cuernos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuernos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuernos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cuernos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sừng, Sừng, góc, Sừng hươu nai, gạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuernos
sừng(horns) |
Sừng(horn) |
góc(horn) |
Sừng hươu nai(antlers) |
gạc(antlers) |
Xem thêm ví dụ
El traje del marido con cuernos... Người chồng mang một cặp sừng... |
De repente uno oye al grupo de 100 hombres de Gedeón tocar sus cuernos, y los ve destrozar los grandes jarrones de agua que han llevado consigo. Thình lình ta nghe 100 quân sĩ cùng đi với Ghê-đê-ôn thổi kèn và đập vỡ các bình nước lớn họ mang theo. |
En cuanto a la música, los chadianos tocan instrumentos como el kinde, un tipo de arpa de arco; el kakaki, un cuerno largo de estaño; y el hu hu, un instrumento de cuerda que utiliza calabazas como cajas de resonancia. Âm nhạc Tchad có một số nhạc cụ dị thường như kinde, một loại đàn hạc vĩ; kakaki, một chiếc kèn co dài bằng thiếc; và hu hu, một nhạc cụ có dây sử dụng bầu như loa phóng thanh. |
En una visión, Daniel vio que un macho cabrío derribaba a un carnero y le quebraba sus dos cuernos. Trong một sự hiện thấy, Đa-ni-ên thấy một con dê đực húc con chiên đực làm gẫy hai sừng của nó, và vật nó xuống đất. |
¿Por qué veía los cuernos? Vậy tại sao chú ấy lại nhắm vào cái sừng? |
¡ Al cuerno! Đáng nguyền rủa! |
Somos los cuernos del No Creado. Chúng ta là sừng của Increate. |
Al final de ese sobrevuelo, les tomó a las ranas 45 minutos completos recuperar su coro sincronizado, tiempo durante el cual, bajo la luna llena, vimos cómo dos coyotes y un gran búho de cuernos llegaron a tomarse algunas de ellas. Bây giờ là lúc kết thúc khi bay ngang qua đó, nó đã cho những con ếch mất 45 phút để đồng bộ lại chorusing của chúng, và trong thời gian đó, và dưới ánh trăng tròn, chúng tôi đã xem như là hai chó sói và một great horned owl đến để nhận ra một vài con số của họ. |
No sé, los cuernos son demasiado. Tôi không biết, tôi nghĩ cặp sừng hơi quá lố. |
Los rinocerontes de Java generalmente no cavan su propio revolcadero, prefiriendo usar los realizados por otros animales o pozos naturales, que ellos agrandan utilizando sus cuernos. Tê giác Java thông thường không tự đào bãi ngâm bùn của riêng chúng, mà thích sử dụng bãi ngâm của những con vật khác hay các hố xuất hiện tự nhiên, được chúng dùng sừng để mở rộng. |
Durante los últimos seis días, cada día el ejército invasor ha marchado alrededor de la ciudad en silencio, excepto por unos sacerdotes acompañantes que tocan unos cuernos. Mỗi ngày đoàn quân xâm lược đều diễn hành lặng lẽ chỉ trừ một nhóm thầy tế lễ vừa đi vừa thổi kèn chung quanh thành và họ đi như vậy trong sáu ngày. |
Toca el cuerno. Thổi kèn đi. |
Los Thenns y los Pie de Cuerno, los clanes del Río de Hielo, incluso los gigantes. Tộc Thenns và Hornfoots, tộc Sông Băng, cả những người khổng lồ. |
Dicha “vara” serán países miembros de las Naciones Unidas, organización representada en Revelación como una bestia salvaje de color escarlata, con siete cabezas y diez cuernos (Revelación 17:3, 15-17). (Ê-sai 10:5; Khải-huyền 18:2-8) “Cái roi” đó sẽ là các nước hội viên của Liên Hiệp Quốc—một tổ chức được tượng trưng bằng một con thú sắc đỏ sậm, có bảy đầu và mười sừng trong sách Khải-huyền.—Khải-huyền 17:3, 15-17. |
¡ Los siervos del dios con cuernos aprovecharán su oportunidad! Đầy tớ của Thần Sừng sẽ nắm lấy cơ hội của họ! |
Sin embargo, el rugido de los cuernos, que hace eco en las calles y plazas de Jericó, no produce en Rahab el miedo y la angustia que genera en el resto de la gente. Nhưng khi tiếng kèn vang lên trong mọi nẻo đường và các quảng trường thành Giê-ri-cô, bà không thấy sợ hãi, tuyệt vọng như dân tộc của mình. |
Mira arriba, mira arriba y saluda al Creador, que Gabriel sopla su cuerno. Nhìn lên, hãy nhìn lên trên và chào đấng tạo hóa của bạn, vì thánh Gabriel đã thổi giác hiệu. |
En 2005, a los productores musicales estadounidenses Rodney «Darkchild» Jerkins y Jon Jon Traxx «se les ocurrió la idea de hacer un tema de la vieja escuela, un retroceso con verdaderos bajos y cuernos franceses», a lo que en parte atribuye el título de la canción —un Déjà vu o paramnesia. Năm 2005, nhà sản xuất âm nhạc người Mỹ Rodney "DarkChild" Jerkins và nhà sản xuất Jon Jon Traxx "đã nảy ra ý tưởng thực hiện một ca khúc mang giai điệu old-school, một bài hát cổ điển với tiếng bass và kèn cor đúng chất", ảnh hưởng một phần do tiêu đề của bài hát. |
Cuando llegó el momento de tomar Jericó, los sacerdotes de Israel tocaron sus cuernos y los demás israelitas lanzaron un grito de guerra. Khi đến lúc chiếm thành Giê-ri-cô, các thầy tế lễ thổi kèn và dân Y-sơ-ra-ên la lên. |
Tiene cuernos pequeños. Sừng nó còn nhỏ. |
¡ Y un cuerno! Trời đất! |
historia en Tierra — “Cuernos” de O. N. U. — Các “sừng” của Liên Hiệp Quốc |
Esto puede asemejarse al tiempo en que a los israelitas, que ya habían marchado alrededor de Jericó una vez al día por seis días, se les mandó: “Al séptimo día ustedes deben marchar alrededor de la ciudad siete veces y los sacerdotes deben tocar los cuernos. [...] Điều này giống như hồi xưa khi dân Y-sơ-ra-ên, sau khi đã đi quanh Giê-ri-cô mỗi ngày một lần trong sáu ngày, nhận được chỉ-thị sau: “Nhưng qua ngày thứ bảy, các ngươi phải đi vòng chung-quanh thành bảy bận, và bảy thầy tế-lễ sẽ thổi kèn lên... |
Inicialmente, fue realizado por la nitración de sustancias como el cuerno de animales, seda, añil, y resina natural. Lúc đầu nó được tạo ra bằng cách nitrat hóa một số chất như sừng động vật, lụa, cây chàm và nhựa tự nhiên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuernos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cuernos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.