común trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ común trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ común trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ común trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chung, thông thường, thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ común
chungadjective Quizá tengan más cosas en común de lo que imaginas. Người có thể sẽ thấy nhiều điểm chung hơn người tưởng. |
thông thườngadjective No hablo del tipo común y corriente de sentirse solo en una multitud. Tôi không nói về nỗi cô đơn thông thường khi ở giữa đám đông mà ai cũng biết. |
thườngadjective Para la gente común, solamente es cortar con precisión. Với những người bình thường, họ chỉ cần những nhát cắt sắc bén. |
Xem thêm ví dụ
Y pienso que una cosa que tenemos en común es una profunda necesidad de expresarnos. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
¿Eran comunes las intervenciones divinas? Sự can thiệp có phải là điều thông thường không? |
Y dado que ansían el bien común no sienten la necesidad de inflar sus propios egos. Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn. |
No es una visión, solo es sentido común. Đó không phải là ảo tưởng, là phán đoán sơ lược thôi. |
Podemos investigar la seguridad de los productos químicos a los que nos exponemos diariamente en el ambiente, tales como los que están en detergentes comunes para el hogar. Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường. |
Era común regalar ejemplares jóvenes a gobernantes y reyes como símbolo de paz y buena voluntad entre naciones. Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước. |
Al comparar el material genético del ser humano de diferentes partes de la Tierra, han podido comprobar que la humanidad posee un antepasado común. Todo ser humano que ha vivido en el planeta, incluidos nosotros, ha recibido su ADN de la misma fuente. Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta. |
Si es así, nuestras prioridades están invertidas debido a la apatía espiritual y a los apetitos indisciplinados tan comunes en nuestros días. Nếu có, thì các ưu tiên của chúng ta đã bị đảo lộn bởi sự thờ ơ về phần thuộc linh và những ham muốn vô kỷ luật quá phổ biến trong thời kỳ chúng ta. |
Comportamientos comunes de las víctimas Những Hành Vi Thông Thường của Nạn Nhân |
Refiriéndose a la palabra griega que se traduce por “perdonándose liberalmente”, cierto comentarista dice que “no es la palabra común para perdón [...], sino una de significado más amplio que destaca la generosidad de la acción”. Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”. |
Una metáfora, no es ni verdadera ni falsa en un sentido común. Một ẩn dụ là không đúng hoặc không thật trong bất kỳ nghĩa thông thường nào. |
Es algo increíble cuando se dan cuenta que es dos veces más común que el homicidio y, como causa de muerte, más común que los accidentes de tráfico mortales en este país. Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này. |
El sistema de señalización por canal común n.o 7 o SS7, es un conjunto de protocolos de señalización telefónica empleado en la mayor parte de redes telefónicas mundiales. Giao thức báo hiệu số 7 hay còn gọi là SS7, là cụm từ viết tắt của Signaling System # 7, là tập hợp các giao thức điện thoại được sử dụng để thiết lập hầu hết các cuộc gọi trong mạng PSTN. |
No obstante, como en este mundo pecaminoso es tan común la falta de honradez, los cristianos necesitan este recordatorio: “Hable verdad cada uno de ustedes con su prójimo [...]. Tuy nhiên, vì sự bất lương quá phổ thông trong thế gian tội lỗi này, tín đồ đấng Christ cần sự nhắc nhở này: “Mỗi người trong anh em... hãy nói thật với kẻ lân-cận mình... |
Los miembros de la Iglesia en Liberia recitan las Escrituras y cantan “Qué firmes cimientos” con una convicción poco común. Các tín hữu Giáo Hội ở Liberia trích dẫn thánh thư và hát bài “Tìm Đâu Cho Thấy Một Nền Vững Vàng” với một lòng tin chắc hiếm thấy. |
No sólo la serie infinita da un número finito como respuesta sino que el resultado es el mismo que indica el sentido común. Không những chuỗi vô hạn có tổng mang giá trị là một số hữu hạn, mà giá trị hữu hạn ấy còn giống hệt như những gì theo thông lý, chúng ta tin là đúng. |
Los mismos contaban con ala en flecha, característica que comenzó a ser común en los aviones de combate a partir de los años 1950, aunque los alemanes ya los habían utilizado previamente en los modelos Messerschmitt Me 262 y Me 163. Các bản vẽ cho thấy thiết kế cánh xuôi sau (từ năm 1943), thiết kế cánh này chỉ trở nên phổ biến trên các máy bay tiêm kích vào thập niên 1950, dù người Đức đã dùng cho máy bay tiêm kích Me262 và Me163. |
Él me sacó de la escuela de pupilos y me puso en una de esas comunas hippies. Bả đã đón tôi từ trường nội trú và đưa tôi tới một trong những nhóm hippy kia. |
Pasemos a algo menos común. Hãy chuyển sang món hàng chất lượng hiếm có. |
Y pensabas que no teníamos nada en común. Anh bảo ta không có điểm chung. |
El libro cubre un período de trescientos cuarenta años, desde el 920 al 580 antes de la era común (a.e.c.), año en que el profeta Jeremías termina de escribirlo. Tóm lại, sách Thứ Nhì Các Vua kể lại những sự kiện xảy ra trong vòng 340 năm—từ năm 920 TCN đến năm 580 TCN, là năm mà nhà tiên tri Giê-rê-mi viết xong sách này. |
El primero es la imagen de un rey con caballo rampante, un tipo común frecuentemente utilizado por los reyes anteriores, Antímaco II y Filoxeno. Đầu tiên là hình ảnh một vị vua đang cưỡi một con ngựa phi nước đại, một hình ảnh phổ biến được sử dụng nhiều nhất bởi các vị vua trước đó như Antimachos II và Philoxenos. |
Posiblemente esa era una práctica común en aquella época para proteger la preciada cosecha de ladrones y merodeadores. Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá. |
En tales márgenes anotaban, además, las frases y construcciones poco comunes, indicando la frecuencia con que aparecían en un libro o en todas las Escrituras Hebreas. Trong những lời ghi chú ở lề, người Masorete cũng ghi chú những hình dạng và cụm từ lạ thường, ghi dấu những chữ này đã xuất hiện bao nhiêu lần trong một sách hoặc trong cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ. |
3 Jesús, un hombre fuera de lo común 3 Chúa Giê-su—Người ta nói gì về ngài? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ común trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới común
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.