commemorate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ commemorate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commemorate trong Tiếng Anh.
Từ commemorate trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỷ niệm, tưởng nhớ, tưởng niệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ commemorate
kỷ niệmverb (to honor the memory of someone or something) And why has its commemoration caused such controversy? Và tại sao lễ kỷ niệm biến cố này lại gây tranh cãi đến thế? |
tưởng nhớverb Shall we stick golden roses in half the meat pies to commemorate your generosity? Vậy chúng ta sẽ cắm hoa hồng vàng lên nửa phần bánh thịt để tưởng nhớ sự hào phóng của bà nhé? |
tưởng niệmverb this commemoration, the police will round us up của lễ tưởng niệm này, cảnh sát sẽ bố ráp vây bắt chúng tôi |
Xem thêm ví dụ
Thousands of people assemble to witness this event in Naples Cathedral three times a year: on September 19 (Saint Januarius's Day, commemorating his martyrdom), on December 16 (celebrating his patronage of Naples and its archdiocese), and on the Saturday before the first Sunday of May (commemorating the reunification of his relics). Hàng ngàn người tập trung để chứng kiến sự kiện này tại Nhà thờ lớn Napoli ba lần một năm: vào ngày 19 tháng 9 (Ngày Thánh Januarius, kỷ niệm ngày tử đạo của ông), vào ngày 16 tháng 12 (kỷ niệm sự bảo trợ của ông ở Napoli và tổng giáo phận) và vào thứ bảy trước chủ nhật đầu tiên của tháng năm (kỷ niệm ngày thống nhất các thánh tích của ông). |
On 8 May 1965, by the decree of the Presidium of the Supreme Soviet, International Women's Day was declared a non-working day in the Soviet Union "in commemoration of the outstanding merits of Soviet women in communistic construction, in the defense of their Fatherland during the Great Patriotic War, in their heroism and selflessness at the front and in the rear, and also marking the great contribution of women to strengthening friendship between peoples, and the struggle for peace. Vào ngày 8 tháng 5 năm 1965, theo lệnh của Chủ tịch Liên bang Xô viết, ngày này được tuyên bố là một ngày nghỉ ở Liên Xô "để kỷ niệm những thành tích xuất sắc của phụ nữ Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa cộng sản, trong việc bảo vệ Tổ quốc của họ trong Chiến tranh ái quốc vĩ đại, chủ nghĩa anh hùng và sự hy sinh quên mình ở tiền tuyến lẫn hậu phương, và đánh dấu sự đóng góp to lớn của phụ nữ để tăng cường tình hữu nghị giữa các dân tộc, và cuộc đấu tranh cho hòa bình. |
Sixty years later, on September 18, 1999, Dickmann’s death was commemorated by the Brandenburg Memorial Foundation, and the memorial plaque now reminds visitors of his courage and strong faith. Sáu mươi năm sau, ngày 18 tháng 9 năm 1999, Cơ Sở Tưởng Niệm Brandenburg đã kỷ niệm cái chết của anh Dickmann, và bảng tưởng niệm này nay nhắc nhở khách tham quan về lòng can đảm và đức tin mạnh của anh. |
The festival mentioned at John 10:22, however, was held in “wintertime” and commemorated the rededication of Jehovah’s temple in 165 B.C.E. Tuy nhiên, kỳ lễ được nhắc đến nơi sách Giăng 10:22 diễn ra vào “mùa đông”, nhằm kỷ niệm ngày tái khánh thành đền thờ Đức Giê-hô-va vào năm 165 trước công nguyên (TCN). |
In the Dominican Republic and Canada, Latter-day Saint women joined in commemorating International Women’s Day, an event sponsored by the United Nations. Tại nước Cộng Hòa Dominic và Canada, các phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau tham dự lễ kỷ niệm Ngày Quốc Tế Phụ Nữ, là một buổi lễ do Liên Hiệp Quốc bảo trợ. |
An array of mementos commemorating her extended family, friends and servants were laid in the coffin with her, at her request, by her doctor and dressers. Một loạt những vật kỉ niệm từ gia đình, bạn bè và những hầu cận được đặt bên cạnh bà trong quan tài, theo di nguyện của bà, bởi các bác sĩ và người phụ trang. |
On the evening of March 28, after sundown, both classes will meet together to commemorate Christ’s death and remember all that Jehovah has done for them through the sacrifice of his dear Son, Christ Jesus. Vào chiều ngày 28 tháng 3, sau khi mặt trời lặn, cả hai lớp người sẽ họp lại, cùng nhau tưởng niệm sự chết của Đấng Christ và nhớ đến mọi điều mà Đức Giê-hô-va đã làm cho họ qua sự hy sinh của Con yêu dấu Ngài, Chúa Giê-su Christ. |
He took the draft of a speech he was preparing for a television appearance commemorating the State of Israel's seventh anniversary with him to the hospital, but he did not live long enough to complete it. Ông đã viết nháp chuẩn bị cho bài phát biểu trên truyền hình kỷ niệm ngày độc lập thứ bảy của nhà nước Israel khi trên đường đến bệnh viện, nhưng ông đã không kịp hoàn thành nó. |
(b) Why should we be present at the commemoration of Jesus’ death? (b) Vì sao chúng ta nên có mặt tại buổi lễ tưởng nhớ cái chết của Chúa Giê-su? |
Septimius Severus does not mention her in his autobiography, though he commemorated her with statues when he became Emperor. Septimius Severus không đề cập đến bà trong cuốn tự truyện của mình, mặc dù sau này ông tưởng nhớ tới bà bằng những bức tượng khi ông trở thành hoàng đế. |
The name commemorates a distinguished female soldier in the wars of independence. Tên của tỉnh được đặt theo một nữ chiến sĩ trong các cuộc chiến tranh giành độc lập. |
On October 3, 1991, Texas governor Ann Richards proclaimed "Stevie Ray Vaughan Commemoration Day", during which a memorial concert was held at the Texas Theatre. Ngày 3 tháng 10 năm 1991, Cựu Thống đốc bang Texas Ann Richards tuyên bố “Ngày tưởng niệm Stevie Ray Vaughan”, trong một buổi nhạc tưởng nhớ được tổ chức tại Nhà hát Texas. |
Airborne Commemoration (17-26 September) World Statues Festival (The World Championship of Living Statues) Sonsbeek Theater Avenue Free Your Mind Festival Dancetour 8Bahn De Rabo Bridge to Bridge (Marathon) UITboulevard (Cultural Festival) Sprookjesfestival (Fairy tale Festival) King's Day Sinterklaas The National Sports Centre Papendal is the national sports development centre of the Netherlands, located in Arnhem. Airborne Commemoration (17-26 tháng 9) World Statues Festival (Giải vô địch thế giới Living Statues) Sonsbeek Theater Avenue Free Your Mind Festival Dancetour 8Bahn De Rabo Bridge to Bridge (Marathon) UITboulevard (Lễ hội Văn hóa) Sprookjesfestival (Lễ hội Truyện cổ tích) Ngày Đức vua Sinterklaas National Sports Centre Papendal là trung tâm phát triển thể thao quốc gia của Hà Lan, nằm ở Arnhem. |
In this case Jesus instituted a commemorative meal —a meal that would serve as an aid to memory, helping his disciples to preserve the remembrance of the deeply significant events of that momentous day. Trong trường hợp này Chúa Giê-su thiết lập bữa tiệc tưởng niệm—như một sắp đặt để ghi nhớ, giúp các môn đồ ngài tiếp tục tưởng nhớ những biến cố có ý nghĩa sâu sắc của ngày trọng đại đó. |
Additionally, the icon of the Theotokos the "Life-giving Spring" is commemorated on April 4 / 17 in Slavic Orthodox churches. Ngoài ra, biểu tượng Theotokos "Suối nguồn sự sống" được kỷ niệm vào ngày 4 Tháng 4 / 17 trong Giáo hội Chính thống Slavic. |
17 min: “Worldwide Commemoration of Christ’s Death.” 17 phút: “Tưởng nhớ sự chết của Đấng Christ trên khắp thế giới”. |
Every year the IRCT monitors the campaign plans of organizations around the world and towards the end of the year publishes the 26 June Global Report where it describes the events held in commemoration of the day. Mỗi năm, Hội đồng quốc tế về phục hồi chức năng cho nạn nhân tra tấn (International Rehabilitation Council for Torture Victims - IRCT) giám sát các kế hoạch chiến dịch của các tổ chức trên toàn thế giới và đến cuối năm xuất bản Báo cáo toàn cầu ngày 26 tháng 6, mô tả và tường thuật các sự kiện được tổ chức để ghi nhớ ngày này. |
Often our efforts at Christmastime result in our feeling stressed out, wrung out, and worn out during a time we should feel the simple joys of commemorating the birth of our Savior. Thường thường các nỗ lực của chúng ta vào thời gian Giáng Sinh đưa đến cảm nghĩ căng thẳng, giày vò và kiệt sức trong một thời gian chúng ta nên cảm thấy niềm vui giản dị về việc tưởng niệm sự giáng sinh của Đấng Cứu Rỗi. |
The name commemorates the German naturalist Theodor Johannes Krüper. Chúng được đặt tên theo nhà tự nhiên học người Đức Theodor Johannes Krüper. |
Gwanghwamun was opened to the public on August 15, 2010, to commemorate Gwangbokjeol, or Liberation Day of Korea. Gwanghwamun được khánh thành vào ngày 15 tháng 8 năm 2010 để kỷ niệm Ngày Quang Phục hay ngày Giải phóng Hàn Quốc. |
He was given the name Gaius Octavius Thurinus, his cognomen possibly commemorating his father's victory at Thurii over a rebellious band of slaves. Ông được đặt tên là Gaius Octavius Thurinus, tên họ của ông có thể là nhằm kỷ niệm chiến thắng của cha ông trước một đội quân nô lệ khởi nghĩa trên núi Thurii. |
Shedding light on the commemoration of Christ’s death are the apostle Paul’s words: “I received from the Lord that which I also handed on to you, that the Lord Jesus in the night in which he was going to be handed over took a loaf and, after giving thanks, he broke it and said: ‘This means my body which is in your behalf. Lời của Phao-lô làm sáng tỏ lễ kỷ niệm sự chết của đấng Christ: “Tôi có nhận [từ] nơi Chúa đều tôi đã dạy cho anh em: ấy là Đức Chúa Jêsus, trong đêm Ngài bị nộp, lấy bánh, tạ ơn, rồi bẻ ra mà phán rằng: Nầy là thân-thể ta, vì các ngươi mà phó cho; hãy [tiếp tục] làm đều nầy để nhớ ta. |
The name commemorates the Scottish collector Andrew Goldie, who discovered the bird in 1882. Tên để kỷ niệm nhà sưu tập Scotland Andrew Goldie, người đã phát hiện ra loài chim này vào năm 1882. |
God directed Christians to commemorate Jesus’ death, not his birth. Đức Chúa Trời bảo tín đồ đấng Christ làm lễ kỷ niệm sự chết của Chúa Giê-su chứ không hề dặn kỷ niệm sự sanh ra của ngài (I Cô-rinh-tô 11:24-26). |
Klondike Gold Rush International Historical Park was formally established in 1998 by the United States and Canada, the year of the centennial of the gold rush the park commemorates. Công viên Lịch sử Quốc tế Cơn sốt vàng Klondike được Hoa Kỳ và Canada chính thức thành lập năm 1998, nhân dịp kỷ niệm 100 năm Cơn sốt vàng Klondike. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commemorate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới commemorate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.