congestive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ congestive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ congestive trong Tiếng Anh.

Từ congestive trong Tiếng Anh có nghĩa là sung huyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ congestive

sung huyết

adjective

He was diagnosed three years ago with terminal congestive heart failure.
Ông ấy đã được chẩn đoán từ ba năm trước, chứng sung huyết suy tim giai đoạn cuối.

Xem thêm ví dụ

If you can reduce traffic even somewhat, then congestion will go down much faster than you might think.
Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ.
Putrajaya, a purpose-built city constructed from 1999, is the seat of government, as many executive and judicial branches of the federal government were moved there to ease growing congestion within Kuala Lumpur.
Putrajaya là một thành phố được hình thành có mục đích từ năm 1999, và là nơi đặt trụ sở của chính phủ, do nhiều nhánh hành pháp và tư pháp của chính phủ liên bang chuyển tới thành phố này nhằm giảm bớt sự đông đúc ngày càng tăng tại Kuala Lumpur.
And with it, comes congestion, and we lose mobility, and so on and so forth.
Cùng với nó là tắt nghẽn giao thông và tính linh động biến mất vân vân.
Fixture congestion meant that the 2013 Scottish Cup Final could not be moved to an earlier weekend.
Sự tắc nghẽn ngày thi đấu cho thấy rằng Chung kết Cúp quốc gia Scotland 2013 không thể chuyển sang ngày cuối tuần trước đó.
The government has launched several highway projects to bolster the economy and national transport system, including the Colombo-Katunayake Expressway, the Colombo-Kandy (Kadugannawa) Expressway, the Colombo-Padeniya Expressway and the Outer Circular Highway to ease Colombo's traffic congestion.
Chính phủ đã đưa ra nhiều chương trình đường cao tốc nhằm hỗ trợ phát triển kinh tế và hệ thống vận tải quốc gia, gồm tuyến Đường cao tốc Colombo-Katunayake, Đường cao tốc Colombo-Kandy (Kadugannawa), Đường cao tốc Colombo-Padeniya và Xa lộ Vành đai ngoài nhằm giảm nhẹ áp lực giao thông cho Colombo.
A lot of people think that when you make cars autonomous, they'll be able to go faster and that will alleviate congestion.
Nhiều người nghĩ rằng khi bạn sản xuất ra xe tự điều khiển, chúng sẽ có thể đi nhanh hơn và sẽ làm giảm tắc nghẽn.
Determination of congestion falls primarily on the miners, so this network rests on the assumption that honest miners will not organize a 51% attack.
Việc xác định tắc nghẽn chủ yếu dựa vào các thợ mỏ, do đó, mạng lưới này dựa trên giả định rằng thợ mỏ trung thực sẽ không tổ chức một cuộc tấn công 51%.
So with cities, you also have congestion and pollution and disease and all these negative things.
Vì vậy, với các thành phố, bạn cũng có tắc nghẽn và ô nhiễm và bệnh tật và tất cả những điều tiêu cực.
The issues addressed included: systematic scrutiny of patterns of production — particularly the production of toxic components, such as lead in gasoline, or poisonous waste including radioactive chemicals alternative sources of energy to replace the use of fossil fuels which delegates linked to global climate change new reliance on public transportation systems in order to reduce vehicle emissions, congestion in cities and the health problems caused by polluted air and smoke the growing usage and limited supply of water An important achievement of the summit was an agreement on the Climate Change Convention which in turn led to the Kyoto Protocol and the Paris Agreement.
Các vấn đề được đưa ra bao gồm: Nghiên cứu có hệ thống các mô hình sản xuất — đặc biệt là việc sản xuất của các thành phần độc hại, chẳng hạn như chì trong xăng, hoặc chất thải độc hại bao gồm cả hóa chất phóng xạ các nguồn năng lượng thay thế để thay thế việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch mà các đại diện của chúng có liên quan đến biến đổi khí hậu toàn cầu Sự tin cậy mới vào hệ thống giao thông công cộng để giảm thiểu lượng khí thải từ các phương tiện giao thông, việc ùn tắc trong thành phố và các vấn đề sức khỏe gây ra bởi ô nhiễm không khí và khói lượng sử dụng ngày càng tăng và nguồn cung có giới hạn của nước Một thành tựu quan trọng của hội nghị là sự đồng thuận về Công ước khung Liên Hiệp Quốc về Biến đổi Khí hậu, thứ sau đó dẫn đến Nghị định thư Kyoto và Thỏa thuận chung Paris.
Road congestion is a pervasive phenomenon.
Tắc đường là một hiện tượng mang tính chất lan toả
Due to extra congestion on one runway, all freighter, charter and general aviation flights were diverted to Al Maktoum International Airport.
Do tình trạng tắc nghẽn trên một đường băng, tất cả các chuyến bay chở hàng, điều lệ và hàng không chung được chuyển hướng đến Sân bay quốc tế Al Maktoum.
The airport opened on 16 November 1969, during the administration of President of Venezuela Rafael Caldera, to open a gateway to the western part of the country and to alleviate congestion from Simón Bolívar International Airport, which manages about half of the international flights in Venezuela.
Sân bay được mở cửa ngày 16 tháng 11/1969, trong thời của chính phủ tổng thống Rafael Caldera để mở cửa cho vùng phía Tây của quốc gia này và để giảm tải cho Sân bay quốc tế Simón Bolíva gần Caracass - sân bay chiếm 90% lượng khách quốc tế đến quốc gia này.
Little congested.
Hơi đông người.
It lies outside of the London congestion charge zone (CCZ).
LSE cũng nằm trong khu vực trung tâm giao thông bị đánh thuế của Luân Đôn (the central London Congestion Charging zone).
Limited-stop "Rapid" services were introduced in 1988 to further ease congestion along the Yamanote Line corridor.
Các chuyến tàu "Cao tốc" bỏ qua một số ga được ra mắt năm 1988 để giảm bớt tắc nghẽn dọc theo hành lang tuyến Yamanote tốt hơn.
Much of the road congestion in and out of our cities will disappear.
Việc tắc đường ở nội và ngoại vi các thành phố sẽ biến mất.
Xylometazoline, also spelled xylomethazoline, is a medication which is used to improve symptoms of nasal congestion, allergic rhinitis, and sinusitis.
Xylometazoline, cũng được đánh vần thành xylomethazoline, là một loại thuốc được sử dụng để cải thiện các triệu chứng của nghẹt mũi, viêm mũi dị ứng và viêm xoang.
Because newborns tend to breathe through their noses and their nasal passages are narrow , small amounts of nasal fluid or mucus can cause them to breathe noisily or sound congested even when they do n't have a cold or other problem .
Vì trẻ sơ sinh thường có khuynh hướng thở bằng mũi và lỗ mũi của bé rất hẹp , nên một lượng nhỏ dịch mũi hoặc nước nhầy có thể làm cho bé thở khò khè hoặc nghe như bị nghẹt mũi thậm chí khi bé không bị cảm lạnh hoặc bị một bệnh nào khác .
Internet traffic will converge to the nodes with direct internet connection, potentially congesting these nodes.
Lưu lượng truy cập Internet sẽ hội tụ đến các nút có kết nối internet trực tiếp, có khả năng làm tắc nghẽn các nút này.
So a key rebuttal to the tunnels is that if you add one layer of tunnels, that will simply alleviate congestion, it will get used up, and then you'll be back where you started, back with congestion.
Nó bác bỏ luận điểm then chốt về đường hầm rằng nếu bạn thêm một lớp đường hầm, nó sẽ đơn giản làm giảm tắc nghẽn, nó sẽ giảm triệt để, rồi bạn sẽ quay trở lại nơi bạn bắt đầu ,quay lại cùng với tắc nghẽn.
However, such projects have yet to make any meaningful impact, and the traffic jams and congestion continue unabated.
Tuy nhiên, các dự án như vậy vẫn chưa tạo ra bất kỳ tác động có ý nghĩa nào, và tắc nghẽn giao thông và tắc nghẽn tiếp tục không suy giảm.
The official explanation for moving the capital was that Yangon had become too congested and crowded with little room for future expansion of government offices.
Những lời giải thích chính thức cho việc dời đô là vì Yangon đã trở nên quá chật hẹp và đông đúc nên sẽ hạn chế việc mở rộng trong tương lai của các văn phòng chính phủ.
Beijing officials are trying to balance the desire of a growing middle class to have the convenience and car ownership with a huge congestion problem
Các giới chức ở Bắc Kinh đang cố gắng cân bằng giữa mong muốn được có lợi và được sở hữu xe của tầng lớp trung lưu đang phát triển với vấn đề ùn tắc lớn
Below are some of the most common and easily prepared remedies for everything from stomachache to cold and congestion to household burns .
Dưới đây là một số phương thuốc phổ biến và dễ chuẩn bị nhất để trị tất cả mọi thứ từ đau bụng đến cảm lạnh , từ sung huyết đến bỏng .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ congestive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.