chávena trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chávena trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chávena trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ chávena trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chén, tách, ly, chén uống trà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chávena
chénnoun Acho que o tio Jack o vê como uma chávena frágil. Tôi nghĩ ông chú Jack già xem cậu như một chén trà nhỏ nhắn mong manh. |
táchnoun Cada adesivo equivale a doze chávenas de café! Mỗi miếng dán tương đương với 12 tách cafe. |
lynoun Mais 18 chávenas, de café mesmo preto, cheias até cima. Giống như 18 ly cà phê rang đặc. |
chén uống trànoun |
Xem thêm ví dụ
As chávenas e os pires Ly và dĩa. |
O meu fracasso em conseguir uma chávena de chá verde doce não se deveu a um simples mal-entendido. Thất bại của tôi khi cố mua cho mình một tách trà xanh ngọt không nằm ở một sự hiểu lầm giản đơn. |
Queres uma chávena de chocolate quente? Con muốn uống không? |
Havia uma forma de pastel, ou pelo menos uma chávena partida ou um púcaro, para cada criança. Mỗi cô cậu bé đều có một chã hoặc ít nhất là một chiếc ly vỡ hay một dĩa. |
Todos eles funcionam de acordo com as leis da Física que podemos aprender na cozinha com ovos, chávenas e limonada, e tudo o mais que pudermos usar. Đây là lý do tại sao những thứ như thay đổi khí hậu lại là vấn đề nghiêm trọng. |
Temos a ““Chávena de Pele” de Meret Oppenheim. Đây là tác phẩm Cái Cốc Bẩn của Meret Oppenheim. |
Quer uma chávena de chá? Anh muốn một tách trà? |
Os investigadores calculam que uma única chávena de arroz dourado por dia salvará a vida de milhares de crianças. Những nhà nghiên cứu ước tính rằng chỉ cần một bát gạo vàng mỗi ngày sẽ cứu được sự sống của hàng nghìn đứa trẻ. |
Uma chávena de café mostrará onde se pode obter mais café, ou onde se pode deitar fora o copo. Một cốc cà phê sẽ cho bạn biết có thể tìm thấy thêm cà phê ở đâu hoặc nên vứt cái cốc vào đâu. |
Cada adesivo equivale a doze chávenas de café! Mỗi miếng dán tương đương với 12 tách cafe. |
Enquanto isso, vou beber uma bela chávena de chá ou um belo brandy. Trong lúc đó, tôi muốn có 1 tách trà hay một ly rượu lớn. |
Cobrávamos à chávena. Tính tiền từng cốc. |
Uma chávena de chá, é claro. Một tách cà phê, đương nhiên. |
Em Inglaterra, cada homem, mulher ou criança consumiam cerca de 300 chávenas de chá por ano. Tại Anh, mỗi một người đàn ông, phụ nữ và trẻ em tiêu thụ gần như 300 ly thứ nước uống này mỗi năm. |
Pode trazer-me uma chávena de chá? Cho tôi xin một tách trà nhé? |
Uma coisa que descobri foi que, quando a história dos Baudelaire se torna muito perturbadora, quando se torna avassaladora, é útil parar para um momento de contemplação com uma chávena de chá ou outra bebida forte. Một điều mà tôi phát hiện khi mà câu chuyện của Baudelaires quá khó chịu đối với tôi, khi mà nó hoàn toàn trở nên quá sức chịu đựng, thật hữu dụng khi dưng lại một lúc để trầm tư, uh, với một tách trà hay là đồ uống mạnh nào đấy. |
No meu primeiro dia, fui a um restaurante, e pedi uma chávena de chá verde com açúcar. Ngay ngày đầu tiên của tôi, tôi đi đến một nhà hàng, và tôi gọi một ly trà xanh với đường. |
Levei-lhe um cobertor quente e uma chávena de café. Tôi mang cho cô chăn ấm và một tách cà phê. |
Temos a " Chávena de Pele " de Meret Oppenheim. Đây là tác phẩm Cái Cốc Bẩn của Meret Oppenheim. |
Porquê é que enrolamos o cordel do saco de chá em volta da asa da chávena? Tại sao chúng ta quấn dây trà túi lọc vào quai cốc? |
Bem, a minha chávena está vazia, acredita em mim. hãy tin tôi. |
Bem, podes beber mais uma chávena de café e passar as próximas horas a rever e a praticar mas, podes não acreditar, o melhor seria fechares os livros, pôr a música de lado e ires dormir. Bạn có thể lấy thêm một cốc cà phê nữa và dành vài giờ tiếp theo để luyện thi và tập luyện, Nhưng dù có tin hay không, Bạn tốt hơn nên đóng quyển sách lại, để âm nhạc sang một bên, và đi ngủ. |
É difícil encher uma chávena que já está cheia. Nhưng rất khó vì đầu óc các người đã hết chỗ chứa. |
Aquela era a sua chávena. Và kia là cái chén. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chávena trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới chávena
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.