girar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ girar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ girar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ girar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lăn, quay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ girar

lăn

verb

O lance de abraçar e girar você para o outro lado...
Kiểu như họ ôm lấy mình rồi sau đó lăn mình ra xa, và...

quay

verb

O mundo não gira ao redor de ti.
Thế giới không quay quanh bạn.

Xem thêm ví dụ

Diana Reiss: Vocês podem pensar que estão olhando por uma janela um golfinho brincando de girar, mas o que vocês estão mesmo olhando é por um espelho bidirecional um golfinho olhando a si mesmo brincando de girar.
Diana Reiss: Có thể bạn nghĩ bạn đang nhìn một con cá heo quay lộn tinh nghịch ở một cửa sổ nhưng cái bạn đang thực sự nhìn thấy là một con cá heo qua một tấm gương 2 chiều đang soi gương và quay lộn tinh nghịch.
Parem de girar!
Đừng quay vòng.
No primeiro século EC, os judeus na Palestina conheciam tal moinho, porque Jesus falou de “uma mó daquelas que o burro faz girar”. — Marcos 9:42.
Đến thế kỷ thứ nhất CN, người Do Thái ở Palestine đã quen thuộc với cối quay, vì Chúa Giê-su nói đến ‘cối do lừa kéo’.—Mác 9:42, Nguyễn Thế Thuấn.
Ele usa o moinho de vento para girar essa roda, que, por sua vez... gera o raio invisível... do Sr. Franklin.
Ông ấy dùng cối xay gió để xoay bánh xe này, và truyền động lực vào máy phát điện, những tia lửa tàng hình.
É a interação entre estes dois ímanes que faz girar o motor.
Sự tương tác của cả 2 nam châm này làm cho cái mô-tơ xoay.
Quando a perna volta a ficar contra o corpo, esse impulso armazenado é transferido para o corpo da bailarina, impelindo-a a girar quando ela volta a elevar-se em pontas.
Khi chân múa hướng về cơ thể, quán tính được giữ lại ấy cũng sẽ được chuyển về cơ thể người múa, giúp cô ấy tiếp tục xoay vòng ngay khi vừa nhón trên đầu ngón chân.
Com muito cuidado, entala a pedra na ventoinha, para ela parar de girar.
Hãy đưa viên sỏi vào quạt để cản không cho nó quay.
Tem giroscópios que estão a girar e por causa da lei de conservação de momento angular, eles continuam a girar sobre o mesmo eixo, indefinidamente.
Nó có một con quay hồi chuyển bên trong, và vì tuân theo Định luật bảo toàn mô-men động lượng, nên chúng tiếp tục quay trên cùng một trục.
Os egípcios acreditavam que a área escura do céu noturno em torno do qual as estrelas pareciam girar era a porta de entrada física para os céus.
Người Ai Cập tin rằng vùng tối trên bầu trời về đêm, nơi tất cả các ngôi sao có vẻ như đều xoay quanh, chính là cánh cổng lên thiên đường.
As rodas estão a girar.
ý tưởng này thật tuyệt vời.
Bastava girar a haste e eu podia escolher uma das quatro cores.
Chỉ bằng cách xoay cái cán bút, tôi có thể chọn một trong bốn màu.
Ora, para se mover e manter o equilíbrio, o Rezero tem de girar a bola.
Để di chuyển và giữ thăng bằng, Rezero cần phải xoay quả bóng.
Outra pergunta, ou quer girar a Roda do Caos?
Bạn sẽ chọn câu hỏi khác hay quay vòng quay?
Ajude-me a girar o volante de volta!
Giúp tôi xoay bánh lái lại!
Descubra o que Deus tem em reserva para o amanhã e faça sua vida girar em torno disso.
Bạn hãy tìm hiểu về ý định của Đức Chúa Trời dành cho nhân loại trong tương lai và sống phù hợp với sự hiểu biết đó.
Ele tem quatro rodas que lhe dão mobilidade, um possante motor que pode fazer girar mui rapidamente tais rodas, e freios que podem fazê-las parar.
Xe có bốn bánh khiến nó có thể di chuyển, một đầu máy mạnh có thể làm cho các bánh xe ấy quay rất nhanh và một bộ thắng có thể làm bánh ngừng lăn.
O Kit fez girar a garrafa, deixando ao acaso a direção que tomaríamos.
Kit lấy cái chai và quay nó để cho số phận định đoạt coi chúng tôi nên đi hướng nào.
Quando meus irmãos e amigos jogavam beisebol no terreno da escola próxima de casa, eu tentava girar o taco da mesma forma que Joe DiMaggio fazia.
Khi các anh em và bạn bè của tôi chơi bóng chày trong sân trường bên cạnh nhà của chúng tôi, thì tôi đã cố gắng vung gậy bóng chày lên theo cách tôi nghĩ là Joe DiMaggio đã làm.
Por exemplo, o Sol parece girar em torno da Terra — nasce no leste, percorre o céu e se põe no oeste.
Chẳng hạn, chúng ta nhìn thấy mặt trời mọc ở hướng đông, di chuyển qua bầu trời và lặn ở hướng tây, nên có vẻ như mặt trời chuyển động quanh trái đất.
Quando se acrescenta mobilidade, a capacidade de girar na mesa, obtém- se um pouco mais de estímulo.
Hóa ra khi bạn chuyển động thêm -- khả năng đi vòng vòng quanh bàn -- bạn có thêm một chút động lực.
(Risos) (Aplausos) O problema é que os que são solidários com a triste sorte do povo indígena, acham-nos esquisitos e coloridos, e reduzidos às margens da História enquanto o mundo real, ou seja o nosso mundo, continua a girar.
Bây giờ, (Vỗ tay) vấn đề -- vấn đề là ngay cả khi chúng ta đồng cảm với hoàn cảnh khó khăn của những người bản địa coi họ là kỳ quặc và đa dạng ở khía cạnh nào đó đã làm chậm lịch sử vì thế giới thực sự, thế giới của chúng ta, vẫn tiếp tục vận động.
O fato de minha vida agora girar em torno de coisas espirituais me dá uma felicidade e um contentamento que dinheiro ou prestígio algum poderia me dar.”
Vì giờ đây tập trung đời sống vào những điều thiêng liêng, tôi cảm nghiệm được niềm hạnh phúc và sự thỏa lòng mà không tiền bạc hoặc thanh thế nào có thể mang lại”.
Girar o braço usando reverso ATC até que as ferramentas podem ser facilmente alcançadas e removido, empurrando para baixo sobre os êmbolos de liberação
Xoay tay bằng cách sử dụng ATC ngược lại cho đến khi các công cụ có thể dễ dàng đạt được và loại bỏ bằng cách đẩy trên plungers phát hành
As engrenagens não param de girar.
Bánh răng cứ quay, Rô-tơ cũng vậy.
Eles fizeram sua vida girar em torno dessas verdades e deram-lhes publicidade internacional em escala sem precedentes naquela era.
Họ đã xây đắp đời sống của họ dựa trên những lẽ thật này và đã phổ biến những điều ấy trên bình diện quốc tế với một tỉ lệ vô song.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ girar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.