come around trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ come around trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come around trong Tiếng Anh.
Từ come around trong Tiếng Anh có các nghĩa là đến, lại, trở lại, trở về, về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ come around
đến
|
lại
|
trở lại
|
trở về
|
về
|
Xem thêm ví dụ
She'll come around, I promise. Cô ấy sẽ đến, bọn tớ hứa đấy. |
You come around me again, and I'm gonna fucking kill you. Mày còn tới tìm tao nữa, tao sẽ giết mày đấy |
Well, I'm just saying I've come around. Anh chỉ đang nói là anh đã thay đổi ý kiến. |
I'LL COME AROUND FROM THE OTHER SIDE. tao dẫn người qua bên kia. |
When we get home, come around my house. Khi chúng ta về nhà, hãy đến nhà tớ. |
Vegard comes around in the cave, discovering German firearms and helmets, as well as Sara's severed head. Lúc tỉnh lại, Vegard đi vòng quanh trong hang, khám phá ra vũ khí và nón sắt của quân Đức, có cả cái đầu bị đứt của Sara. |
Thing is... even though Tyler stopped coming around... I never stopped feeling afraid. Chuyện là thế này... mặc dù Tyler đã không còn tới nhà tôi nữa... tôi vẫn chưa từng thôi sợ hãi. |
Well, I'm coming around. Well, Em sẽ trở lại sau. |
Oops, she's coming around again. Rất tiếc, cô đến xung quanh một lần nữa. |
I've been wondering when you'd come around to pay us a visit. Tao tự hỏi không biết bao giờ mày đến thăm nữa. |
Get ready, they're coming around the block. Chuẩn bị, chúng sắp vòng lại đó. |
The review concluded, Fallout 3 is a "hugely ambitious game that doesn't come around very often". Bài đánh giá nói rằng Fallout 3 là "Một trong những trò chơi cực kỳ tham vọng vốn không xuất hiện thường xuyên". |
He'll come around. Anh ấy sẽ chấp nhận thôi. |
So don't you come around... Và họ chỉ mới treo tôi thẳng đứng lên từ hôm qua, cho nên đừng có cằn nhằn. |
You're coming around. Anh đi kiểm tra xung quanh. |
When I saw the herd coming around the corner, Khi tôi nhìn thấy đàn bò đến từ phía góc, |
She's not going to be coming around here anymore. Cô ấy sẽ ko đến đây nữa. |
At least we can have him arrested if he ever comes around here again. Ít nhất chúng ta có thể gọi người bắt hắn nếu hắn còn lảng vảng tới gần đây lần nữa. |
Curtis will come around. Curtis có thể sẽ đổi ý. |
And my only hope is that Mimi will come around eventually, because I love her very much. Và tôi chỉ mong Mimi sẽ quay lại, Sau cùng thì, tôi yêu cô ấy rất nhiều. |
For it means risking the redcoats coming around afterwards, and leveling Eldridge House to the ground. Vì trong trường hợp rủi ro, bọn quân Áo Đỏ... sẽ kéo đến đây ngay sau đó... và san bằng ngôi nhà họ Eldridge này. |
( " Coming Around Again " by Carly Simon ) ( background music ) ('Coming Around Again " - Carly Simon ) ( nhạc nền ) |
Me and Doughboy come around, we see Ricky on the ground. Khi tôi và thằng đệ quay lại, chúng tôi thấy Ricky nằm trên mặt đất. |
She'll come around. Chị ấy sẽ thay đổi suy nghĩ thôi. |
Yeah, we got one coming around the corner, now. Có 1 tên đang chạy ra từ trong góc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come around trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới come around
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.