condensed milk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ condensed milk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condensed milk trong Tiếng Anh.
Từ condensed milk trong Tiếng Anh có các nghĩa là sữa đặc, Sữa đặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ condensed milk
sữa đặcnoun (Milk that has been reduced and sweetened to the consistency of syrup) |
Sữa đặcnoun (cow's milk from which water has been removed and sugar is added) |
Xem thêm ví dụ
Condensed milk is cow's milk from which water has been removed. Sữa đặc là sữa bò đã hút hết nước. |
According to the writings of Marco Polo, in the 13th century the Tatars were able to condense milk. Theo tác phẩm của Marco Polo, vào thế kỷ thứ 13 người Tatar đã có thể cô đặc sữa. |
Thai coffee is brewed strong , spiced with chicory and combined with condensed milk and ice . Cafe Thái cũng rất mạnh , được thêm những lát cắt của rau diếp xoăn và trộn cùng với sữa đặc và đá . |
The condensed milk market developed into a bubble, with too many manufacturers chasing too little demand. Thị trường sữa đặc phát triển thành một bong bóng, với quá nhiều nhà sản xuất theo đuổi quá ít nhu cầu. |
Evaporated milk is known in some countries as unsweetened condensed milk. Sữa bay hơi được biết đến tại một số quốc gia như sữa đặc không đường. |
By 1858, Borden's condensed milk, sold as Eagle Brand, had gained a reputation for purity, durability and economy. Năm 1858, sữa do Borden sản xuất bán dưới hiệu Eagle Brand đã tạo được tiếng tăm vì sữa tinh khiết, cất giữ được lâu và bán có lời. |
Condensed milk. Về sữa đặc. |
Dairying has increased since the erection of a condensed milk factory at Bog Walk in 1940. Sự sản xuất bơ sữa đã tăng lên kể từ khi có sự xây dựng của một nhà máy sữa đặc tại Bog Walk vào năm 1940. |
In some regions, rice is mixed with salt, condensed milk, cocoa, or coffee. Ở nhiều vùng, cơm được trộn với muối, sữa đặc có đường, ca cao hoặc cà phê. |
The U.S. government ordered huge amounts of condensed milk as a field ration for Union soldiers during the war. Chính phủ liên bang Hoa Kỳ ra lệnh một lượng lớn sữa đặc như một loại lương khô dành cho binh sĩ Liên minh trong chiến tranh. |
Sweetened condensed milk is a very thick, sweet product, which when canned can last for years without refrigeration if not opened. Sữa đặc là sản phẩm rất ngọt, đậm đặc; khi đóng hộp có thể bảo quản trong nhiều năm mà không cần bảo quản lạnh nếu chưa mở nắp. |
The First World War regenerated interest in, and the market for, condensed milk, primarily due to its storage and transportation benefits. Thế chiến I tái sinh lãi suất trong và thị trường sữa đặc có đường, chủ yếu do bảo quản và vận chuyển hiệu quả. |
During the 19th Century , when Vietnam was under French rule , fresh milk was difficult to store , so condensed milk took its place . Trong suốt thế kỳ 19 , khi Việt Nam dưới sự cai trị của thực dân Pháp , việc bảo quản sữa tươi rất khó , vì vậy đã được thay thế bằng sữa đặc . |
However, in Thailand, condensed milk and sugar are mixed with the tea before it is poured over ice and then topped with evaporated milk. Tuy nhiên, ở Thái Lan, sữa đặc và đường thường được trộn với trà trước khi đổ lên đá và đổ thêm một lớp sữa đặc không đường. |
A delightful indulgence , , called " cà phê sữa đá " , is made by brewing concentrated coffee over condensed milk , stirring it up and pouring it over ice . Rất thú vị là , Cafe sữa đá , được làm ra bằng cách ủ nhân cafe với sữa đặc , khuấy lên và đổ qua đá . |
A popular way Africans and Latin Americans sometimes drink malta is by mixing it with condensed or evaporated milk. Một cách phổ biến ở Mỹ Latinh khi uống Malta là trộn nó với sữa đặc. |
In 1911, Nestlé constructed the world's largest condensed milk plant in Dennington, Victoria, Australia. Trong năm 1911, Nestlé xây dựng nhà máy sữa đặc lớn nhất thế giới tại Dennington, Victoria, Úc. |
Condensed milk is used in numerous dessert dishes in many countries. Sữa đặc được sử dụng trong rất nhiều món tráng miệng tại nhiều quốc gia. |
Oh, what I wouldn't give to be that can of condensed milk. Oh, tớ sẽ làm mọi thứ để được làm cái hộp sữa đó. |
By 1912, high stocks of condensed milk led to a drop in price and many condenseries went out of business. Từ năm 1912, cổ phiếu sữa đặc cao dẫn đến sụt giảm giá và nhiều nhà máy sữa đặc đã rời khỏi kinh doanh. |
Soldiers returning home from the war soon spread the word, and by the late 1860s condensed milk was a major product. Binh sĩ trở về nhà từ chiến tranh sớm truyền bá tin, và vào cuối năm 1860 sữa đặc là sản phẩm chính. |
After returning to the New York area to market another product, he set up factories for condensed milk in Connecticut, and later in New York and Illinois. Sau khi trở về đến khu vực New York để tiếp thị sản phẩm khác, ông thành lập nhà máy sản xuất sữa đặc ở Connecticut, và sau đó ở New York và Illinois. |
In 1914, Otto F. Hunziker, head of Purdue University's dairy department, self-published Condensed Milk and Milk Powder: Prepared for the Use of Milk Condenseries, Dairy Students and Pure Food Departments. Trong năm 1914, Otto F. Hunziker, người đứng đầu khoa sữa đại học Purdue, tự xuất bản "sữa đặc và sữa bột: Chuẩn bị cho việc sử dụng nhà máy sữa đặc, học sinh ngành sữa và cục thực phẩm tinh khiết." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condensed milk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới condensed milk
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.