circular trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ circular trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circular trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ circular trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cuốn, cuộn, thông tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ circular
cuốnverb |
cuộnverb noun |
thông tưadjective |
Xem thêm ví dụ
Ele tem forma circular, lembrando a clássica ideia de um disco voador que acabou de pousar. Nó là hình tròn, giống với ý tưởng cổ điển của một tàu không gian đĩa bay vừa hạ cánh. |
Em 28 de fevereiro de 2005, às 12:08, hora local em Nardo, Itália, o CCR quebrou o recorde do Guinness como o carro de produção mais rápido do mundo, tendo atingido 241,63 mph (388,87 km/h) no anel Nardo (a pista circular de 7,8 milhas (12,6 km) de circunferência), quebrando o recorde anteriormente detido pela McLaren F1. Vào ngày 28 tháng 2 năm 2005, 12:08 giờ địa phương tại Nardò, Italy, siêu xe CCR đã phá kỷ lục Guinness cho chiếc xe nhanh nhất được công nhận, đạt tốc độ 388,87 km/h (241,63 mph), phá kỷ lục trước đó của McLaren F1. |
Um passeio pela torre revela como os moradores descobriram como criar paredes, como fazer circular o ar, como criar transparência, a circulação por toda a torre, criando essencialmente uma casa que está plenamente adaptada às condições do local. Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí. |
Além disso, uma forma circular não coincide com a descrição do OVNI feito por Nikolaï. Ngoài ra, một hình dạng tròn không trùng với mô tả của UFO của Nikolaï. |
Esta é a seda utilizada para fazer a moldura e os raios de uma teia circular e, também, o fio de segurança de reboque. Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ. |
Se já estiveram no Oeste americano sabem que o arbusto creosote é ubíquo. Mais ainda, conseguem ver que tem uma forma circular única. Nếu bạn đã từng ở miền tây Hoa Kỳ, thì thấy là bụi cây này ở đâu cũng có, nhưng bạn thấy nó có dạng tròn đặc trưng. |
(Assim, percebemos que o tampo da mesa é circular, ao passo que nossa sensação é de uma elipse.) (Bởi thế ta tri giác cái mặt bàn là tròn trong khi cảm giác của chúng ta thấy nó hình bầu dục). |
Mas não em movimentos circulares e sim, lineares. Nhưng không theo đường tròn mà lại là đường thằng. |
A órbita é circular e leva 4,2568 dias para ser concluída. Vòng quỹ đạo của nó là khoảng 4.2568 ngày. |
Quando uma tag é pausada, ela fica marcada com um ícone de pausa: [yellow circular pause icon] Khi bị tạm dừng, thẻ sẽ được gắn nhãn bằng biểu tượng tạm dừng: [yellow circular pause icon] |
Em "A Noite Estrelada", as suas pinceladas circulares criaram um céu noturno cheio de nuvens redemoinhantes e turbilhões de estrelas. Trong bức Trời Sao, những nét cọ tròn tạo nên một bầu trời đầy những đám mây xoáy và xoáy lốc của các ngôi sao. |
A sua chamada poderá ser gravada para poderem gravar as histórias mais engraçadas de utilizadores burros e fazê-las circular num CD. Cuộc gọi của bạn được ghi âm để họ có thể sưu tập những câu chuyện buồn cười nhất về những người dùng ngu ngốc và chuyền tay nhau qua cái CD. |
Você pode circular as frases “terá misericórdia deles” e “resgatá-los” em suas escrituras. Các em có thể muốn khoanh tròn các cụm từ “thương xót họ” và “phục hồi họ” trong thánh thư. |
“Em geral, as estrelas de população I seguem órbitas quase circulares ao redor do centro da galáxia”, diz o livro Guide to the Sun. Theo sách Guide to the Sun thì “thường thường các ngôi sao thuộc Tập Hợp I quay quanh tâm của thiên hà theo quỹ đạo hầu như là hình tròn”. |
Estima-se que os dois componentes orbitam em torno do seu centro de massas há cada 4,283 ± 0,004 dias a uma distância de 680 ± 20 km, descrevendo uma órbita aproximadamente circular. Họ ước tính là 2 thành phần này di chuyển theo quỹ đạo chung quanh khối tâm ở 4,283±0,004 ngày tại khoảng cách 680±20 km, mô tả một quỹ đạo vòng quanh phỏng chừng. |
O que a maioria não compreende é que o rio é circular. Ta hầu hết không nắm bắt được dòng chảy chính là vòng tròn luân chuyển. |
Ele usava uma serra circular para desmembrar os corpos. Anh ta dùng bàn cưa để cắt xác chết. |
Este é o carro mais rápido do mundo que pode circular na estrada e também o carro de produção mais caro. Đây là chiếc xe có tốc độ cao nhất mà có thể dùng đi đường hợp pháp trên thế giới và là chiếc đắt nhất. |
Salto Circular Va đập Vòng tròn |
A atmosfera de Júpiter abriga centenas de vórtices — estruturas circulares em rotação que, como na atmosfera terrestre, podem ser divididas em duas classes: ciclones e anticiclones. Khí quyển Sao Mộc có hàng trăm luồng xoáy — các cấu trúc chuyển động xoay tròn, giống như ở khí quyển Trái Đất, được chia làm hai loại: xoáy thuận và xoáy nghịch. |
Gráficos de barras sobre os passos que deram, gráficos circulares sobre a qualidade do sono, o percurso das corridas matinais. Các biểu đồ trụ thể hiện từng bước đi của bạn, biểu đồ tròn thể hiện chất lượng giấc ngủ của bạn con đường mỗi buổi sáng bạn chạy. |
Tem um corpo central simétrico rodeado por um anel exterior circular, sem nenhuma ligação visível entre eles. Nó có một cơ quan trung tâm được một vòng tròn bao quanh bên ngoài và được liên kết bởi thứ không nhìn được bằng mắt thường. |
Um toro circular, para quem não sabe, é a superfície de um sonho com um buraco no meio, ou, para alguns de nós, uma rosca. Dành cho những ai không biết, hình xuyến giống bề mặt của chiếc bánh donut, hay đối với một vài người, là chiếc nhẫn. |
Sabe-se que, no passado, Marte teve uma órbita muito mais circular do que atualmente. Các nhà khoa học biết rằng trong quá khứ Sao Hỏa có quỹ đạo tròn hơn so với bây giờ. |
Depois que um novo glóbulo entra na corrente sanguínea, ele pode circular pelo coração e pelo corpo mais de 100 mil vezes. Sau khi được đưa vào máu, một hồng cầu mới có thể tuần hoàn qua tim và khắp cơ thể hơn 100.000 lần. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circular trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới circular
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.