conservacionista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conservacionista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conservacionista trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ conservacionista trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhà môi trường học, xanh lá cây, bảo toàn, nhà sinh thái học, xanh lục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conservacionista
nhà môi trường học(environmentalist) |
xanh lá cây
|
bảo toàn(conservation) |
nhà sinh thái học
|
xanh lục
|
Xem thêm ví dụ
Ya saben, además de ser un namibio común y corriente y de ser un himba común soy también un conservacionista calificado. Ngoài việc là một người Namibia, một người con của dân tộc Himba, tôi cũng là một nhà bảo tồn thiên nhiên. |
Entonces, él y Ryan organizaron y celebraron una conferencia en el Wyss Institute en Harvard, reuniendo especialistas en palomas migratorias, ornitólogos conservacionistas, bioéticos, y afortunadamente, el ADN de la paloma migratoria ya había sido secuenciado por una bióloga molecular llamada Beth Shapiro. Vì vậy, anh ấy và Ryan đã tổ chức một buổi hội thảo tại Viện nghiên cứu Wyss, Havard nhằm hội tụ các chuyên gia về bồ câu viễn khách, các nhà bảo tồn điểu cầm học, các nhà đạo đức sinh học và thật may mắn, DNA của loài bồ câu viễn khách đã được giải mã bởi một nhà sinh học phân tử tên là Beth Shapiro. |
También tenemos que aprender a contextualizar nuestros mensajes conservacionistas para que la gente entienda realmente el verdadero valor de estas criaturas. Cũng cần học cách truyền đi thông điệp của chúng ta, để mọi người hiểu đúng giá trị về mặt sinh thái của loài cá voi. |
El valle de Jackson Hole permaneció como propiedad privada hasta la década de 1930, cuando los conservacionistas dirigidos por John D. Rockefeller, Jr. comenzaron la compra de tierras en Jackson Hole para añadirlas al parque nacional ya existente. Thung lũng của Jackson Hole vẫn thuộc sở hữu tư nhân cho đến những năm 1930, khi các nhà bảo tồn do John D. Rockefeller, Jr. Bắt đầu mua đất ở Jackson Hole được thêm vào vườn quốc gia hiện có. |
Y muchos de mis colegas conservacionistas hoy en día que uno encuentra en Namibia han sido entrenados gracias a la iniciativa, gracias a la acción del Fondo Mundial para la Naturaleza (WWF) en prácticas conservacionistas de avanzada. Và phần lớn các đồng nghiệp của tôi tại Namibia đã được đào tạo từ đây, từ sự can thiệp của Quỹ hoang dã, và các biện pháp hiện đại khác. |
Había algunos conservacionistas, muy famosos, como Stanley Temple, que es uno de los fundadores de la biología conservacionista, y Kate Jones de UICN, que publica la Lista Roja. Đã có một số nhà bảo tồn, rất nổi tiếng như Stanley Temple, ông là một trong những nhà sáng lập của ngành sinh học bảo tồn, và Kate Jones từ IUCN ( Liên minh Quốc tế Bảo tồn Thiên nhiên và Tài nguyên Thiên nhiên ) cơ quan công bố Sách Đỏ hàng năm. |
Pero al mismo tiempo, los biólogos conservacionistas notan que las malas noticias deprimen a la gente. Nhưng đồng thời, các nhà sinh học bảo tồn đang nhận ra rằng tin tức xấu làm thất vọng mọi người. |
Y 35 científicos, entre biólogos conservacionistas y moleculares, básicamente se reunieron para saber si tenían trabajo para hacer juntos. Và 35 nhà khoa học, những nhà sinh học bảo tồn và sinh học phân tử, gặp gỡ nhau cơ bản để xem họ có thể hợp tác trong công việc. |
Dado que un grupo de individuos muy dedicados -científicos, conservacionistas, fotógrafos y estados- fueron capaces de cambiar una trayectoria trágica que estaba destruyendo paisajes frágiles, como este jardín de coral que ven frente a ustedes. Với một nhóm các cá nhân rất tận tụy nhà khoa học, nhà bảo tồn, nhiếp ảnh gia và các chính quyền đã có thể thực sự thay đổi quỹ đạo u ám đang phá hủy cảnh biển khơi mỏng manh như khu vườn san hô mà bạn đang thấy trước mắt. |
Algunos de estos biólogos conservacionistas eran bastante radicales. Một số các nhà sinh học bảo tồn là khá cấp tiến. |
El gran delta, situado al sureste de Karachi, ha sido reconocido por los conservacionistas como una de las regiones ecológicas más importantes del mundo. Nằm ở phía đông nam Karachi, đồng bằng châu thổ lớn được các nhà bảo tồn sinh thái đánh giá là một trong những khu sinh thái quan trọng nhất của thế giới. |
Crocodylus thorbjarnarsoni fue nombrado por Christopher Brochu y Glenn Storrs en 2012 en honor de John Thorbjarnarson, un conservacionista que trabajó para proteger a los cocodrilos en peligro. Crocodylus thorbjarnarsoni được đặt danh pháp bởi Christopher Brochu và Glenn Storrs trong năm 2012 để vinh danh của John Thorbjarnarson, nhà bảo tồn đã có công đóng góp để bảo vệ cá sấu có nguy cơ tuyệt chủng. |
Para nosotros, es obvio que los biólogos conservacionistas y los operadores deben hacer uso pleno de toda herramienta disponible, incluyendo los drones, en nuestra lucha por salvar los últimos bosques y la fauna silvestres del planeta. Đối với chúng tôi, rõ ràng là các nhà sinh vật học bảo tồn và các nhà chức trách nên tận dụng mỗi một công cụ sẵn có , bao gồm cả máy bay không người lái, trong cuộc chiến của chúng ta để gìn dữ những mảnh rừng cuối cùng còn sót lại và những động vật hoang dã trên hành tinh này. |
Y me trajo directo a la refriega conservacionista. Và nó đã mang tôi vào cuộc chiến bảo tồn. |
Existe la esperanza de que los esfuerzos conjuntos de los conservacionistas de muchos países garanticen la supervivencia de estas elegantes criaturas. Người ta hy vọng rằng nỗ lực của các nhà chủ trương bảo tồn thiên nhiên tại nhiều quốc gia sẽ bảo đảm cho sự sống còn của những con vật dễ thương này. |
Y muchos de mis colegas conservacionistas hoy en día que uno encuentra en Namibia han sido entrenados gracias a la iniciativa, gracias a la acción del Fondo Mundial para la Naturaleza ( WWF ) en prácticas conservacionistas de avanzada. Và phần lớn các đồng nghiệp của tôi tại Namibia đã được đào tạo từ đây, từ sự can thiệp của Quỹ hoang dã, và các biện pháp hiện đại khác. |
Tenemos que capturarlos y anestesiarlos para que les podamos instalar collares GPS en sus cuellos y seguir sus movimientos, la cual es una técnica usada por muchos otros conservacionistas en el mundo. Chúng tôi phải bắt và gây mê chúng sau đó đeo vào cổ chúng những chiếc vòng có gắn định vị GPS theo dõi từng chuyển động của chúng, đây là một công nghệ được dùng bởi rất nhiều nhà bảo tồn trên thế giới. |
Es nuestra responsabilidad preparar a los conservacionistas del futuro. Đây là trách nhiệm của chúng tôi để chuẩn bị cho các nhà bảo tồn tương lai. |
Y por cierto, si doy la impresion de ser una especie de conservacionista hippy y rabioso es puro producto de vuestra imaginación. Nhân tiện nếu tôi có trông như một nhà bảo tồn điên rồ và lập dị Thì đó hoàn toàn là do sự tưởng tượng của quý vị. |
El que esta transformación se haya producido con tanta rapidez y en una situación que parecía bastante desesperada anima hasta al conservacionista de la fauna más pesimista”. Sự kiện một sự biến đổi dường ấy đã xảy ra một cách nhanh chóng như thế, trong một tình trạng lúc đầu dường như hoàn toàn vô vọng, là điều khích lệ ngay cả người bi quan nhất chủ trương bảo tồn loài thú rừng”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conservacionista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới conservacionista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.