collateral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ collateral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collateral trong Tiếng Anh.
Từ collateral trong Tiếng Anh có các nghĩa là phụ thêm, ở bên, bên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ collateral
phụ thêmadjective |
ở bênadjective |
bênnoun adposition that's written as "collateral damage." thì việc này sẽ được coi là "sự thiệt hại bên lề". |
Xem thêm ví dụ
We don't need to invent solutions because we have them -- cash flow loans based in income rather than assets, loans that use secure contracts rather than collateral, because women often don't own land. Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai. |
At first Cheol refuses, but when his debt-ridden best friend Jong-soo gives the deed to Cheol's house to Sang-gon as collateral for a private loan, he's left with no choice but to get dragged back into Busan's criminal underworld. Lúc đầu, Cheol từ chối, nhưng khi người bạn tốt nhất của mình là Jong-soo đã cầm nhà của Gang-choel cho Sang-gon làm tài sản thế chấp cho khoản vay tư nhân, anh không còn lựa chọn nào khác ngoài việc trở lại thế giới ngầm Busan. |
Two notable exceptions to this are Virtus Partners and Wilmington Trust Conduit Services, a subsidiary of Wilmington Trust, which offer collateral administration services, but are not trustee banks. Hai trường hợp ngoại lệ đáng chú ý đối với điều này là Virtus Partners và Wilmington Trust Conduit Services, một công ty con của Wilmington Trust, cung cấp các dịch vụ quản lý tài sản thế chấp, nhưng không phải là ngân hàng được ủy thác. |
You do not get to reduce it to collateral damage! Anh không hề giảm thiểu thiệt hại. |
There is a need for logistics providers and financial services firms to join together to develop precise visibility tools that provide CFOs and global supply chain managers with the data they need and lenders with the collateral security required to provide capital. Cần có các nhà cung cấp dịch vụ hậu cần và các công ty dịch vụ tài chính cùng tham gia để phát triển các công cụ hiển thị chính xác cung cấp cho CFO và các nhà quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu dữ liệu họ cần và cho vay bảo đảm tài sản thế chấp để cung cấp vốn. |
We are trying to minimize collateral damage. Chúng tôi đang cố gắng hạn chế thương vong. |
In this role, the collateral administrator produces and distributes noteholder reports, performs various compliance tests regarding the composition and liquidity of the asset portfolios in addition to constructing and executing the priority of payment waterfall models. Trong vai trò này, người quản lý tài sản lập và phân phối các báo cáo cho những người nắm giữ giấy tờ, thực hiện các kiểm tra việc tuân thủ khác nhau về thành phần và tính thanh khoản của các danh mục đầu tư tài sản ngoài việc xây dựng và thực hiện độ ưu tiên của các mô hình thác thanh toán. |
From 2006 to 2008, Duran took out 68 commercial and personal loans from a total of 39 banks with no guarantees or property as collateral. Từ năm 2006 đến năm 2008, Duran đã vay tổng cộng 68 món, vay thương mại và vay cá nhân, từ 39 ngân hàng mà không cần tài sản đảm bảo hay thế chấp. |
Sometimes a little human collateral is the cost of freedom, isn't it? Đôi lúc cần hy sinh một ít nhân mạng để đổi lấy tự do, phải vậy không? |
Some Western Australian herbivores (notably, the local subspecies of the tammar wallaby, Macropus eugenii derbianus, but not the subspecies M. e. eugenii of southern Australia and M. e. decres on Kangaroo Island) have, by natural selection, developed partial immunity to the effects of fluoroacetate, so that its use as a poison may reduce collateral damage to some native herbivores specific to that area. Một vài loài động vật ăn cỏ miền Tây Úc (đặc biệt là, các phân loài địa phương của Macropus eugenii, Macropus eugenii derbianus, nhưng không phải phân loài M. e. eugenii ở nam Úc và M. e. decres trên Đảo Kangaroo) phát triển tính miễn dịch cục bộ theo chọn lọc tự nhiên với tác động của floacetat, cho nên dùng nó làm chất độc có lợi thế trong việc giảm tác động phá hoại của các loài kế cận chống lại các loài ăn cỏ bản xứ. |
And I'd like to do a little collateral thinking, if you will, about compassion and bring it from the global level to the personal. Và tôi muốn gợi nên một tư duy song hành, nếu được, về lòng trắc ẩn và chuyển nó từ một vấn đề toàn cầu thành cá nhân. |
Secured loans are sometimes offered by using luxury assets such as jewelry, watches, vintage cars, fine art, buildings, aircraft and other business assets as collateral. Khoản vay được đảm bảo đôi khi được cung cấp bằng cách sử dụng tài sản sang trọng như đồ trang sức, đồng hồ, xe hơi cổ, mỹ thuật, tòa nhà, máy bay và các tài sản kinh doanh khác làm tài sản đảm bảo. |
The risk premium attempts to measure the integrity of the borrower, the risk of his enterprise succeeding and the security of any collateral pledged. Các phí bảo hiểm rủi ro cố gắng để đo lường sự toàn vẹn của người vay, rủi ro của thành công doanh nghiệp của anh ta và an ninh của tài sản ký quỹ bất kỳ. |
"Collateral Damage: How Libyan Weapons Fueled Mali's Violence". Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2018. ^ “Collateral Damage: How Libyan Weapons Fueled Mali’s Violence”. |
Investment banks on Wall Street answered this demand with financial innovation such as the mortgage-backed security (MBS) and collateralized debt obligation (CDO), which were assigned safe ratings by the credit rating agencies. Các ngân hàng đầu tư ở Phố Wall đã đáp ứng cho nhu cầu này với đổi mới tài chính, chẳng hạn như các chứng khoán thế chấp (MBS) và nghĩa vụ nợ thế chấp (CDO), đã được gán các xếp hạng an toàn của các cơ quan xếp hạng tín dụng. |
On 26 September, Messi sustained an injury in Barcelona's match against Las Palmas; tests later confirmed that he suffered a tear in the medial collateral ligament of his left knee, ruling him out for six to eight weeks. Vào ngày 26 tháng 9, Messi bị chấn thương trong trận đấu với Las Palmas của Barcelona; những kiểm tra sau đó khẳng định rằng anh đã bị rách trong dây chằng bên cạnh trung bình của đầu gối trái, và phải xa sân cỏ từ sáu đến tám tuần. |
To recoup the massive construction costs, the city issued debt through special financial vehicles, backed up by municipal land as collateral, which typically did not show up on the city's balance sheet (although this practice was common in other Chinese cities as well, at the time), including perpetual bonds. Để bù đắp chi phí xây dựng khổng lồ, thành phố đã phát hành công nợ thông qua các phương tiện tài chính đặc biệt, được hỗ trợ bởi đất đô thị làm tài sản thế chấp, thường không hiển thị trên bảng cân đối của thành phố (mặc dù thực tế này cũng phổ biến ở các thành phố khác của Trung Quốc) thời gian), bao gồm cả trái phiếu vĩnh viễn. |
Most households borrow between US$ 500 to US$1000 for which they don’t need collateral.” Phần lớn các hộ gia đình thường vay từ 500 đến 1000 đôla vì với những khoản vay trong khoảng đó họ sẽ không phải ký quỹ”. |
The intent of reserving names is to allow a reasonable period of time for individuals to perform ordinances for ancestors and collateral lines. Ý định của việc lưu giữ những cái tên là nhằm mục đích cho các cá nhân thực hiện các giáo lễ cho tổ tiên và các dòng dõi bàng hệ trong một thời gian hợp lý. |
Ice was collateral damage. Ice chỉ là vật hy sinh |
Collateral damage acceptable. Đang còn ở mức chấp nhận được. |
Our instincts tell us that deliberately causing someone's death is different than allowing them to die as collateral damage. Bản năng của chúng ta nói rằng cố ý gây ra cái chết cho ai đó khác với việc cho họ chết như một tai nạn phát sinh. |
Moreover, the regulatory framework on resolution of NPLs and secured collateral remains ineffective. Cơ chế, chính sách về xử lý nợ xấu và tài sản đảm bảo còn nhiều bất cập và thiếu đồng bộ. |
Unfortunately, there is a high probability of collateral damage including property and loss of life, on both sides. sẽ có thể có thêm thiêt hại về người và của cho cả 2 bên. |
Her maternal grandfather, Prince Takehito Arisugawa, was the seventh head of the Arisugawa-no-miya, one of the four shinnōke or collateral branches of the Imperial Family during the Edo period entitled to provide a successor to the throne in default of a direct heir. Ông ngoại của bà, Hoàng thân Takehito Arisugawa, là người đứng đầu thứ bảy của Arisugawa-no-miya, một trong bốn nhánh shinnōke và tài sản thế chấp của Hoàng gia trong thời kỳ Edo có quyền cung cấp người kế vị ngai vàng mặc dù là người thừa kế trực tiếp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collateral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới collateral
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.