consciente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consciente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consciente trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ consciente trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là biết rõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consciente
biết rõadjective Estou muito consciente do que 3XK é capaz. Tôi biết rõ 3XK có thể làm gì. |
Xem thêm ví dụ
2. (a) O que deve ter acontecido quando o primeiro homem ficou consciente? 2. a) Việc gì chắc hẳn đã xảy ra khi người đàn ông đầu tiên bắt đầu có cảm giác? |
Agora percebemos muito melhor, por exemplo, os tipos de áreas do cérebro que se relacionam com a experiência consciente de ver rostos, ou de sentir dor, ou sentir-se feliz. Hiện nay, chúng ta có một hiểu biết tốt hơn, ví dụ, Những vùng của não bộ liên quan tới trải nghiệm ý thức về nhận ra các gương mặt hay cảm giác đau, hoặc cảm giác hạnh phúc. |
a tristeza que uma vez sentiu, pouco consciente deste sentimento, Và cô gái đáng nhớ, trong khoảnh khắc nhất định đã rất nhiều lần chia tách |
Se vivermos a vida conscientemente deixando a menor pegada ecológica possível, se comprarmos o que for ético comprar e não comprarmos o que não for, podemos mudar o mundo da noite para o dia. Nếu chúng ta dẫn dắt sự sống nơi chúng ta cố ý để lại một dấu ấn sinh học khả thi nhỏ nhất nếu chúng ta mua những thứ theo đạo đức cho phép và không mua những thứ chúng ko cho phép, chúng ta có thể thay đổi thế giới qua một đêm. |
Isso ocorre amplamente quando os membros de uma classe se tornam conscientes de sua exploração e do conflito com outra classe. Điều này phần lớn xảy ra khi các thành viên của một giai cấp nhận thức được việc bị bóc lột của họ và xung đột với một giai cấp khác. |
Ela está consciente? Cô bé có ý thức không? |
Eu estava consciente e me dei conta de que a coisa era séria. Tôi vẫn tỉnh và cảm nhận được có điều gì đó vô cùng tồi tệ. |
A verdadeira conversão ocasiona uma mudança nas crenças, no coração e na vida de uma pessoa, para que aceite a vontade de Deus e se sujeite a ela (ver Atos 3:19; 3 Néfi 9:20), o que inclui o compromisso consciente de tornar-se um discípulo de Cristo. Sự cải đạo chân thật mang đến một sự thay đổi trong niềm tin, tấm lòng và cuộc sống của một người để chấp nhận và tuân theo ý muốn của Thượng Đế (xin xem Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19; 3 Nê Phi 9:20) và kể cả phải cam kết có ý thức để trở thành một môn đồ của Đấng Ky Tô. |
Uma ideia comum é de que os aspetos mais profundos do pensamento humano — a nossa capacidade de imaginar, de ser consciente, de sonhar — têm sido sempre os mesmos. Trong suy nghĩ thuần túy của chúng ta, những ý niệm sâu sắc nhất của con người khả năng tưởng tượng, nhận thức, ước mơ, từ xưa tới nay đều giống nhau. |
Realmente, não faltam evidências para que cada um de nós possa fazer uma escolha ou tomar uma decisão consciente a respeito desse assunto. Mỗi người chúng ta không thiếu bằng chứng và thông tin để có thể quyết định về vấn đề này. |
O nosso cérebro também tem a sua "opinião" sobre quantos quilos devemos pesar, qualquer que seja a nossa opinião consciente. Não bạn cũng có cảm nhận riêng về cân nặng của bạn nên như thế nào, dù bạn có tin tưởng một cách lý trí ra sao đi nữa. |
Suponho que está consciente do desastre do primeiro violinista. Hy vọng em nhận ra tay nhạc sĩ vĩ cầm đầu tiên đã gây cho ta một thảm họa ra sao. |
No entanto, quer estejam juntos em casa, quer não, é preciso fazer um esforço consciente para manter uma boa comunicação na família. Nhưng dù ở bên nhau hay không, cần tận tâm cố gắng mới duy trì được việc trò chuyện cởi mở trong gia đình. |
À medida que estas ferramentas se tornam mais físicas, mais conscientes dos seus movimentos, da presença dos outros, e entendem as diferenças de como as movimentamos, podemos começar a explorar novos e divertidos estilos interactivos. Và những công cụ đó hữu hình, nhận biết sự chuyển động, và nhận biết lẫn nhau, và biết được cách mà ta di chuyển chúng, chúng ta có thể bắt đầu khám phá một vài cách tương tác mới. |
É a nossa perceção consciente das coisas, mas não é o que se passa. Đó là cách chúng ta nhìn nhận, nhưng thực tế nó không hề xảy ra. |
A conversão inclui a decisão consciente de renunciar à forma de ser anterior e de mudar, a fim de tornar-se um discípulo de Cristo. Sự cải đạo gồm có sự quyết định chín chắn để từ bỏ những thói quen cũ của mình và thay đổi để trở thành một môn đồ của Đấng Ky Tô. |
Embora você talvez não tenha preconceitos intencionais ou conscientes, ainda assim terá de fazer um esforço concentrado para ampliar seus conceitos. Mặc dù bạn có thể không cố ý có thành kiến hay ngay cả không biết mình có thành kiến đi nữa, nhưng bạn sẽ phải cố gắng nhiều để mở rộng lối suy nghĩ của bạn. |
Relata-se que os fariseus acreditavam que uma alma consciente sobrevivia à morte e que a alma dos justos viveria novamente num corpo humano. Người ta cho rằng người Pha-ri-si tin có một linh hồn ý thức tồn tại sau khi chết và linh hồn của người công chính sẽ được sống lại trong thân thể con người. |
Quando pensamos em áreas protegidas para animais como golfinhos, teremos de ser mais conscientes quanto às atividades que pensávamos serem inócua. Khi chúng ta nghĩ về những khu bảo vệ sinh vật biển như cá heo, có nghĩa là chúng ta phải khá tỉnh táo về các hoạt động mà chúng ta nghĩ là thân thiện. |
Conscientemente ou não, Caim tornou-se “filho do mau”, isto é, de Satanás, e praticante da adoração do Diabo. Con trai đầu lòng của họ là Ca-in từ chối nghe theo lời khuyên nhân từ của Đức Giê-hô-va và bởi đó hắn chống lại sự thống trị của Ngài. |
A mente consciente tem fome de sucesso e prestígio. Trí óc tỉnh táo ham muốn thành công và uy tín. |
Assim, a fim de se tornar “o último Adão” e cobrir o pecado, Jesus tinha de fazer uma escolha madura e consciente de manter a integridade a Jeová. Vậy để trở thành “A-đam sau hết” và che phủ tội lỗi ấy, Chúa Giê-su phải suy nghĩ chín chắn và hiểu rõ quyết định chọn giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va. |
Em todo o mundo, e em muitas religiões e culturas, as pessoas acreditam que o homem tem dentro de si uma alma que não morre, um espírito consciente que continua a viver depois de o corpo morrer. Trên khắp thế giới và trong nhiều tôn giáo và nhiều nền văn hóa, người ta tin rằng trong con người có một linh hồn không thể chết, một vong linh có tri giác và tiếp tục sống sau khi thân thể chết. |
A primeira-dama Eleanor Roosevelt disse que Isabel era "perfeita como uma rainha, graciosa, informada, dizendo a coisa certa & gentil porém um pouco auto-conscientemente régia". Nữ diễn viên Mỹ Eleanor Roosevelt nói rằng Elizabeth đã "hoàn hảo như một Hoàng hậu đích thực, duyên dáng, quý phái, nói điều đúng đắn nhưng vẫn tế nhị một chút". |
Portanto é extremamente crucial que neste momento, enquanto está sendo construída, enquanto sistemas como Facebook, como o Open Graph, estão sendo criados para os equivalentes da camada de jogo, que nós pensemos sobre isso de forma muito consciente, e que tentemos fazer isso de forma aberta, disponível, e que seja proveitada para o bem. Vì vậy nó vô cùng quan trọng vào thời điểm này trong khi nó đang được xây dựng các nền tảng như Facebook hay Open Graph đang tạo ra các lớp trò chơi tương đương mà chúng tôi nghĩ về nó rất có ý thức chúng tôi làm điều đó theo cách công khai, có sẵn và có tác dụng tốt. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consciente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới consciente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.