cominho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cominho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cominho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cominho trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thì là ai cập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cominho

thì là ai cập

noun

Xem thêm ví dụ

27 Pois não é com o trenó debulhador+ que se debulha o cominho-preto,
27 Người ta không dùng ván đạp+ để cán hạt thì là đen,
[Eles] se vangloriavam das antigas revelações, adornavam os sepulcros dos mortos, davam o dízimo da hortelã e do cominho, faziam longas orações para parecer piedosos e cruzavam terras e mares para fazer prosélitos, mas quando uma nova revelação foi dada pela boca do próprio Eu Sou, não puderam suportar. Era demais.
[Họ] lấy làm kiêu hãnh về những điều mặc khải xưa, trang hoàng mô phần người chết, đóng một phần mười bạc hà và hồi hương, đưa ra những lời cầu nguyện đầy giá dối, và băng ngang biển và các xứ để tìm kiếm những người cài đạo, tuy nhiên khi điều mặc khải mới chính từ miệng của Đấng Hằng Hữu, thì ho không thề chấp nhận điều mặc khải đó—có quá nhiều.
porque dais o décimo da hortelã, e do endro, e do cominho, mas desconsiderastes os assuntos mais importantes da Lei, a saber, a justiça, a misericórdia e a fidelidade.” — Mateus 23:23.
Vì các ngươi nộp một phần mười bạc-hà, hồi-hương, và rau cần, mà bỏ điều hệ-trọng hơn hết trong luật-pháp, là sự công-bình, thương-xót và trung-tín”.—Ma-thi-ơ 23:23.
Um queijo tradicional letão é o Jāņu siers (queijo de cominhos), este é tradicionalmente servido durante a celebração do solstício de verão Jāņi.
Một loại pho mát Latvia truyền thống là Jāņu siers (pho mát carum carvi); theo truyền thống nó được dùng vào dịp lễ Jāņi hoặc giữa mùa hè.
E não se passa roda de carroça sobre o cominho.
Cũng chẳng cho bánh xe lăn trên hạt thìAi Cập.
Assim como um agricultor usa métodos mais suaves para debulhar grãos mais delicados, como o cominho, Jeová também adapta sua disciplina às circunstâncias e às pessoas.
Giống như một nông phu dùng cách thức nhẹ nhàng hơn để xay loại thóc nào dễ bể nát, như hột thì là chẳng hạn, thì Đức Giê-hô-va cũng sửa trị tôi tớ Ngài tùy theo từng cá nhân và hoàn cảnh.
Eles desconsideram a justiça, a misericórdia e a fidelidade ao darem o décimo das cobiçadas hortelã, endro e cominho, e desconsideram os assuntos mais importantes da Lei.
Họ làm ngơ trước sự công bình, thương xót, và trung tín khi họ trả một phần mười những vật đáng giá như bạc hà, hồi hương và rau cần để rồi bỏ qua những điều hệ trọng hơn hết trong luật pháp.
E o cominho, com um bastão.
hạt thì là Ai Cập bằng gậy.
Usava-se uma vara para o cominho preto e um bastão para o cominho, mas usava-se um trenó ou uma roda de carroça para os grãos mais duros.
Với tiểu hồi thì dùng cái gậy, đại hồi dùng cái đòn, còn những hạt có vỏ cứng hơn thì cán bằng xe hoặc bánh xe bò.
Não espalha o cominho-preto e semeia o cominho,
Chẳng phải người rải thì là đen và gieo thìAi Cập,
(Lucas 11:12) O sabor desses alimentos pode ter sido incrementado com ervas e temperos, como hortelã, endro, cominho e mostarda.
Ngoài ra, một vài món thông thường hơn thì được làm từ trứng (Lu-ca 11:12).
Os mercados nas cidades vendem frutas, hortaliças e peixe frescos, além de temperos como capim-limão, coentro, alho, gengibre, galanga, cardamomo, tamarindo e cominho.
Yêu cầu này không phải là khó khăn đối với người Thái vì khắp các tỉnh thành, đâu đâu cũng có chợ bán trái cây, rau quả và cá tươi cùng các gia vị đủ loại như xả, ngò, tỏi, gừng, riềng, thảo quả, me và tiểu hồi.
Talvez seja o cominho.
Có khả năng là cây thìaẤn Độ.
Além dessas, estão condimentos comuns como hortelã, cominho e endro.
Ngoài ra, còn có nhiều loại gia vị thực phẩm phổ biến như thì là Ai Cập, bạc hà và tiểu hồi.
Tendo aplainado a sua superfície, não espalha ele então o cominho preto e esparrama o cominho, e não tem de plantar o trigo, o sorgo e a cevada no lugar designado, e espelta como seu termo?” — Isaías 28:24, 25.
Khi đã bộng bằng mặt đất rồi, há chẳng vải tiểu-hồi, gieo đại-hồi ư? Há chẳng tỉa lúa-mì nơi rãnh, mạch-nha nơi đã cắm dấu, và đại-mạch trên bờ ư?”.—Ê-sai 28:24, 25.
Porque dão o décimo da hortelã, do endro e do cominho,+ mas desconsideram as questões mais importantes da Lei, isto é, a justiça,+ a misericórdia+ e a fidelidade.
Vì các ông nộp một phần mười bạc hà, thì là và các loại thảo mộc khác,*+ nhưng lại bỏ qua những điều quan trọng hơn trong Luật pháp, ấy là công lý,+ lòng thương xót+ và sự trung tín.
Mel, alho, cominhos, folhas de acácia, óleo de cedro.
Mật ong, tỏi, thìa là, lá cây họ Keo, tinh dầu tuyết tùng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cominho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.