curl up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ curl up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curl up trong Tiếng Anh.
Từ curl up trong Tiếng Anh có các nghĩa là co, cuộn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ curl up
coverb |
cuộn lạiverb |
Xem thêm ví dụ
We want to curl up and say, " Tell it to me, tell it to me. Chúng ta thích cuộn tròn lại và nói, " Kể đi, kể đi. |
Eventually, you want someone you can curl up with. Cuối cùng thì bà sẽ muốn ai đó bà có thể nằm cuộn vào. |
Curl up in your snuggle? Cuộn tròn trong snuggie? |
YOU have no doubt seen a cat curled up and purring —a picture of obvious contentment. BẠN có lẽ đã từng thấy một em bé bình thản nằm ngủ trong vòng tay âu yếm của người mẹ sau khi bú sữa no nê. |
All I wanted to do was curl up and weep. Tôi chỉ muốn cuôn tròn người lại và khóc. |
Then I was curled up in a corner hiding, from a man who wants to kill me Rồi tôi đã ẩn nấp, để trốn # người muốn giết tôi |
We want to curl up and say, "Tell it to me, tell it to me. Chúng ta thích cuộn tròn lại và nói, "Kể đi, kể đi. |
So the prisoners close their eyes, curl up and stop their ears. Thế là các tù nhân nhắm mắt, co rúm người lại và bịt lấy tai. |
I found you practically curled up under the bar at Josie's. Tôi thấy anh lăn lộn dưới quán Josie. |
What, do I have to curl up in a ball in tears in front of you? Sao chứ, thầy phải nước mắt lã chã trước mặt mày à? |
Then I was curled up in a corner hiding from a man who wants to kill me. Rồi tôi đã ẩn nấp, để trốn 1 người muốn giết tôi. |
Their tails serve to protect their nose and feet from freezing when the dog is curled up to sleep. Đuôi dùng để bảo vệ mũi và ngón chân của chó khi chúng đang ngủ. |
There lay his old clothes curled up by use, as if they were himself, upon his raised plank bed. Có nằm quần áo cũ của mình cuộn tròn bằng cách sử dụng, như là đã được chính mình, khi lớn lên của mình tấm ván giường. |
I would pretend to be the knight that was pictured, and Holiday was the faithful dog curled up at his feet. Tôi giả làm chàng hiệp sĩ trong tranh, còn Holiday là con chó trung thành nằm cuộn mình dưới chân chàng. |
I got in the back seat, grabbed a blanket, and curled up to listen to the rain as I fell asleep. Tôi ngồi vào ghế sau, chộp lấy một tấm chăn, và cuộn mình để nghe mưa rơi trong khi ngủ thiếp đi. |
She might have curled up beside Pippen, but Nathan wasn’t home and she didn’t want to be asleep when he returned. Cô có thể đã cuộn người lại nằm cạnh Pippen, nhưng Nathan không có nhà và cô không muốn mình ngủ khi cậu quay lại. |
(Laughter) "Vampire" squid, because when it gets protective, it pulls this black cape over its whole body, and curls up into a ball. (Cười) Gọi là mực ma cà rồng vì khi nó cảm thấy bị đe doạ nó sẽ kéo áo choàng đen che toàn thân và cuộn tròn thành một quả bóng. |
It was the silence of one who has taken cover in a dark place, curled up all the edges and tucked them under. Đó là sự im lặng của một người che mình trong một chốn tối tăm, cuốn hết tất cả các mép điểm lại và đè chặt xuống dưới. |
He could feel the bump of the man’s body hitting the truck only a few feet from where he lay curled up inside. hắn cảm thấy cơ thể của một tay đàn ông tông mạnh vào xe, cách chỗ hắn đang nằm cuộn người chỉ vài tấc. |
This particular one came in out of the forest to lick this boy and curled up around the fireplace to go to sleep. Cá thể này ra khỏi rừng để liếm cậu bé này là nằm cuộn tròn quanh đống lửa để ngủ. Một con vật hoang dã |
But if I were to take him outside where it's around 10 degrees, he would soon go into shock, curl up and he would die. Nhưng nếu tôi mang nó ra ngoài nơi chỉ 10 độ, nó sẽ nhanh chóng bị sốc, cuộn tròn lại, và có thể chết. |
Now you might think about that and say, well, OK, you know, if you have extra dimensions, and they're really tightly curled up, yeah, perhaps we won't see them, if they're small enough. Và bạn có thể nghĩ về nó và nói rằng OK, bạn biết đấy, nếu bạn có các chiều không gian khác, và chúng uốn khúc lại vô cùng nhỏ, ừ, có lẽ chúng ta không thấy chúng nếu chúng đủ nhỏ. |
Because their legs are curled up against the torso for much of the pregnancy , making a full-length measurement difficult , babies often are measured from the crown to rump rather than from head to toe . Vì trong hầu hết thời gian thai nghén chân bé thường cuộn lại với thân trên nên đo chiều dài đầy đủ rất khó khăn , và các bé thường được đo từ đỉnh đầu tới mông chớ không phải là từ đầu đến chân . |
And the idea that maybe the big dimensions around us are the ones that we can easily see, but there might be additional dimensions curled up, sort of like the circular part of that cable, so small that they have so far remained invisible. Và quan niệm rằng có thể những chiều không gian lớn quanh ta là những chiều chúng ta dễ thấy, nhưng cũng có thể có những chiều không gian uốn khúc, gần như phần cong của sợi dây cáp, quá nhỏ nên tới giờ chúng vẫn không thể được quan sát. |
But if you were a little ultra microscopic ant walking around, you could walk in the big dimensions that we all know about -- that's like the grid part -- but you could also access the tiny curled-up dimension that's so small that we can't see it with the naked eye or even with any of our most refined equipment. Nhưng nếu bạn là một con kiến siêu nhỏ bò loanh quanh, bạn có thể đi trên những chiều không gian lớn mà chúng ta đều biết -- như các đường kẻ ô kia -- nhưng bạn cũng có thể chạm tới chiều không gian uốn khúc siêu nhỏ nhỏ tới mức chúng ta chẳng thể nhìn thấy bằng mắt thường hoặc với bất kỳ quang cụ chuyên dụng bậc nhất nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curl up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới curl up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.