cumple trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cumple trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cumple trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cumple trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là 生日, sinh nhật, ngày sinh, Sinh nhật, lễ sinh nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cumple
生日(birthday) |
sinh nhật(birthday) |
ngày sinh(birthday) |
Sinh nhật(birthday) |
lễ sinh nhật(birthday) |
Xem thêm ví dụ
Cumple diligentemente sus deberes como esposa y madre. Hai mẹ con Doãn được Huệ công yêu, phong làm phu nhân và thế tử. |
Alma describió esa parte de la expiación del Salvador: “Y él saldrá, sufriendo dolores, aflicciones y tentaciones de todas clases; y esto para que se cumpla la palabra que dice: Tomará sobre sí los dolores y las enfermedades de su pueblo” (Alma 7:11; véase también 2 Nefi 9:21). An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21). |
Si cumple los requisitos de la política de consentimiento de Google y quiere servir anuncios no personalizados a todos los usuarios que se encuentran en el EEE que visitan su sitio web, no es necesario que haga ningún cambio en el etiquetado de sus anuncios. Nếu bạn đã đáp ứng các yêu cầu trong Chính sách về sự đồng ý của chúng tôi và muốn phân phát quảng cáo không được cá nhân hóa cho tất cả người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu có truy cập vào trang web của bạn, thì bạn không cần thay đổi gắn thẻ quảng cáo. |
Cuando cumplas 21, puedes venderla o quedarte con ella... o lo que quieras hacer. Khi cháu 21, cháu có thể buôn bán gì tùy thích. |
22 Todas estas vívidas descripciones nos llevan a una sola conclusión: nada puede impedir que el omnipotente, omnisapiente e incomparable Jehová cumpla su promesa. 22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài. |
Dar a los demás alivia nuestro sufrimiento, y Jehová cumple su promesa de que nos fortalecerá en la adversidad. Việc giúp người khác có thể làm dịu nỗi đau khổ, và Đức Giê-hô-va luôn giữ lời hứa củng cố chúng ta trong những lúc khó khăn. |
Y cuando entona un cántico del Reino, da un comentario o cumple con una asignación en la Escuela del Ministerio Teocrático, contribuye a que nos sintamos felices. Và khi cùng nhau hát một bài ca Nước Trời, bình luận hay trình bày bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền, bạn đang góp phần gia thêm sự vui mừng của chúng tôi. |
b) ¿Cómo hace posible la resurrección de Jesús que se cumpla Génesis 3:15? (b) Tại sao sự sống lại của Chúa Giê-su là thiết yếu cho sự ứng nghiệm của Sáng-thế Ký 3:15? |
Cumpla las leyes locales a la hora de enviar la información sobre precios. Tuân thủ luật pháp địa phương khi gửi thông tin về giá. |
Y esta reserva cumple con todos los parámetros de cada individuo. Đây là công việc được thỏa thuận giữa các cá nhân. |
En la práctica, eso significa que para poder participar en AdSense o AdMob, debe garantizar que en las páginas donde aparezca el código de sus anuncios todo el contenido (incluido el generado por usuarios) cumpla todas las políticas del programa aplicables. Thực tế, điều này có nghĩa là để tham gia vào AdSense và/hoặc AdMob, bạn cần đảm bảo rằng, trên các trang nơi mã quảng cáo của bạn xuất hiện, tất cả nội dung, bao gồm cả nội dung do người dùng tạo, tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng. |
Uno es un delincuente común que cumple su condena con resentimiento y amargura. Một người là tội phạm, cam chịu ngồi tù với nỗi phẫn uất và buồn bã lộ rõ trên gương mặt. |
Dinos en cuanto a tu acto de servicio y después lee sobre muchos otros en las revistas Liahona y Friend de agosto de 2009, que es el mes en el que el presidente Monson cumple años. Hãy kể cho chúng tôi nghe về hành động phục vụ của các em, và rồi đọc về hành động phục vụ của nhiều người khác trong số báo Liahona và Friend tháng Tám năm 2009—là tháng sinh nhật của Chủ Tịch Monson! |
Piensen por un momento cómo reaccionan cuando alguien no cumple con sus deseos en el momento en que quieren que lo haga. Hãy suy nghĩ trong một vài giây về việc anh chị em sẽ phản ứng như thế nào khi một người nào đó không làm theo ý muốn của mình trong giây phút mà các anh chị em muốn họ làm. |
Puedes tomar como referencia las directrices y ejemplos de contenido adecuado para anunciantes para saber si tu contenido cumple los requisitos. Bạn có thể kiểm tra nội dung của mình theo các hướng dẫn và ví dụ về nội dung thân thiện với nhà quảng cáo của chúng tôi. |
(Revelación 14:6.) Así describió el envejecido apóstol Juan la visión profética que recibió por inspiración, una visión que se cumple en nuestros días. Những lời này là của sứ đồ Giăng, lúc bấy giờ đã lớn tuổi, dùng để diễn tả một sự hiện thấy được soi dẫn về tương lai và đang được ứng nghiệm trước mắt chúng ta. |
¡y pregúntenme cuando cumpla ochenta y ocho años! Hãy hỏi khi nào tôi 88 tuổi! |
Cuando un estudiante de la Biblia cumple las condiciones para ser un publicador no bautizado, ¿cómo se le puede seguir ayudando? Khi học viên hội đủ tiêu chuẩn để làm người công bố chưa báp têm, bạn có thể giúp họ thế nào? |
Si cumples los requisitos, se mostrará un aviso en la página principal de tu cuenta de AdMob con instrucciones sobre cómo enviarnos el documento oficial. Nếu đủ điều kiện, bạn sẽ thấy thông báo trên trang chủ của tài khoản AdMob cùng với hướng dẫn về cách gửi cho chúng tôi tài liệu chính thức đó. |
Ahora, después de haber ejecutado 1.106 de estas operaciones, escribe: “En todo caso cumplo con mi acuerdo o contrato con el paciente”, es decir, el acuerdo de no usar sangre. Bây giờ, sau khi thực hiện 1.106 cuộc giải phẫu như vậy, ông viết: “Trong mọi trường hợp, tôi đều giữ cam kết với bệnh nhân”, nghĩa là không dùng máu. |
Revisaremos su sitio web al completo para comprobar que cumple las políticas del programa de AdSense. Chúng tôi xem xét toàn bộ trang web của bạn để kiểm tra xem trang web có tuân thủ Chính sách chương trình của AdSense hay không. |
Es posible que puedas cargar tu teléfono con un cargador inalámbrico aprobado por Google o un cargador que cumpla el estándar Qi. Bạn có thể sạc điện thoại bằng bộ sạc không dây đáp ứng tiêu chuẩn Qi hoặc bộ sạc không dây đã được Google phê duyệt. |
Pero lo que perduró desde entonces hasta ahora, hoy cumplo 40, es esta enorme ira indignante. Nhưng điều âm ỉ từ đó suốt đến nay -- tôi nay 40 tuổi -- chính là cơn thịnh nộ mãnh liệt và to lớn. |
Google determinará a su discreción si usted cumple o no con las mencionadas directrices. Google quyết định theo ý của riêng mình cho dù bạn có tuân thủ các tiêu chuẩn này hay không. |
No antes de que cumplas mis condiciones. Không trước khi ngươi làm xong những điều kiện của ta. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cumple trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cumple
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.