chefe trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chefe trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chefe trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ chefe trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trưởng, cơ quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chefe
trưởngnoun Vittorio, o chefe deles, convocou um conselho de guerra. Vittorio, đại tù trưởng của họ, đã triệu tập một hội đồng chiến tranh. |
cơ quannoun Por quantos anos foi a legista-chefe da Filadélfia? Bà đã giữa chức giám đốc ở cơ quan pháp y thành phố Philadelphia bao nhiêu năm? |
Xem thêm ví dụ
Nos dê um minuto, chefe. Cho chúng tôi một phút, xếp. |
Oficiais, normalmente, servem como chefes de departamentos e como comandantes. Các sĩ quan thường được chia thành hai nhóm là sĩ quan chủ lực và sĩ quan công chính. |
Podemos ficar com ele, chefe? Chúng ta có thể giữ nó lại không đại ca? |
O tenente-coronel Boris T. Pash, o chefe da Contra Inteligência filial do Comando de Defesa Ocidental, investigou suspeitas de espionagem soviética no Laboratório de Radiação em Berkeley. Trung tá Boris T. Pash, chỉ huy Phân nhánh Phản gián của Bộ Tư lệnh Phòng thủ Miền Tây, điều tra một vụ nghi ngờ gián điệp Xô-viết ở Phòng thí nghiệm Phóng xạ ở Berkeley. |
Este é o teu patrão, O Chefe. Đây là sếp của cậu, El Jefe. |
Diz: "Acho que o chefe não vai gostar nada disso". Ông ta bảo rằng "tính không thích ai can gián". |
Naturalmente, que o líder é o chefe. Tất nhiên thủ lĩnh là thủ lĩnh. |
Stark também descobre que Stane está tentando substituí-lo como chefe da empresa. Stark cũng hay biết rằng Stane đang âm mưu thay thế anh trở thành lãnh đạo mới của công ty. |
Sei que é chato, mas ganhei-os do meu chefe... Có vẻ khập khiễng nhưng anh đã phải xin nó từ ông chủ |
O chefe supremo, ao abrir a aldeia, demonstrou ter o coração da viúva — um coração que se abranda diante do calor e da luz da verdade. Khi mở cửa làng ra, vị trưởng làng này đã cho thấy tấm lòng của người đàn bà goá—một tấm lòng được xoa dịu khi sự ấm áp và ánh sáng của lẽ thật được bộc lộ. |
Em 8 de janeiro, Tom Hansen conhece Summer Finn, a nova assistente de seu chefe. Vào mùng 8 tháng 1, Tom Hansen (Joseph Gordon-Levitt) gặp Summer Finn (Zooey Deschanel), thư ký mới của ông chủ anh. |
Chefe, o que ele fez com o senhor? Sếp, hắn làm gì ông? |
Ele é o chefe da Família Gambino. Hắn là sếp sòng của băng Gambino. |
No tempo dos antigos patriarcas o filho primogênito recebia a primogenitura (Gên. 43:33) e assim herdava o direito de ser o chefe da família quando o pai falecia. Trong thời đại của các vị tộc trưởng thời xưa, đứa con trai đầu lòng nhận được quyền trưởng nam (STKý 43:33), và do đó thừa kế sự lãnh đạo gia đình khi cha mình chết. |
Vou contar ao chefe. Tôi sẽ nói với sếp. |
No fim do congresso, o chefe de segurança disse que esperava ver as Testemunhas de novo em breve. Đến cuối hội nghị, viên cảnh sát trưởng nói rằng ông mong được thấy các Nhân Chứng trở lại một ngày gần đây. |
Vários membros proeminentes do Partido foram assassinados, Inspector Chefe. Nhiều Đảng viên quan trọng đã bị giết, Thám trưởng ạ. |
Zaqueu, ex-chefe de cobradores de impostos, abandonou seu cobiçoso estilo de vida. Xa-chê, trước kia là người đứng đầu bọn thâu thuế, đã bỏ lối sống tham lam của mình (Lu-ca 8:2; 19:1-10). |
O chefe Bogo entregou catorze casos de desaparecidos. Sếp Bogo đã giao 14 vụ thú mất tích. |
28 Davi reuniu então em Jerusalém todos os príncipes de Israel: os príncipes das tribos, os comandantes das divisões+ que serviam o rei, os chefes de mil, os chefes de cem,+ os encarregados de todos os bens e rebanhos do rei+ e dos seus filhos,+ além dos oficiais da corte e de todos os homens fortes e capazes. 28 Đa-vít tập hợp tất cả các quan của Y-sơ-ra-ên đến Giê-ru-sa-lem, gồm: quan của các chi phái, những thủ lĩnh các ban+ phục vụ vua, những người dẫn đầu của ngàn người và của trăm người,+ thủ lĩnh cai quản hết thảy gia tài cùng bầy đàn của vua+ và các hoàng tử,+ cùng với các triều thần và mọi người nam dũng mãnh, có năng lực. |
Se quiser ideias para a máscara, ela pode ser modelo de biquinis, uma enfermeira provocadora ou uma chefe de claque sensual. Wow, hey. Nếu cô ấy cần một ý tưởng cho trang phục thì bảo cô ấy mặc đồ bikini hiện đại... hoặc đồ y tá hở hang không thì đồ cổ vũ gợi cảm nha. |
“Jeová os vendeu à mão de Jabim, rei de Canaã, que reinava em Hazor; e o chefe do seu exército era Sísera . . . “Đức Giê-hô-va phó chúng vào tay Gia-bin, là vua Ca-na-an trị-vì tại Hát-so. Quan thống-lãnh đạo binh người là Si-sê-ra... |
Zooey Deschanel como Summer Finn, assistente do chefe de Tom e interesse romântico do mesmo. Zooey Deschanel vai Summer Finn, trợ lý của ông chủ Tom và là tình yêu của Tom. |
O chefe garantiu o apoio total da polícia de Berlim. Cảnh sát Berlin hứa hoàn toàn ủng hộ chúng ta. |
Através de um paquete, do chefe dos carteiristas no sul e de uma casa de crepes que adora. Bằng cách của mấy thằng đưa thư bằng xe đạp, gã này kiểm soát đám móc túi ở khu phía nam, và thằng này rõ ràng thích ăn há cảo. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chefe trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới chefe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.