conscrito trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conscrito trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conscrito trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ conscrito trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lính mới, hội viên mới, thành viên mới, người được gọi tòng quân, tuyển mộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conscrito

lính mới

(recruit)

hội viên mới

(recruit)

thành viên mới

(recruit)

người được gọi tòng quân

(conscript)

tuyển mộ

(recruit)

Xem thêm ví dụ

Forças coreanas de ambos os lados rotineiramente arredondavam para cima e forçavam os conscritos, tanto homens como mulheres, na sua zona de operações; milhares deles nunca voltaram para casa.
Các lực lượng Triều Tiên của cả hai phía thường xuyên vây bắt và buộc tất cả các nam và nữ trong vùng hoạt động của họ nhập ngũ; hàng ngàn người trong số đó không bao giờ thấy trở về nhà nữa.
Até o fim da Guerra Fria, quase todos os homens, ao atingir a idade de serviço militar foram conscritos, tendo de cumprir o serviço militar obrigatório.
Cho đến thời điểm kết thúc Chiến tranh Lạnh, hầu hết nam giới ở Thụy Điển đều phải thực hiện nghĩa vụ quân sự bắt buộc khi họ đủ tuổi.
A maior parte dos membros dos forças armadas bielorrussas são conscritos, que servem por 12 meses se tiverem educação superior, ou por 18, se não a tiverem.
Hầu hết quân đội Belarus là lính nghĩa vụ, phục vụ trong vòng 12 tháng nếu họ học đại học hoặc 18 tháng nếu họ không.
Ele dirigia o “destacamento italiano”, aparentemente composto de conscritos na Itália dentre cidadãos romanos e os libertos.
Ông là chỉ huy trưởng của “đội-binh gọi là Y-ta-li”, dường như gồm lính mộ tại Ý-đại-lợi, kết nạp các công dân La-mã và những người nô lệ được trả tự do.
Entretanto, apesar do apoio dado à corte imperial pelos samurais, muitas das reformas iniciais de Meiji foram vistas como prejudiciais para os interesses destes: a criação de um exército conscrito de cidadãos comuns, também como a perda do prestígio hereditário e estipêndios, antagonizou muitos dos ex-samurais.
Tuy vậy, bất chấp sự ủng hộ triều đình của tầng lớp samurai, nhiều cải cách đầu thời Minh Trị bất lợi cho lợi ích của họ: thành lập quân đội theo chế độ nhập ngũ từ dân thường. cũng như mất đi uy tín và lương bổng cha truyền con nối đã tạo nên sự đối kháng với rất nhiều cựu samurai.
Entretanto, apesar dos sucessos, o exército Satsuma não conseguiu tomar o castelo e começou a dar-se conta de que o exército conscrito não era tão ineficaz quanto inicialmente assumido.
Tuy vậy, bất chấp thắng lợi của mình, quân đội Satsuma không thể chiếm lấy ngôi thành, và bắt đầu nhận ra rằng quân đội nghĩa vụ không phải vô dụng như họ nghĩ.
As infantarias leves, compostas por plebeus conscritos e mercenários, era usada para dispersar as tropas inimigas depois das incursões da cavalaria.
Các đơn vị bộ binh nhẹ, bao gồm tuyển mộ từ dân thường và lính đánh thuê, được sử dụng để phân tán quân đội của đối phương sau khi kỵ binh đột kích.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conscrito trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.