concur trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concur trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concur trong Tiếng Anh.
Từ concur trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng ý, góp vào, kết hợp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concur
đồng ýverb I have spoken to Division and they concur. Tôi đã nói chuyện với bên sư đoàn và họ đã đồng ý. |
góp vàoverb |
kết hợp lạiverb |
Xem thêm ví dụ
In 1884, Marsh considered the nasal horn of Ceratosaurus to be a "most powerful weapon" for both offensive and defensive purposes, and Gilmore, in 1920, concurred with this interpretation. Năm 1884, Marsh coi mũi sừng của Ceratosaurus là "vũ khí mạnh nhất" cho cả mục đích tấn công và phòng thủ, và Gilmore, vào năm 1920, đồng ý với cách giải thích này. |
Just like most lower houses, money bills, originate in the House of Representatives, but the Senate may still propose or concur with amendments, same with bills of local application and private bills. Giống như hầu hết các hạ viện nước khác, các dự toán ngân sách, bắt đầu từ Viện dân biểu, nhưng Thượng viện có thể vẫn đề xuất hoặc đồng ý với các sửa đổi, cùng với các dự luật của địa phương và các dự luật tư nhân. |
This was concurred upon by Joseph Luster of Otaku USA, who summed up his feelings about the universe of Yu Yu Hakusho by stating, "Togashi's world is eternally hellish and dark, but wildly varied. Điều này cũng được chia sẻ bởi Joseph Luster của Otaku USA, người đã phát biểu cảm nghĩ của mình về thế giới của YuYu Hakusho bởi một tuyên bố, "Togashi's world is eternally hellish and dark, but wildly varied. |
Russell Ballard has given this important counsel, with which I concur: “Trust the Lord. Russell Ballard đã đưa ra lời khuyên quan trọng này, mà tôi cũng đồng ý: “Hãy tin cậy Chúa. |
I have advised Congress that the War Department concurs in such proposed action. Tôi đã kiến nghị lên Quốc hội rằng Bộ Chiến tranh tán thành hành động được đề nghị như thế. |
David Ussishkin concurs: “The Bible says that Solomon built up Megiddo —it doesn’t say that he built those exact gates.” David Ussishkin tán thành: “Kinh Thánh nói rằng Sa-lô-môn xây Mê-ghi-đô—Kinh Thánh không nói chính ông xây các cổng đó”. |
Anyone concur with Ken? Có ai nhất trí với Ken không? |
Do you concur? Cậu có đồng ý không? |
I cannot concur. Thưa Hạm trưởng, tôi không thể chấp thuận. |
Captain, I concur with your assessment. Trung tá, Tôi đồng ý với hành động của ngài. |
Why didn't I concur? Sao lại không đồng ý nhỉ. |
So I am delighted to announce that our Board has concurred that the Bank Group should be leading the way by seeking to contribute $3.5 billion of its own resources to IDA 15. Vì vậy, tôi rất vui mừng được thông báo rằng Ban Giám đốc Điều hành đã đồng ý để Nhóm Ngân hàng Thế giới đi đầu bằng việc đóng góp 3,5 tỉ đô la Mỹ vào IDA 15. |
Stephanie Zacharek of Salon concurred, stating that "the untold story of Hotel Chevalier is 10 times more interesting, and infinitely richer, than the one told outright in The Darjeeling Limited", and calling the short "very close to perfect". Cùng chung ý kiến, ký giả Stephanie Zacharek của tạp chí trực tuyến Salon nhận xét "câu chuyện không kể ra của Hotel Chevalier thú vị gấp 10 lần và phong phú hơn nhiều so với câu chuyện được kể trong The Darjeeling Limited " và bộ phim ngắn "gần như hoàn hảo". |
No one was seen or heard, yet I must concur with His Holiness. Không ai thấy hay nghe gì, nhưng ta phải nhất trí với Ngài. |
Do you concur? Anh có đồng ý không? |
I concur with the rescued worker’s expression of his dangerous experience of holding on to that steel girder: “It [is] pretty scary, I tell you.” Tôi đồng ý với lời người công nhân được giải cứu nói về kinh nghiệm nguy hiểm của người ấy khi bám vào cái gầm cầu bằng thép: “Thật là rùng rợn, đúng thế” . |
The SCJN further removed the requirement for individuals to obtain an amparo (injunction) for same-sex marriage in the state, concurring with the National Commission of Human Rights (Spanish: Comisión Nacional de los Derechos Humanos) that the Civil Code violated the self-determination of LGBTI citizens. SCJN tiếp tục loại bỏ yêu cầu đối với các cá nhân để có được một amparo (lệnh cấm) cho hôn nhân đồng giới ở tiểu bang, đồng tình với Ủy ban Nhân quyền Quốc gia (tiếng Tây Ban Nha: Comisión Nacional de los Derechos Humanos) mà Bộ luật Dân sự đã vi phạm quyền tự quyết của công dân LGBTI. |
Edminia and I concur wholeheartedly with the Bible psalmist who said that “a day in [Jehovah’s] courtyards is better than a thousand elsewhere.” Tôi và Edminia một lòng đồng ý với người viết Thi-thiên trong Kinh Thánh; ông nói: “Một ngày trong hành-lang [Đức Giê-hô-va] đáng hơn một ngàn ngày khác”. |
All present concurred that an adult patient should have the right to refuse a particular medical treatment. Mọi người hiện diện đều đồng ý rằng bệnh nhân đã trưởng thành phải có quyền từ chối một phương pháp trị liệu nào đó. |
On November 26, 2018, Robert Mueller reported that Manafort violated his plea deal by repeatedly lying to investigators, and on February 13, 2019, DC District Court Judge Amy Berman Jackson concurred, voiding the plea deal. Vào ngày 26 tháng 11 năm 2018, Robert Mueller đã báo cáo rằng Manafort đã vi phạm thỏa thuận biện hộ của mình bằng cách liên tục nói dối với các nhà điều tra, và vào ngày 13 tháng 2 năm 2019, thẩm phán Tòa án quận DC Amy Berman Jackson đồng tình, vô hiệu hóa thỏa thuận bào chữa. |
I concur, sir. Thưa ngài, tôi đồng ý. |
I concur, sir. Tôi chấp nhận, thưa ngài. |
They reviewed previous reviews on the issue, concurring that the evidence was of mainly low to moderate quality. Họ đã xem xét các đánh giá trước đây về vấn đề này, đồng tình rằng bằng chứng chủ yếu có chất lượng thấp đến trung bình. |
In 2016, Concur acquired Hipmunk, a startup company offering a flight and hotel search website. Vào năm 2016, Concur mua lại Hipmunk, một công ty khởi nghiệp cung cấp bộ máy tìm kiếm vé máy bay và khách sạn. |
She concurred with the opinion of her father, the Scottish FA's director of football development, Jim Fleeting that participation may "jeopardise" the Scottish national team. Cô đồng tình với quan điểm của cha mình là Jim Fleeting, đồng thời là giám đốc phát triển bóng đá của SFA, rằng việc tham dự có thể sẽ "gây nguy hại" cho đội tuyển quốc gia Scotland. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concur trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới concur
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.