu chúng ta viết xuống những ý nghĩ và sự soi dẫn mà chúng ta nhận được và rồi tuân theo, thì sự tin tưởng của Thượng Đế nơi chúng ta gia tăng và chúng ta được ban cho thêm cơ hội để làm công cụ trong tay của Ngài. |
Aquellos que se dan a conocer como Santos de los Últimos Días y dejan en claro que lo creen tienen muchos menos problemas”. Những người tự nhận là Các Thánh Hữu Ngày Sau và cho thấy rõ ràng điều họ tin vào thì có ít vấn đề hơn.” |
Para los pacientes que dan positivo, contamos con un equipo multidisciplinario que trabaja para reducir la dosis de la adversidad y para tratar los síntomas con las mejores técnicas, incluyendo las visitas domiciliarias, coordinación de la atención, atención psiquiátrica, nutrición, intervenciones holísticas y, sí, medicación de ser necesario. Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần. |
¿Cómo estos dispensarios de marihuana medicinal, como en el que conocí a Robin, cómo les dan a pacientes como Robin el control que necesitan? Làm thế nào các cơ sở điều trị bằng cần sa y tế này -- như cái nơi tôi gặp Robin -- Làm thế nào họ giúp bệnh nhân như Robin có lại được sự tự chủ cần thiết? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dan trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dan
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.