custard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ custard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ custard trong Tiếng Anh.
Từ custard trong Tiếng Anh có nghĩa là món sữa trứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ custard
món sữa trứngnoun |
Xem thêm ví dụ
As I passed the window, I noticed that a slice had been cut from Mrs Mullet’s custard pie. Khi đi qua cửa sổ, tôi thấy chiếc bánh trứng của cô Mullet bị thiếu mất một miếng. |
The custard base is traditionally flavored with vanilla, but can have a variety of other flavorings. Đế custard theo truyền thống có hương vị vani, nhưng cũng có thể có nhiều loại vị khác. |
If frozen in individual-portion custard bowls for service with a spoon, bowls are removed from the freezer 10–15 minutes before serving to allow for melting at the edges. Nếu đông lạnh trong bát sữa trứng để phục vụ bằng thìa, bát sẽ được lấy ra khỏi tủ đông 10 phút 15 phút trước khi dùng để nó có thể tan bớt. |
I’d just took a nice custard pie out of the oven and set it to cool in the window. Tôi mới lấy chiếc bánh trứng sữa ngon lành ra khỏi lò nướng và đặt trên cửa sổ để làm mát. |
By contrast, the nineteenth-century British naturalist Alfred Russel Wallace described its flesh as "a rich custard highly flavoured with almonds". Vào thế kỷ XIX, nhà tự nhiên học người Anh Alfred Russel Wallace đã mô tả thịt của nó như là "một món trứng sữa nồng hương vị hạnh nhân". |
Frozen custard can be served at −8 °C (18 °F), warmer than the −12 °C (10 °F) at which ice cream is served, in order to make a soft serve product. Sữa trứng đông lạnh có thể được phục vụ ở −8 ° C (18 ° F), ấm hơn so với −12 ° C (10 ° F) tại đó kem được phục vụ, để tạo ra một sản phẩm phục vụ mềm. |
He poked me through like I was a custard flan. Nó húc tôi... như thể tôi là 1 cái bánh flan |
later. However, this bottle was NOT marked'poison,'so Alice ventured to taste it, and finding it very nice, ( it had, in fact, a sort of mixed flavour of cherry- tart, custard, pine- apple, roast turkey, toffee, and hot buttered toast, ) she very soon finished it off. Tuy nhiên, chai rượu này đã không được đánh dấu ́độc', vì vậy Alice mạo hiểm để nếm thử, và việc tìm kiếm nó rất tốt đẹp, ( nó đã, trên thực tế, một loại hương vị hỗn hợp của anh đào chua, mãng cầu, dứa, gà tây nướng, kẹo bơ cứng, và bánh mì nướng bơ nóng ), cô rất sớm hoàn thành nó. |
Although vanilla is a prized flavoring agent on its own, it is also used to enhance the flavor of other substances, to which its own flavor is often complementary, such as chocolate, custard, caramel, coffee, and others. Mặc dù vani là một gia vị được đánh giá cao với mùi hương đặc trưng, nhưng nó cũng thường được dùng để nâng cao mùi hương của các chất khác, như sô cô la, bánh ngọt, cà phê và nhiều thứ khác. |
The most typical desserts are arroz doce (rice pudding decorated with cinnamon) and caramel custard. Món tráng miệng phổ biến nhất là arroz doce (pudding gạo trang trí với quế) và custard caramen. |
In the U.S., the Food and Drug Administration requires products marketed as frozen custard to contain at least 10 percent milkfat and 1.4 percent egg yolk solids. Tại Mỹ, Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm yêu cầu các sản phẩm được bán trên thị trường dưới dạng sữa trứng đông lạnh phải chứa ít nhất 10% chất béo sữa và 1,4% chất rắn lòng đỏ trứng. |
Then custard, which I made from scratch. Sau đó là mãng cầu được trộn đều. |
The name malaanonan is derived from Tagalog (mala = false and anonang = custard apple) and is a putative vernacular name for this species. Tên gọi malaanonan xuất phát từ tiếng Tagalog (mala = giả và anonang = na) và là một tên bản địa giả định cho loài này. |
I’ve known that de Luces and custard don’t mix since Miss Harriet was alive.” Tôi biết gia đình de Luce và bánh trứng không hòa hợp được với nhau kể từ thời bà Harriet còn sống cơ.” |
Frozen custard, when made in a continuous freezer will have an overrun of 15–30% depending on the machine manufacturer (an overrun percentage similar to gelato). Sữa trứng đông lạnh, khi được làm trong tủ đông liên tục sẽ có tỷ lệ vượt 15%-30% tùy thuộc vào nhà sản xuất máy (tỷ lệ phần trăm vượt quá tương tự như gelato). |
Many versions have a top layer made of milk-based sauce thickened with egg (custard) or flour (béchamel sauce). Nhiều phiên bản có một lớp trên làm bằng nước sốt từ sữa được làm đặc lại với trứng (tiếng Anh: custard) hoặc bột (nước sốt béchamel). |
The most well-known is a custard dessert called khanom mor gaeng. Nổi tiếng nhất là một món tráng miệng sữa trứng được gọi là Khanom Mor Gaeng. |
True frozen custard is a very dense dessert. Sữa trứng đông lạnh thực sự là một món tráng miệng rất đặc. |
The French introduced foods such as flan, a caramel custard dessert dating back to the 16th century AD, and croissants. Người Pháp đã giới thiệu các loại thực phẩm như Bánh flan, một món tráng miệng từ thế kỷ 16 trước Công nguyên, và Bánh sừng bò (croissant). |
Traditional English dessert dishes include apple pie or other fruit pies; spotted dick – all generally served with custard; and, more recently, sticky toffee pudding. Các món tráng miệng truyền thống của Anh gồm có bánh táo cùng các loại bánh hoa quả khác; spotted dick (pudding nho khô) – đều thường được dùng với sữa trứng; và gần đây hơn là sticky toffee pudding (một loại bánh xốp mềm). |
I wonder what was going through Custard's mind when he realized he led his men into a slaughter. Tôi không biết tướng Custer nghĩ gì khi ông ta nhận ra... ông ta đang dẫn người của mình vào một cuộc tàn sát. |
The larvae feed on avocado, Coffea, Camellia sinensis, custard-apple and bilimbi. Ấu trùng ăn Avocado, Coffeaen, Camellia sinensis, Custard-apple và Bilimbi. |
The now frozen custard is discharged directly into containers from which it can be served. Bây giờ sữa trứng đông lạnh được thải trực tiếp vào các thùng chứa mà từ đó nó có thể được dùng. |
To do this, sugar is sprinkled onto the custard, then caramelized under a salamander broiler or with a butane torch. Để chế biến, đường được rắc lên trên custard, sau đó được caramen hóa bằng thiết bị nướng salamander hoặc bật lửa khò. |
Frozen custard is a cold dessert similar to ice cream, but made with eggs in addition to cream and sugar. Sữa trứng đông lạnh là một món tráng miệng lạnh tương tự như kem, nhưng được làm bằng trứng ngoài kem và đường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ custard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới custard
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.