cuero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là da thuộc, Da thuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuero

da thuộc

noun

Hice que el armero sustituyera todos los protectores de cuello por cuero.
Ta đã bảo thợ làm áo giáp thay bằng da thuộc.

Da thuộc

noun (material durable y flexible obtenido de la piel que cubre a los animales)

Hice que el armero sustituyera todos los protectores de cuello por cuero.
Ta đã bảo thợ làm áo giáp thay bằng da thuộc.

Xem thêm ví dụ

Y así empezamos a recibir preguntas como: "¿Si pueden desarrollar partes del cuerpo humano, podrán también hacer productos de origen animal como carne y cuero?"
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
El soldado de tiempos bíblicos solía usar un casco de metal, colocado sobre un gorro de fieltro o cuero, para que los golpes rebotaran y causaran menos daño; sabía que si salía a luchar sin llevarlo puesto, tendría las horas contadas.
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.
Un técnico coloca los electrodos sobre el cuero cabelludo mediante un gel conductor o pasta habiendo antes preparado el cuero cabelludo con abrasivos suaves.
lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng.
El negocio de las enciclopedias en los días de los libros encuadernados en cuero era básicamente un negocio de distribución.
Kinh doanh bách khoa thư trong thời sách bọc bìa da cơ bản là kiểu kinh doanh phân phối.
Tiene mucha autonomía, asientos de cuero.
Nó có đồng hồ đo nhiên liệu tuyệt vời và ghế bọc da.
A medida que se seca, se comprime por eso lo que queda, según la receta, es algo que o bien se parece a un papel transparente, muy liviano, o bien a algo mucho más parecido a un cuero vegetal flexible.
Và khi khô đi, nó co lại, và những gì bạn có được, phụ thuộc vào công thức làm trà của bạn, có thể nó sẽ giống như một loại giấy rất nhẹ và trong suốt, hay giống như một loại da thực vật đàn hồi.
Abundan antiguos objetos de metal y piedra, pero la mayoría de los artículos menos resistentes, como la tela, el cuero y los cadáveres embalsamados, no han soportado la humedad ni el paso del tiempo.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8) Nhiều đồ cổ bằng kim loại và đá được tìm thấy, nhưng phần lớn những vật mỏng manh hơn như vải, da và xác ướp đã không chống chọi được với độ ẩm và sức tàn phá của thời gian.
8 Y sucedió que subieron por el lado norte de la tierra de Shilom, con sus numerosas huestes: hombres aarmados con barcos y con flechas, con espadas y con cimitarras, con piedras y con hondas; y llevaban afeitada y desnuda la cabeza, y estaban ceñidos con una faja de cuero alrededor de sus lomos.
8 Và chuyện rằng, họ kéo đến miền bắc xứ Si Lôm, với các đạo quân đông đảo gồm những người được atrang bị bcung tên, gươm, đao, đá và trành ném đá; đầu của họ thì cạo trọc, và họ dùng một cái khố da thắt ngang hông.
¿Una nueva chaqueta de cuero?
Mua áo khoác da mới nhé?
Aquí vemos la Copa de Cuero de Meret Oppenheim.
Đây là tác phẩm Cái Cốc Bẩn của Meret Oppenheim.
Cambié mis zapatillas Converse de lona por un par de sandalias de cuero marrón y lancé un misil a los tanques del gobierno que ni siquiera podía ver.
Tôi đã đổi đôi Converse đen cổ thấp của mình lấy một đôi sandal da nâu và quăng một quả tên lửa về phía đám xe tăng của chính phủ mà tôi thậm chí còn không thể trông thấy.
De vez en cuando miraba sus notas meticulosamente escritas a máquina en una pequeña carpeta de cuero sobre una de sus rodillas, y las desgastadas y marcadas Escrituras que tenía abiertas en la otra.
Thỉnh thoảng ông nhìn xuống những điều ghi chép đã được đánh máy cẩn thận trong cái bìa rời nhỏ bằng da đặt trên một đầu gối và quyển thánh thư cũ sờn có đánh dấu ông để mở ra trên đầu gối kia.
¿Están cubriendo esas pecheras con cuero?
Họ sẽ làm tấm chắn ngực bằng da?
Sus enemigos lo arrestaron, lo juzgaron ilegalmente, lo condenaron, se burlaron de él, le escupieron, lo azotaron con un látigo de muchas tiras de cuero que probablemente tenían pedazos de hueso y metal, y al fin lo dejaron clavado a un madero durante horas.
Kẻ thù của ngài bắt ngài, xét xử một cách bất hợp pháp, kết án, chế nhạo, nhổ vào mặt, quất ngài với những sợi dây da có thể có gắn những mẩu xương và những miếng kim loại và cuối cùng để ngài bị đóng đinh trên cây cọc nhiều tiếng đồng hồ.
Conocemos por la experiencia cotidiana la facilidad con que se deteriora el papel, e incluso el cuero resistente, cuando se coloca a la intemperie o en una habitación húmeda”.
Qua kinh nghiệm hàng ngày, chúng ta biết giấy và ngay cả da rất chắc cũng dễ mục nát khi để ngoài trời hay trong một phòng ẩm ướt”.
Lo vio en la tienda de cuero de la novena avenida.
Bố cháu thấy nó qua cửa sổ tiệm đồ da ở 9th Avenue.
Pero el hirsuto cepillo resultaba tan agradable sobre su cuero cabelludo, que Elizabeth decidió dejarse hacer.
Nhưng chiếc lược đầy lông cứng có vẻ thật dễ chịu trên đầu cô, Elizabeth quyết định bỏ qua.
Consiste en un pedazo de cuero o tela con dos correas o cuerdas amarradas a los extremos.
Vũ khí này gồm một túi hở được làm bằng da hoặc vải, gắn với hai chiếc đai hoặc dây thừng.
Hay una tienda que vende cosas de cuero.
Có cửa hàng đồ da này khá đẹp.
¡ Mirad el cuero!
Nhìn da của nó kìa!
Ya puede cortar a través de cuero grueso.
Kanzi giờ có thể cắt được da động vật dày.
Pieles y cueros.
Những tấm da và bì.
Es sólo un poco de cuero.
Chỉ là da bò thôi, Ben.
Cada hombre bajo mi comando me debe 100 cueros cabelludos de nazis,
Tất cả, và từng người một các anh nợ tôi 100 cái da đầu Phát xít....
Pero el manto, puesto sobre la espalda destrozada por los azotes, y la corona, tejida de espinas e incrustada en el ensangrentado cuero cabelludo, son en realidad una burla a su condición de rey.
Tuy nhiên, việc mặc cho Chúa Giê-su chiếc áo choàng phủ những vết lằn ứa máu ở lưng, và đội vương miện được bện bằng gai đâm vào đầu làm ngài chảy máu, chẳng qua là cách để chế nhạo ngôi vị của ngài.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.