colonoscopy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ colonoscopy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colonoscopy trong Tiếng Anh.
Từ colonoscopy trong Tiếng Anh có nghĩa là noi soi ruot. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ colonoscopy
noi soi ruotnoun (endoscopic examination of the large bowel and the distal part of the small bowel) |
Xem thêm ví dụ
You promised to live a long, Clark Griswold life full of prostate exams and colonoscopies, all right? Em hứa sống một của sống dài, giống như cuộc sống của Clark Griswold ( chắc lại nhân vật trong phim nào đấy ) với những buổi khám tuyến tiền liệt rồi soi ruột các thứ |
If the cancer is found at a very early stage, it may be removed during a colonoscopy. Nếu ung thư được tìm thấy ở giai đoạn rất sớm, nó có thể được loại bỏ trong quá trình nội soi đại tràng. |
Colonoscopy or sigmoidoscopy is reasonable to confirm the diagnosis and rule out more serious causes. Nội soi đại tràng hoặc soi đại tràng sigma là cần thiết để xác nhận chẩn đoán và loại trừ các nguyên nhân nghiêm trọng hơn. |
For people with average risk who have had a high-quality colonoscopy with normal results, the American Gastroenterological Association does not recommend any type of screening in the 10 years following the colonoscopy. Đối với những người có nguy cơ trung bình những người đã có một nội soi chất lượng cao với kết quả bình thường, các Hiệp hội Gastroenterological Mỹ không khuyến cáo bất kỳ loại sàng lọc trong 10 năm sau khi nội soi đại tràng. |
Any polyps that are detected can be removed, usually by colonoscopy or sigmoidoscopy, and thus prevent them from turning into cancer. Bất kỳ polyp được phát hiện có thể được gỡ bỏ, thường là bằng nội soi, và do đó ngăn cản chuyển thành ung thư. |
If abnormal FOBT results are found, participants are typically referred for a follow-up colonoscopy examination. Nếu kết quả xét nghiệm FOBT bất thường được tìm thấy, người tham gia thường được gọi cho một cuộc kiểm tra nội soi theo dõi. |
You have to sedate a patient to do a colonoscopy. Anh phải cho bệnh nhân thuốc an thần khi soi ruột già. |
Do a colonoscopy. Soi ruột già đi. |
Colonoscopy may find more cancers in the first part of the colon, but is associated with greater cost and more complications. Nội soi đại tràng có thể tìm thấy nhiều loại ung thư ở phần đầu tiên của ruột già nhưng được kết hợp với hơn chi phí và nhiều biến chứng hơn. |
Colonoscopy was clean. Soi dạ dày không có gì. |
I'll do a colonoscopy. Ta phải soi ruột già. |
The fact that the kid's colonoscopy was negative doesn't prove anything. Noi soi ruột không sao không có nghĩa gì cả. |
It is actually the one that makes decisions because, if you have a patient who has had, say, two colonoscopies with two different surgeons and is deciding which of them to choose, then the one that chooses is the one that has the memory that is less bad, and that's the surgeon that will be chosen. Nó là phần làm nên quyết định bởi vì đối với một bệnh nhân đã từng có hai lần nội soi với hai nhà phẫu thuật khác nhau và đang phải quyết định phải chọn một trong hai, thì người đó sẽ chọn lần nội soi liên quan đến ký ức đỡ tồi tệ hơn và nhà phẫu thuật đó sẽ được chọn. |
Two days and a spinal tap, bone marrow extraction, and three colonoscopies later, we send the guy home with a bunch of painkillers and a diagnosis of a bad cheese sandwich. Hai ngày, một lần chọc dò tủy sống, chiết tủy, ba lần soi ruột già sau đó chúng tôi cho anh ta về nhà với thuốc giảm đau và chẩn đoán ăn phải bánh sandwich hỏng. |
That's my colonoscopy prep day. Đấy là ngày tôi chuẩn bị soi ruột. |
The surprise is that Patient A had a much worse memory of the colonoscopy than Patient B. Và điều bất ngờ chính là là bệnh nhân A có ký ức tệ hơn nhiều về buổi khám nội soi đó so với bệnh nhân B. |
What happened to our regular, old-fashioned colonoscopy? Cái công nghệ soi ruột cũ kĩ của ta bị làm sao vậy? |
Now, what you could do with Patient A, and we actually ran clinical experiments, and it has been done, and it does work -- you could actually extend the colonoscopy of Patient A by just keeping the tube in without jiggling it too much. Bây giờ, điều mà bạn có thể làm với bệnh nhân A. và chúng tôi đã thực sự tiến hành một thí nghiệm điều trị, và thí nghiệm đó đã có kết quả, bạn có thể kéo dài buổi khám nội soi của bệnh nhân A bằng cách giữ cái ống bên trong nhưng không động vào nó |
Do a colonoscopy. Soi ruột già. |
First is medical procedures, which is like colonoscopy for colon cancer. Đầu tiên là các thủ tục y khoa, gần như là phương pháp nội soi cho ung thư đại tràng. |
Ironically, we need to do a colonoscopy to confirm. Mỉa mai là ta cần soi dạ dày để xác minh. |
And here is a surprise. The surprise is that Patient A had a much worse memory of the colonoscopy than Patient B. Và đây là một bất ngờ: Và điều bất ngờ chính là là bệnh nhân A có ký ức tệ hơn nhiều về buổi khám nội soi đó so với bệnh nhân B. |
Checking for bowel cancer via colonoscopy is recommended every few years, starting eight years after the disease has begun. Kiểm tra ung thư ruột thông qua nội soi được khuyến cáo vài năm một lần, bắt đầu sau 8 năm kể từ khi bệnh đã bắt đầu. |
Because we asked these people after their colonoscopy, and much later, too, Bời vì chúng tôi hỏi những người này sau buổi khám nội soi, và cả sau này. |
Because we asked these people after their colonoscopy, and much later, too, "How bad was the whole thing, in total?" Bời vì chúng tôi hỏi những người này sau buổi khám nội soi, và cả sau này. "Buổi khám bệnh tệ đến mức nào, nhìn tổng thể?" |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colonoscopy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới colonoscopy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.