confirmation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confirmation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confirmation trong Tiếng Anh.
Từ confirmation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự xác nhận, lễ kiên tín, sự chứng thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confirmation
sự xác nhậnnoun I was patient while she got her own confirmation. Tôi đã kiên nhẫn trong khi nó nhận được sự xác nhận của Thánh Linh cho nó. |
lễ kiên tínnoun When I come back, I'll show you my niece's confirmation. Hôm nào quay lại, tôi cho anh xem ảnh lễ kiên tín của cháu gái tôi. |
sự chứng thựcnoun |
Xem thêm ví dụ
Albert Einstein (in one of his 1905 papers) and Marian Smoluchowski (1906) brought the solution of the problem to the attention of physicists, and presented it as a way to indirectly confirm the existence of atoms and molecules. Albert Einstein (trong một trong 1905 bài báo của ông) và Marian Smoluchowski (1906) đã đưa ra giải pháp cho vấn đề với sự chú ý của các nhà vật lý, và trình bày nó như một cách để gián tiếp xác nhận sự tồn tại của các nguyên tử và phân tử. |
When you submit your complaint, we'll confirm that we've received it within 5 business days. Sau khi bạn gửi đơn khiếu nại, chúng tôi sẽ xác nhận rằng chúng tôi đã nhận được đơn này trong vòng 5 ngày làm việc. |
"Hisae Watanabe Confirms Plans For April Return". Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2011. ^ “Hisae Watanabe Confirms Plans For April Return”. |
In same year, on February 27, 2013, he was confirmed as one of the cast for the KBS2 drama Queen of the Office. Ngày 27 Tháng Hai năm 2013, Jo Kwon đã được xác nhận là một trong những diễn viên cho bộ phim truyền hình KBS2 Queen of Office. |
The Indian satrapies of the Punjab were left to the rule of Porus and Taxiles, who were confirmed again at the Treaty of Triparadisus in 321 BC, and remaining Greek troops in these satrapies were left under the command of general Eudemus. Những vùng đất Ấn Độ ở Punjab đã được đặt dưới sự cai trị của Porus và Taxiles, những người đã được khẳng định một lần nữa tại Hiệp ước ở Triparadisus năm 321 TCN, và quân đội Hy Lạp còn lại trong các trấn được để lại dưới sự chỉ huy của tướng Eudemus. |
More recently, however, some have doubted this theory, because Hetepheres is not known to have borne the title Hemet-nesut (meaning "king's wife"), a title indispensable to confirm a queen's royal status. Tuy nhiên, gần đây có một số học giả đã nghi ngờ về giả thuyết này, bởi vì Hetepheres vẫn chưa được biết rõ là đã từng mang tước hiệu Hemet-nesut hay chưa (tước hiệu này có nghĩa là "người vợ của đức vua"), đây là một tước hiệu không thể thiếu để khẳng định địa vị hoàng gia của một nữ hoàng. |
It was confirmed in March 2006 that she had parted ways with Columbia Records, whom she had been with since the launch of her career, and had signed a new recording contract with Epic Records. Mãi cho đến tháng 3 năm 2006, Jessica mới xác nhận là đã dừng hợp đồng với hãng Columbia Records mà cô từng gắn bó lúc mới bắt đầu sự nghiệp, Jessica sau đó đã kí hợp đồng thu âm mới với hãng Epic Records. |
Former SSSI employees Bob Scott and Daniel Higgins confirmed rumors appearing on the HeavenGames Rise & Fall fan site forum. Cựu nhân viên SSSI Bob Scott và Daniel Higgins xác nhận tin đồn xuất hiện trên bảng tin diễn đàn trang web người hâm mộ HeavenGames Rise & Fall. |
A peace treaty was secured in January 1169 and Richard's betrothal to Alys was confirmed. Một hòa ước được ký vào tháng 1, 1169 và Richard được hứa hôn với Alys. |
Therefore, a phenomenon cannot be confirmed as paranormal using the scientific method because, if it could be, it would no longer fit the definition. Vì vậy, không thể chứng thực một hiện tượng là siêu linh bằng cách sử dụng phương pháp khoa học, bởi vì nếu điều này có thể thực hiện thì siêu linh sẽ không còn phù hợp với định nghĩa về chính nó. |
In the case of the man with the confirmed Mycobacterium haemophilum infection , he developed a painless rash at the tattoo site three days after visiting the parlor in August 2009 . Trong trường hợp của người đàn ông bị nhiễm vi khuẩn Mycobacterium haemophilum , ông ta đã phát triển ngoại ban không đau đớn ở vị trí xăm mình ba ngày sau khi đi xăm trong tháng 8 năm 2009 . |
Another 24 people are confirmed dead on American Samoa , while at least seven fatalities have been reported in nearby Tonga . 24 người khác được xác nhận là bị thiệt mạng ở Samoa của Hoa Kỳ , trong khi có ít nhất bảy người chết được cho rằng ở gần Tonga . |
If a message doesn't have authentication data to confirm that it was sent through Gmail, we'll warn you in order to protect your information. Nếu một thư không có dữ liệu xác thực để xác nhận thư đó đã được gửi qua Gmail thì chúng tôi sẽ cảnh báo cho bạn để bảo vệ thông tin của bạn. |
According to Mathews, Shockey was shown the dead iguana and confirmed it was the animal he had seen two weeks previously. Theo lời Mathews, Shockey đã xem qua xác con cự đà và xác nhận đó là con vật mà anh đã thấy hai tuần trước đó. |
On September 13, 2012, the lead single of Paradise was confirmed to be "Ride", the accompanying music video being shot in Las Vegas, Nevada. Vào ngày 13 tháng 9 năm 2012, đã đơn đầu tiên của The Paradise Edition được thông báo sẽ có tựa đề là "Ride", video âm nhạc kèm theo được quay tại Las Vegas, Nevada. |
6 Of the facts stated in the Bible, some have only come to be known and confirmed by science in recent times. 6 Về những sự kiện đã được ghi trong Kinh Thánh, có một số vấn đề chỉ được khoa học biết đến và xác nhận trong khoảng thời gian gần đây. |
Hershey and Chase, along with others who had done related experiments, confirmed that DNA was the biomolecule that carried genetic information. Hershey và Chase, cùng với những nhà khoa học khác đã thực hiện thành công các thí nghiệm có liên quan, xác nhận rằng DNA là phân tử sinh học mang thông tin di truyền. |
Oliver asked for a confirmation from God regarding the Restoration and his work in it. Oliver đã cầu xin một sự xác nhận từ Thượng Đế về Sự Phục Hồi và việc làm của ông trong đó. |
And Henry Eyring had confirmed what I know as well: that the prophet, as the president of the priesthood, is inspired of God to watch over and care for the Lord’s servants and to call them. Và Henry Eyring đã xác nhận điều mà tôi cũng biết: rằng vị tiên tri, với tư cách là chủ tịch của chức tư tế, được Thượng Đế soi dẫn để trông nom và chăm sóc các tôi tớ của Chúa và để kêu gọi họ. |
Paul confirmed that revelation was an integral part of the Church and was meant to be ongoing, for he declared, “I will come to visions and revelations of the Lord” (2 Corinthians 12:1; see also Acts 1:2). Phao Lô xác nhận rằng sự mặc khải là một phần thiết yếu của Giáo Hội và phải được liên tục, vì ông nói: ′′Tôi sẽ nói đến các sự hiện thấy và sự Chúa đã tỏ ra” (2 Cô Rinh Tô 12:1; xin xem thêm Công Vụ Các Sứ Đồ 1:2). |
Ananias’ words confirmed what Saul probably had understood from the words of Jesus: “The God of our forefathers has chosen you to come to know his will and to see the righteous One and to hear the voice of his mouth, because you are to be a witness for him to all men of things you have seen and heard. Lời của A-na-nia xác nhận lại những gì có lẽ Sau-lơ đã hiểu từ lời của Chúa Giê-su: “Đức Chúa Trời của tổ-phụ chúng ta đã định cho anh được biết ý-muốn Chúa, được thấy Đấng Công-bình và nghe lời nói từ miệng Ngài. Vì anh sẽ làm chứng cho Ngài trước mặt mọi người, về những việc anh đã thấy và nghe. |
We will confirm once inside. Khi vào trong chúng ta sẽ xác nhận 1 lần nữa. |
There followed scenes of His earthly ministry to my mind in impressive detail, confirming scriptural eyewitness accounts. Tiếp theo những quang cảnh về giáo vụ trần thế của Ngài là chi tiết gây ấn tượng sâu sắc đến với tâm trí tôi, xác nhận những câu chuyện được chứng kiến tận mắt trong thánh thư. |
E3 Colisseum, a side event designed around public interaction with the developers and publishers, returned to E3 this year from June 12 to June 14, 2018, as confirmed by Geoff Keighley via his Twitter account. E3 Colisseum, một sự kiện phụ được thiết kế xung quanh tương tác công khai với các nhà phát triển và nhà xuất bản, sẽ trở lại trong năm nay từ ngày 12 tháng 6 đến ngày 14 tháng 6 năm 2018, theo xác nhận của Geoff Keighley qua tài khoản Twitter của mình. |
"Cuba Gooding Jr.: Confirmed for Show One – 12th Feb 10:30 pm on BBC Three". Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2008. ^ “Cuba Gooding Jr.: Confirmed for Show One - 12th Feb 10:30pm on BBC Three”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confirmation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới confirmation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.