college student trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ college student trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ college student trong Tiếng Anh.
Từ college student trong Tiếng Anh có nghĩa là sinh viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ college student
sinh viênnoun Why would someone attacking college students suddenly widen his net? Tại sao kẻ tấn công sinh viên đại học đột nhiên mở rộng mạng lưới của mình? |
Xem thêm ví dụ
College students Paxton and Josh are travelling across Europe with their Icelandic friend Óli. Ba anh chàng Paxton, Josh và Óli cùng nhau đi du lịch châu Âu. |
In his late forties, Derek dressed like a college student. Cuối độ tuổi bốn mươi, Derek ăn vận như một sinh viên. |
Runaways and prostitutes to college students. Kẻ chạy trốn và bán dâm đến sinh viên đại học. |
Examples: A college student purporting to be a qualified lawyer, an unlicensed plumber claims to be licensed Ví dụ: Sinh viên đại học ngụ ý mình là luật sư đủ năng lực chuyên môn, thợ sửa ống nước không có giấy phép tuyên bố là đã được cấp phép |
College student Sachiko Hirokouji, and doctor-in-training Miki Hokuto, also live there. Cô sinh viên đại học Sachiko Hirokouji và bác sĩ thực tập Hokuto Miki cũng sống ở đây. |
Diogo began working in the Mozambique Finance Ministry in 1980 while she was still a college student. Diogo bắt đầu làm việc trong Bộ Tài chính Mozambique năm 1980 khi còn là một sinh viên đại học. |
Why would someone attacking college students suddenly widen his net? Tại sao kẻ tấn công sinh viên đại học đột nhiên mở rộng mạng lưới của mình? |
According to one study of 500 college students, “violent music lyrics increase aggressive thoughts and feelings.” Theo kết quả một cuộc nghiên cứu 500 sinh viên thì “các bản nhạc với lời lẽ kích động làm tăng tính hung hăng trong suy nghĩ và tình cảm”. |
He encouraged college students to report their professors to the authorities if they expressed subversive views. Ông khuyến khích các sinh viên đại học báo cáo các giáo sư của họ cho các nhà chức trách nếu họ có quan điểm bị đảo lộn. |
But, you're a college student. Nhưng con là sinh viên đại học cơ mà! |
What pressures are college students exposed to? Sinh viên phải đối diện với những áp lực nào? |
Hiroshi Karigari, a college student, is shy and awkward with humans, but a genius in robotics. Karigari Hiroshi, một sinh viên đại học, nhút nhát và vụng về với mọi người, nhưng là một thiên tài về robot. |
As a college student, Adilson de Paula Parrella follows prophetic counsel to find a wife. Khi còn là một sinh viên đại học, Adilson de Paula Parrella tuân theo lời khuyên của vị tiên tri để tìm vợ. |
New York alone has half a million college students. Riêng New York có nửa triệu sinh viên đại học |
Among the latter was Rebecca Gratz, the first Jewish female college student in the United States. Trong số các nữ sinh viên là Rebecca Gratz một nữ sinh viên Do Thái đầu tiên tại Hoa Kỳ. |
They're college students on their first vacation in Europe. Họ là những sinh viên đi nghỉ ở châu Âu lần đầu tiên. |
Depending on the subject and college, students might receive between one and four supervisions per week. Tùy thuộc vào môn học và trường thành viên, sinh viên có thể có từ một đến bốn buổi thảo luận mỗi tuần. |
Together with colleague Suzanne Imes, Clance first studied imposterism in female college students and faculty. Cùng với đồng nghiệp Suzanne Imes, Clance bắt đầu tìm hiểu hội chứng này ở sinh viên và giáo viên nữ. |
This slogan was popular among some college students during the 1960’s. Đó là khẩu hiệu khá phổ biến của một số sinh viên vào thập niên 1960. |
The progression of today's college student is to jettison every interest except one. Quá trình tiến triển của một sinh viên thời nay là vứt bỏ mọi mối quan tâm trừ một điều duy nhất. |
Since you guys are college students. Vì các cậu là sinh viên đại học rồi. |
College student? Sinh viên đại học? |
First victims were all college students, all religious. Các nạn nhân đầu đều là sinh viên đại học, tất cả theo đạo. |
Undergraduates, or Yale College students, come from a variety of ethnic, national, socioeconomic backgrounds, and personal backgrounds. Sinh viên hệ cử nhân, thuộc Yale College, đến từ nhiều thành phần chủng tộc, quốc tịch, và giai tầng khác nhau. |
In 2006 they brought together high school students and college students and started to build these little odd creatures. Năm 2006, họ sát nhập học sinh trung học và sinh viên cao đẳng bắt đầu tạo ra những sinh vật kỳ lạ bé tí. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ college student trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới college student
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.