comida trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comida trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comida trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ comida trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thức ăn, thực phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comida
thức ănnoun Como você encontra comida no espaço? Làm sao để tìm được thức ăn khi đang ở ngoài không gian? |
thực phẩmnoun E as comidas que são produzidas levam às comidas que comemos. Và thực phẩm mà chúng ta sản xuất dẫn tới thực phẩm mà ta tiêu thụ. |
Xem thêm ví dụ
São precisas cerca de 10 calorias para produzir cada caloria de comida que consumimos no Ocidente. Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây. |
E descobriram que 100% das crianças que não tinham comido o "marshmallow" eram bem sucedidas. Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công. |
Dormes uma sesta no lugar errado e há 50% de hipóteses de seres comido. Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt. |
Sem percebermos, os micróbios invadem nosso corpo através da respiração, da comida, das vias urinárias ou de ferimentos na pele. Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương. |
Tem comida suficiente aqui. Quanh đây có đủ thức ăn... |
Bem, o servo não procura seu senhor apenas para ter comida e proteção, mas ele fica atento para saber o que seu senhor quer que ele faça, para depois obedecer. Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo. |
Então na manhã quando eu visitei, a Eleanor desceu as escadas, pegou uma xícara de café, sentou na cadeira reclinável e ficou lá sentada, meio que falando com cada uma de suas crianças amavelmente quando uma após outra desceu as escadas, marcou a lista, fizeram seus cafés da manhã, marcaram a lista de novo, puseram os pratos na máquina de lavar louças, marcaram a lista de novo, deram comida aos bichos de estimação ou qualquer outra tarefa que tinham, marcaram a lista mais uma vez, pegaram suas coisas, e foram pegar o ônibus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
Eu ficava incomodado ao ver muitos irem embora levando nossa comida, roupas e até nosso dinheiro. Tôi rất khó chịu khi thấy nhiều người ra về với thức ăn, quần áo và ngay cả tiền bạc của chúng tôi. |
FEZ a sua mãe hoje uma boa comida? —— Foi bondoso ela fazer isso, não foi? —— Agradeceu a ela? —— Às vezes nos esquecemos de dizer “obrigado” quando outros são bondosos conosco, não esquecemos? Mẹ các em hôm nay có làm cơm ngon cho các em không?—Mẹ các em yêu các em lắm phải không?— Các em có nói cám ơn mẹ chưa?— Nhiều khi chúng ta quên nói cám ơn khi người khác làm gì tốt cho mình, phải không? |
Toalhas sujas no chão da casa de banho, restos de comida a tresandar. Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu. |
E a comida? Còn về đồ ăn cho tất cả những người làm việc thì sao? |
E aposto que não comem porque não querem comida processada na vida de vocês. Và tôi đánh cược rằng bạn không vì bạn không muốn thực phẩm chế biến sẵn trong cuộc sống bạn. |
Anthony, é incrível que na noite mais importante de nossas vidas, você me trouxe a um restaurante onde eu vejo como eles cozinham minha comida na minha frente. Anthony, em không thể tin nổi, trong đêm quan trọng nhất đời chúng ta... anh lại đưa em đến một nơi em phải nhìn thấy thức ăn của em... được chế biến ngay trước mặt em.. |
Mas se eu tiver que dar a minha opinião sobre carne penso que, primeiro, a coisa mais importante para dizer é que não temos que ter uma comida perfeita, mas também não precisa de ser um veneno. Nhưng về vấn đề đánh giá thịt, điều quan trọng cần nói là Ta không cần thực phẩm hoàn hảo, chỉ cần nó không độc hai là được. |
Comparar algo tão bonito como uma estrela, a comida de ganso ou a uma parede de prisão, é considerado sentimento poético? So sánh một thứ xinh đẹp như một vì sao với con ngỗng hay bức tường nhà tù có được xem là cảm hứng thi ca không? |
Agora temos de encontrar mais comida. Bây giờ lại phải tìm thức ăn khác! |
O pajé me havia dito aquela vez... para dar comida a lurupari... para ele me deixar em paz. Thầy phù thủy đã bảo tôi... đem đồ ăn cho Lulupari... để ổng để yên cho tôi. |
Porta Comida Cánh cửa Thức ăn |
Estes empréstimos são direcionados para a redução do déficit do orçamento, estabilizando a moeda; desenvolvendo negócios privados; energia; agricultura; comida processada; transporte público, saúde e educação; e a reconstrução da área atingida pelo terremoto. Những khoản cho vay đó chủ yếu nhắm mục tiêu giảm thâm hụt ngân sách, ổn định tiền tệ; phát triển doanh nghiệp tư nhân; lĩnh vực năng lượng; nông nghiệp, chế biến thực phẩm, vận tải và sức khỏe cùng giáo dục; và việc tái thiết đang diễn ra tại các vùng đã phải chịu ảnh hưởng trận động đất. |
Dinalva disse-nos: “O Bolsa Família me ajuda a comprar comida – às vezes até frutas para as crianças. Dinalva nói với chúng tôi rằng: “Chương trình giúp tôi có tiền mua thức ăn cho lũ trẻ, đôi khi là hoa quả nữa. |
Essas cinco comidas em especial são: Taiyaki (Ayu), morangos (Nayuki), nikuman (Makoto), sorvete (Shiori) e gyudon (Mai). Năm món ăn ưa thích của họ là: taiyaki (Ayu), dâu tây (Nayuki), nikuman (Makoto), kem (Shiori) và gyūdon (Mai). |
O ar está a prejudicá-los, a comida plantada em terras contaminadas está a envenená-los. Không khí thì gây hại cho chúng, thức ăn được lớn lên từ những vùng đất ô nghiễm đang đầu độc chúng. |
A comida estava racionada, e para conseguir o que precisávamos era necessário obter autorização do magistrado local. Vì thực phẩm được phân phối hạn chế nên muốn có đủ số lượng cần thiết, tôi phải được sự chấp thuận của quan hành chính địa phương. |
Na cozinha, precisamos de bons ingredientes para cozinharmos boa comida. Trong nấu ăn, các bạn cần nguyên liệu ngon để làm ra được các món ăn ngon. |
Esses compartimentos eram para Noé e sua família, os animais e para a comida para todos. Các phòng ấy dùng làm chỗ ở cho Nô-ê và gia đình, cho thú vật và để chứa đồ ăn cần thiết cho cả người lẫn thú. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comida trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới comida
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.