conduce trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conduce trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conduce trong Tiếng Anh.
Từ conduce trong Tiếng Anh có các nghĩa là dẫn đến, góp phần sinh ra, mang lại, đưa đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conduce
dẫn đếnverb Is the Christmas season conducive to this, and does it reflect that desire? Có phải mùa Giáng Sinh dẫn đến điều này và phản ánh ước vọng ấy không? |
góp phần sinh raverb |
mang lạiverb |
đưa đếnverb |
Xem thêm ví dụ
Teaching a people whose traditions were seemingly not conducive to spiritual growth, these faithful missionaries nonetheless helped bring about a mighty change in these Lamanites. Vì giảng dạy một dân tộc mà có truyền thống dường như không đưa đến sự phát triển thuộc linh, tuy nhiên, những người truyền giáo trung tín này đã giúp mang lại một sự thay đổi lớn lao nơi những người dân La Man này. |
Establishment of a modern institutional framework conducive to an advanced capitalist economy took time, but was completed by the 1890s. Sự thiết lập một khuôn khổ cơ quan hiện đại cho phép kinh tế tư bản tiên tiến có thêm thời gian nhưng được hoàn thành trong thập kỷ 1890. |
They focus on the water sector, energy sector, climate change integration into development planning and a more conducive environment for climate financing. Dự án sẽ tập trung vào ngành nước, năng lượng, lồng ghép biến đổi khí hậu vào công tác lập kế hoạch phát triển và tạo một môi trường thuận lợi hơn cho hoạt động cung cấp tài của biến đổi khí hậu. |
Dancing is not conducive to a proper learning environment. Nhảy nhót không có lợi cho việc tạo môi trường học nghiêm túc. |
The Dubai Miracle Garden operates from October to April and remains closed from May to September due to high temperatures with an average of 40 °C (104 °F), which is not conducive for flower viewing. Dubai Miracle Garden mở cửa cho khách tham quan từ tháng 10 đến tháng 4 và đóng cửa từ tháng 5 tới tháng 8 do nhiệt độ cao trung bình là 40 °C (104 °F) mà không có lợi cho việc xem hoa. |
In either case, genuine friendliness can help to create an atmosphere that is conducive to having a conversation. Trong cả hai trường hợp, sự thân thiện chân thật có thể giúp tạo một bầu không khí thuận lợi để nói chuyện. |
16 It is beneficial to make a schedule and choose a setting most conducive to study. 16 Lập một thời biểu và chọn khung cảnh thích hợp cho buổi học là điều hữu ích. |
And if you ask what kind of situation is conducive to people defining people as enemies, it's a zero-sum situation. Và nếu bạn hỏi tình huống nào khiến nhiều người xác định là kẻ thù của nhau, đó là trò chơi có tổng bằng 0. |
Geologic evidence points to a "megamonsoonal" circulation pattern during the time of the supercontinent Pangaea, and climate modeling suggests that the existence of the supercontinent was conducive to the establishment of monsoons. Các dấu hiệu địa chất cho thấy những kiểu tuần hoàn "gió mùa lớn" (megamonsoonal) trong suốt thời gian tồn tại của siêu lục địa Pangaea, và từ mô hình khí hậu người ta cho rằng sự tồn tại của siêu lục địa đã dẫn đến việc hình thành gió mùa. |
A social system's values, morals, philosophy etc. that are most conducive to the advancement of technology allow that social system to enhance its power and spread at the expense of those social systems whose values, morals, philosophy etc. are less promoting of technology. Một hệ thống giá trị xã hội của, tập tục, triết học v.v. tạo thuận lợi nhất cho sự tiến bộ của công nghệ, cho phép hệ thống xã hội nâng cao sức mạnh và truyền bá những ảnh hưởng xấu của các hệ thống xã hội này gồm có giá trị, tập tục, triết học v.v là ít thúc đẩy công nghệ. |
Because the [reversible] condition is not conducive to the synthesis of happiness. Bởi vì các điều kiện có thể đảo ngược không có lợi cho sự tổng hợp hạnh phúc |
(Laughter) That condition is not conducive to performing folk music. Cười) Tình trạng này không phù hợp để biểu diễn nhạc dân ca tí nào. |
It includes any combination of educational strategies, accompanied by environmental supports, designed to facilitate voluntary adoption of food choices and other food and nutrition-related behaviors conducive to health and well-being. Dinh dưỡng Giáo dục là bất kỳ sự kết hợp của các chiến lược giáo dục, cùng với các hỗ trợ về môi trường, được thiết kế để tạo thuận lợi cho việc áp dụng tự nguyện các lựa chọn thực phẩm và các hành vi khác có liên quan đến thực phẩm và dinh dưỡng có lợi cho sức khoẻ và hạnh phúc. |
Rivalry is not conducive to cooperation when it comes to arranging for meeting times and such necessities as cleaning or renovating. Sự ganh đua thường không khuyến khích sự hợp tác trong việc sắp xếp giờ họp và những nhu cầu như làm sạch hoặc sửa chữa. |
But for more personal prayers, some have found it good to kneel before Jehovah when praying individually or as a family because they find that position conducive to their having a humble mental attitude. Nhưng khi cầu nguyện với tính cách cá nhân hơn, có người muốn quỳ gối trước Đức Giê-hô-va, khi cầu nguyện một mình hoặc với gia đình, vì họ thấy tư thế này giúp họ thêm tinh thần nhu mì. |
In the case of adapting a more maintenance conducive technologies and strategies, fewer personnel may be required. Trong trường hợp thích ứng với các công nghệ và chiến lược có lợi cho bảo trì hơn, có thể cần ít nhân sự hơn. |
The major themes arising from the literature on time management include the following: Creating an environment conducive to effectiveness Setting of priorities Carrying out activity around prioritization. Các vấn đề chủ yếu tổng hợp từ các tài liệu liên quan bao gồm: Tạo ra một môi trường thuận lợi cho tính hiệu quả Thiết lập các ưu tiên Thực hiện hoạt động xung quanh ưu tiên. |
They are practical and conducive to happiness. Các tiêu chuẩn này rất thích ứng với cách Ngài tạo ra chúng ta để sống. |
For other marriage mates, a quiet time alone together without trying to do some work is better and is more conducive to wholesome communication. Đối với những cặp khác, có thì giờ yên tĩnh riêng với nhau mà không phải lo làm một việc gì thì tốt hơn và có lợi hơn cho việc trò chuyện lành mạnh. |
These are thought not to be detrimental to the site, the IUCN stating that "customary ownership can be more conducive to conservation than if the land was under the control of a distant government office". Điều này được cho là không gây bất lợi cho di sản khi IUCN cho rằng, quyền sở hữu thông thường có thể mang lại lợi ích nhiều hơn cho việc bảo tồn hơn là được kiểm soát bởi một cơ quan chính phủ ở xa. |
But I prefer a venue less conducive to conflict. Nhưng tôi thích một điểm hẹn ít có khả năng gây xung đột hơn. |
(Proverbs 31:28) Are not a husband’s heartfelt expressions of thanks to his wife conducive to a home environment of peace and contentment? Khi người chồng chân thành cảm ơn vợ, điều này không giúp cho bầu không khí gia đình được yên ổn và thoải mái hay sao? |
▪ The pace and distractions of modern-day life are not conducive to meditation. ▪ Nhịp độ và sự phân tâm trong đời sống hiện nay không tốt cho việc suy ngẫm. |
All of us can appreciate that his situation was not conducive to deep satisfaction in life or to lasting happiness. Tất cả chúng ta đều hiểu là một tình trạng như của anh này không thể mang lại sự thỏa lòng sâu xa hay hạnh phúc lâu dài trong đời sống. |
Regarding Alexander’s marriage to the Bactrian Princess Roxana, the Greek biographer Plutarch writes: “It was, indeed a love affair, yet it seemed at the same time to be conducive to the object he had in hand. Về cuộc hôn nhân của A-léc-xan-đơ với Công Chúa Roxana của Bactria, người viết tiểu sử tên là Plutarch, người Hy Lạp, viết: “Thực ra, ấy là một cuộc tình, nhưng đồng thời dường như liên hệ đến cứu cánh mà ông theo đuổi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conduce trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới conduce
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.