damasco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ damasco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ damasco trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ damasco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mơ, damas, mở, quả mơ, Damascus. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ damasco
mơverb noun (Fruto del albaricoquero (Prunus armeniaca).) Pensé en uno de color damasco. Áo choàng ngoài màu mơ chín. |
damasnoun |
mởnoun Iniciaré la ofensiva contra Damasco el 16 del mes que viene y usted es parte de ella. Nghe đây, Lawrence, tôi sẽ mở một cuộc tổng tấn công tới Damascus ngày 16 tháng tới, và anh là một phần trong đó. |
quả mơnoun |
Damascusproper Soñar no le llevará a Damasco. La disciplina, sí. Mơ mộng không đưa ngài tới Damascus, thưa ngài, chỉ có kỷ luật. |
Xem thêm ví dụ
Mientras él gobernaba Babilonia y el este de Siria desde Damasco, los restos de los partidarios de Balas ―primero apoyando a Antíoco VI, hijo de Balas, y luego la usurpación del general Diodoto Trifón― consiguieron expulsarlo de Antioquía. Trong khi ông ta cai trị khu vực Babylonia và phía đông Syria từ Damascus, lực lượng tàn dư ủng hộ Balas - đầu tiên ủng hộ con trai của Balas, Antiochos VI sau là sự cướp ngôi của tướng Diodotos Tryphon - chiếm giữ vùng Antioch. |
¡Recuerda, Pablo vino a Damasco para causar daño a los discípulos de Jesús, pero ahora él mismo es discípulo! Hãy nhớ lại xem, Phao-lô đến Đa-mách để hại môn đồ của Chúa Giê-su, nhưng bây giờ thì chính ông lại là môn đồ của ngài! |
Años más tarde, cuando se puso en tela de juicio su apostolado, Pablo defendió su autoridad refiriéndose a su experiencia en el camino de Damasco. Nhiều năm sau đó, khi địa vị sứ đồ của Phao-lô bị đưa ra tranh cãi, ông đã bảo vệ quyền hạn của mình bằng cách nói đến biến cố đã xảy ra với ông trên đường đến Đa-mách. |
Damasco Pablo se dirigía a esa ciudad cuando Jesús se le apareció y le dijo que se arrepintiera. Thành Đa Mách Phao Lô đi đến thành này khi Chúa Giê Su hiện đến cùng ông và bảo ông phải hối cải. |
De modo que Saulo recupera la vista y, allí mismo, en Damasco, empieza a “predicar en las sinagogas acerca de Jesús, diciendo que es el Hijo de Dios” (Hechos 9:15, 20). Sau-lơ được sáng mắt trở lại, và tại đó ở Đa-mách, ông “bắt đầu rao giảng về Chúa Giê-su rằng đấng ấy là Con Đức Chúa Trời”.—Công vụ 9:15, 20. |
En 1983 fue destinado al Consejo para los Asuntos Públicos de la Iglesia, participando en misiones especiales en Haití (1984), Beirut y Damasco (1986). Tauran là một quan chức của Hội đồng các vấn đề chung của Giáo hội vào năm 1983, sau đó ông tham gia vào các nhiệm vụ đặc biệt ở Haiti năm 1984), và Beirut và Damascus năm 1986. |
En las Escrituras encontramos ejemplos notables de hombres en cuyas vidas se produjeron cambios drásticos, en forma instantánea, por así decirlo: Alma, hijo; Pablo, en el camino hacia Damasco; Enós, que oró aun hasta después de bien entrada la noche; y el rey Lamoni. Thánh thư ghi lại các câu chuyện phi thường về những người mà cuộc sống của họ đã thay đổi một cách đáng kể, ngay lập tức, như đối với những người như: An Ma Con, Phao Lô trên đường đi đến thành Đa Mách, Ê Nót cầu nguyện đến khuya, Vua La Mô Ni. |
Eso es lo que podemos experimentar si seguimos adelante con fe y no esperamos demasiado tiempo en el camino a Damasco. Đây có thể là kinh nghiệm của chúng ta nếu chúng ta tiến bước với đức tin và không chờ đợi quá lâu trên con đường dẫn đến thành Đa Mách. |
En su caso, Pablo no dejó que aquel suceso trascendental camino a Damasco se quedara en una mera experiencia emocional o incluso religiosa, como suele denominarse. (Công-vụ 3:19; Khải-huyền 2:5) Đối với Phao-lô, biến cố quan trọng xảy ra trên đường đi Đa-mách không chỉ là cảm xúc nhất thời, hay một kinh nghiệm tâm linh. |
En su carta a los Gálatas, reveló: “Me fui a Arabia, y volví de nuevo a Damasco” (Gálatas 1:17). Trong lá thư gửi cho người Ga-la-ti, ông viết: “Tôi đi qua xứ A-ra-bi; sau rồi trở về thành Đa-mách”. |
Nació en la capital siria de Damasco en 1991. Anh sinh ra tại thủ đô Syria- Damascus- vào năm 1991. |
CUANDO Saulo de Tarso iba en camino de Damasco con la intención de perseguir a los cristianos, una luz celestial fulguró alrededor de él, y él oyó una voz que le decía: “‘Saulo, Saulo, ¿por qué me estás persiguiendo?’ Khi Sau-lơ người Tạt-sơ trên đường đi Đa-mách với dự tính bắt bớ những tín-đồ đấng Christ, một ánh sáng từ trên trời giáng xuống bao phủ ông, đoạn ông nghe tiếng nói này: “Hỡi Sau-lơ, Sau-lơ, sao ngươi bắt-bớ ta? |
El apóstol explicó que, yendo rumbo a Damasco para perseguir a los seguidores del Camino, había quedado ciego cuando vio al glorificado Jesucristo, pero que Ananías le había restaurado la vista. Sứ đồ giải thích rằng trên đường đi đến Đa-mách để bắt bớ các môn đồ của Đạo ông đã bị mù mắt khi nhìn thấy Giê-su Christ trong vinh hiển, nhưng A-na-nia đã làm cho ông thấy đường trở lại. |
Tres días después, Jesús se apareció en una visión a Ananías, uno de sus discípulos de Damasco. Ba ngày sau, trong một sự hiện thấy Chúa Giê-su hiện ra với một môn đồ ở thành Đa-mách tên là A-na-nia. |
¿Qué le sucedió a Saulo de Tarso en el camino a Damasco y poco después? Điều gì xảy ra cho Sau-lơ người Tạt-sơ trên đường đi Đa-mách và ít lâu sau đó? |
Por ejemplo, de camino a Damasco, un judío de nombre Saulo recibió una visión milagrosa para que dejara de perseguir a los cristianos. Thí dụ, trên đường đến Đa-mách, qua phép lạ một người Do Thái tên là Sau-lơ nhận được một sự hiện thấy nhằm ngăn chặn ông trong việc bắt bớ các môn đồ của Đấng Christ. |
(Hechos 9:15.) Después de contarle a Agripa lo que había pasado en el camino a Damasco, Pablo mencionó que Jesús había dicho: “Te resulta duro seguir dando coces contra los aguijones”. Thuật cho Ạc-ríp-ba về chuyện gì đã xảy ra cho ông trên đường đi Đa-mách, Phao-lô kể lại Giê-su đã nói: “Ngươi đá đến ghim nhọn thì là khó chịu cho ngươi vậy”. |
De camino a Damasco, debió de meditar sobre cómo llevar a cabo su comisión de la manera más eficaz. Trên đường đến Đa-mách, chắc ông đã tìm nhiều kế để thi hành nhiệm vụ của mình một cách hữu hiệu nhất. |
Y de noche se puso a dividir sus fuerzas, él y sus esclavos, contra ellos, y así los derrotó y siguió persiguiéndolos hasta Hobá, que está al norte de Damasco. Đoạn Áp-ram chia bọn đầy-tớ mình ra, thừa ban đêm xông hãm quân nghịch, đánh đuổi theo đến đất Hô-ba ở về phía tả Đa-mách. |
El mundo disfruta viendo a Damasco liberada por los árabes. Thế giới hân hoan với hình ảnh Damascus được quân đội Á Rập giải phóng. |
Al-Ásad se graduó en la Escuela de Medicina de la Universidad de Damasco en 1988, y empezó a trabajar como médico militar en el Ejército Árabe Sirio. Al-Assad đã tốt nghiệp trường Y thuộc Đại học Damascus vào năm 1988, và bắt đầu làm việc trong vai trò một bác sĩ quân y. |
Soñar no le llevará a Damasco. La disciplina, sí. Mơ mộng không đưa ngài tới Damascus, thưa ngài, chỉ có kỷ luật. |
Yo os ruego que os retiréis ilesos a Damasco. Xin ông hãy quay lại Damascus. |
La aparición de Jesús a Saulo cuando este iba camino de Damasco puso fin a su hostilidad. Dĩ nhiên, việc Chúa Giê-su hiện ra cho Sau-lơ trên đường đến Đa-mách đã chấm dứt mọi chuyện trên. |
Saulo de Tarso iba camino a Damasco cuando Jesús se le apareció y le ordenó: “Entra en la ciudad, y se te dirá lo que tienes que hacer”. Sau-lơ người Tạt-sơ đang trên đường đến thành Đa-mách thì Chúa Giê-su hiện ra và phán với ông: “[Hãy] vào trong thành, người ta sẽ nói cho ngươi mọi điều phải làm”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ damasco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới damasco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.