croak trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ croak trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ croak trong Tiếng Anh.
Từ croak trong Tiếng Anh có các nghĩa là củ, chết, khử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ croak
củverb But you said he croaked. Nhưng các người nói ổng đã ngủm củ tỏi rồi mà. |
chếtverb She fought good, but she's the next to croak. Bả chiến đấu rất dữ, nhưng chết đầu tiên. |
khửverb |
Xem thêm ví dụ
Later, in the dark, after the movie had started, I heard Hassan next to me, croaking. Lát sau, trong bóng tối, sau khi bộ phim bắt đầu chiếu, tôi nghe tiếng Hassan ngồi bên tôi đang sụt sịt. |
The croaking cockatoo doth bellow for revenge. Con vẹt màu này cần tìm thêm một sắc màu. |
One black chicken which the administrator could not catch, black as night and as silent, not even croaking, awaiting Reynard, still went to roost in the next apartment. Một con gà đen mà quản trị không thể nắm bắt, đen như đêm và như im lặng, thậm chí không croaking, đang chờ Reynard, vẫn còn đi ngủ trên kế tiếp căn hộ. |
She fought good, but she's the next to croak. Bả chiến đấu rất dữ, nhưng chết đầu tiên. |
Why invite a pastor about to croak! Không mời người nào bình thường một chút. |
So who croaked, man? Ai đi bán muối vậy? |
Before you pulled that shit with Fogarty I was a shoo-in to take over when the boss croaked. Trước khi em chơi Fogarty anh là người được chọn kế vị một khi ông trùm ngủm củ tỏi. |
For hundreds of millions of years, this croaking lullaby has filled the nighttime air. Trong hàng trăm ngàn năm qua, tiếng ru ộp ộp này đã lấp đầy bầu không khí về đêm. |
I cried out to my friends, but the only answer I heard came from buzzing dragonflies and croaking frogs. Tôi kêu các bạn tôi nhưng sự đáp lại độc nhất mà tôi nghe được là tiếng vo ve của các con chuồn chuồn và tiếng kêu ộp ộp của các con ếch. |
"""Someone must have found them,"" I croaked." “Chắc có người tìm thấy chúng rồi,” tôi càu nhàu. |
(Frogs croaking) Now at the end of that flyby, it took the frogs fully 45 minutes to regain their chorusing synchronicity, during which time, and under a full moon, we watched as two coyotes and a great horned owl came in to pick off a few of their numbers. Bây giờ là lúc kết thúc khi bay ngang qua đó, nó đã cho những con ếch mất 45 phút để đồng bộ lại chorusing của chúng, và trong thời gian đó, và dưới ánh trăng tròn, chúng tôi đã xem như là hai chó sói và một great horned owl đến để nhận ra một vài con số của họ. |
That pool's a very slippery surface and that elderly woman with the shower cap, she looks like she's going to croak right there in the pool, sir. Bể bơi đó có bề mặt rất trơn còn bà già đội mũ chùm đầu kia, trông có vẻ bà ấy sắp ngoẻo ngay tại đó đấy. |
You croak too much against Moses. Bà quá lớn họng chống đối Moses. |
African catfish sometimes produce loud croaking sounds, not unlike the voice of the crow. Cá da trơn châu Phi đôi khi tạo ra âm thanh lớn ộp ộp, không giống như tiếng hót của chim. |
I cried out to my friends, but the only answer I heard came from buzzing dragonflies and croaking frogs. Tôi kêu cầu các bạn tôi đến cứu nhưng sự đáp lại độc nhất mà tôi nghe được là tiếng vo ve của các con chuồn chuồn và tiếng kêu ộp ộp của các con ếch. |
The next time you listen to that nighttime lullaby, don't think of it as just another background noise, hear it as a call for help, sung in perfect croaking harmony. Lần tới nếu bạn nghe thấy những tiếng ru ban đêm, đừng nghĩ nó chỉ là những tiếng ồn ào ngoài kia, hãy nghe nó như một lời cầu xin sự giúp đỡ, được cất lên trong sự hài hoà hoàn hảo của tiếng ộp ộp. |
Your mouth closes and your lips purse and all you can manage is a strangled croak. Miệng bạn ngậm lại và đôi môi bạn mím chặt, tất cả những gì bạn có thề xoay xở được là một tiếng ộp ộp nghẹn tắc. |
( Frogs croaking ) ( Con ếch croaking ) |
I feel like I'm going to croak. Tôi thấy như sắp chết. |
Oh frogs, you keep on croaking, Why didn't you think of looking up? Con nhái nhỏ kêu ồm ộp Sao không chịu nhìn lên? |
But you said he croaked. Nhưng các người nói ổng đã ngủm củ tỏi rồi mà. |
"And then, just as I thought he might have drifted to sleep, he said with a croak, ""I am so khasta.""" Thế rồi, đúng lúc tôi nghĩ có thể nó đã ngủ, nó nói giọng khàn khàn: - Cháu mệt lắm. |
Weintraub says radical chemotherapy, or she's gonna croak, just like that. Weintraub nói hóa trị toàn thể, nếu không bà ấy sẽ chết. |
One of his most famous commercials was for Budweiser, featuring frogs who croak the brand name. Một trong những quảng cáo nổi tiếng nhất của ông là cho Budweiser, với những con ếch kêu tên thương hiệu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ croak trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới croak
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.