chakra trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chakra trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chakra trong Tiếng Anh.

Từ chakra trong Tiếng Anh có các nghĩa là chakra, Chakra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chakra

chakra

noun

It's the Ajna chakra, the third eye.
Đó là Ajna chakra, con mắt thứ ba.

Chakra

noun (subtle body psychic-energy centers in the esoteric traditions of Indian religions)

It's the Ajna chakra, the third eye.
Đó là Ajna chakra, con mắt thứ ba.

Xem thêm ví dụ

Mr Stamper is a protégé of the late Dr Kaufman, who was schooling him in the ancient art of chakra torture.
Ông Stamper là môn đệ sau chót của tiến sĩ Kaufman, người đã dạy cho ông ấy những bài học về nghệ thuật tra tấn Chakra cổ.
The two definitions typically associated with the new-age genre are: New-age music with an ambient sound that has the explicit purpose of aiding meditation and relaxation, or aiding and enabling various alternative spiritual practices, such as alternative healing, yoga practice, guided meditation, chakra auditing, and so on.
Hai định nghĩa thường liên kết với các thể loại New-age là: Nhạc New-age với một âm thanh rộng bao phủ (ambient) có mục đích rõ ràng của việc hỗ trợ thiền và thư giãn, hoặc trợ giúp và tạo điều kiện cho nhiều việc thực hành có tính cách tâm linh khác, chẳng hạn như chữa bệnh thay thế, thực hành yoga, thiền định có hướng dẫn, chakra, vv.
Naval flags later used different symbols on the red ground—a white chakra (the weapon of the Hindu god Vishnu, which is also used as the symbol of the House of Chakri), or a white elephant inside the chakra.
Cờ hải quân sau này đã sử dụng biểu tượng khác trên nền đỏ; một chakra trắng (vũ khí của thần Vishnu được sử dụng làm biểu tượng của nhà Chakri), hay một con voi trắng bên trong chakra.
The function of the chakras is to spin and draw in this energy to keep the spiritual, mental, emotional and physical health of the body in balance.
Chức năng của các chakra là xoay tròn để thu hút vào Năng lượng sống từ vũ trụ để giữ cân bằng cho sức khỏe về tâm linh, tâm lý, tình cảm và sinh lý của cơ thể.
Open your chakra's, and once you can open those... the world will look very different.
Hãy mở các luân xa của con ra, và một khi con mở được chúng ra... con sẽ thấy thế giới rất khác.
In response, Kamlesh's surviving family publicly declared that they would return the Ashok Chakra awarded to her if the President were to accept the petition.
Gia đình của một nạn nhân là Kamlesh Kumari Yadav nói rằng họ sẽ trả lại huân chương Ashoka Chakra nếu tổng thống chấp thuận.
According to Eastern philosophy, the body has seven chakra points- energy centers- like the heart or genitals
Trung tâm năng lượng, như là tim hay bộ phận sinh dục
The Archaeological Survey of India, which conducted the excavation, opines that "the kind of design that is of spoked wheel and unspoked wheel also remind one of the Sararata-chakra-citi and sapradhi-rata-chakra-citi mentioned in the Satapatha Brahmana and Sulba-sutras".
Viện khảo cổ Ấn Độ, đã tiến hành khai quật, phát biểu rằng "những loại thiết kế đó là các bánh xe đang quay và bánh xe không quay cũng nhắc nhở đến một trong những Sararata-chakra-citi và sapradhi-rata-chakra-citi đề cập trong Satapatha Brahmana và Sulba-sutra".
It's called a chakra in India, like a circle.
Nó gọi là chakra ở Ấn Độ, như một vòng tròn.
Talk to them and you'll see they don't believe... in this shit about chakras, crystals and spectral vibrations.
Cứ nói chuyện với họ rồi anh sẽ thấy họ không hề tin... vào những thứ vớ vẩn như luân xa, tinh thể và hào quang.
In section 4.3.1 of "IS1: Manufacturing standards for the Indian Flag", there is a chart that details the size of the Ashoka Chakra on the nine specific sizes of the national flag.
Trong đoạn 4.3.1 của "IS1: các tiêu chuẩn chế tạo cho quốc kỳ Ấn Độ", có một biểu đồ chi tiết về kích cỡ của Ashoka Chakra trong chín kích cỡ cụ thể của quốc kỳ.
However, the charkha was replaced by the Ashoka Chakra representing the eternal wheel of law.
Tuy nhiên, charkha bị thay bằng Ashoka Chakra nhằm tượng trưng cho guồng xoay bất diệt theo luật.
Although the group was relatively unknown at the time, their remix of Chakra's "Home" was picked over remixes by Rob Searle and Tilt to be the A-side mix, and, after plays by Pete Tong on BBC Radio 1, it reached number one in the UK club charts.
Các khẩu hiệu được sử dụng bởi các huấn luyện viên là động lực "Above & Beyond," và họ đã quyết định để sử dụng như là tên của họ. Mặc dù nhóm đã tương đối rõ vào thời điểm đó, remix của "Home" Chakra của đã được chọn qua các bản hòa âm bởi Rob Searle và Tilt là hỗn hợp A-bên, và sau lượt bởi Pete Tong trên BBC Radio 1, nó đạt đến số một ở các bảng xếp hạng câu lạc bộ Anh.
You learn to channel your body's energies... your chakras.
Cậu học cách điều hoà các dòng năng lượng của cơ thể, khí công ấy.
In both the Flag code and IS1, they call for the Ashoka Chakra to be printed or painted on both sides of the flag in navy blue.
Trong cả luật Quốc kỳ và IS1 đều ghi rằng Ashoka Chakra được in hoặc vẽ lên quốc kỳ bằng màu lam sẫm.
When Callañaupa was four, her mother began to bring her daughter with her to their chakra (fields) By the time she was six, Callañaupa was trusted to watch a flock of sheep alone.
Khi Callañaupa lên bốn, mẹ bà bắt đầu mang con gái theo mình đến ‘’chakra’’ (cánh đồng) Khi bà lên sáu, Callañaupa được tin tưởng để trông coi đàn cừu một mình.
It's the Ajna chakra, the third eye.
Đó là Ajna chakra, con mắt thứ ba.
Frigid is a nasty word for chronically blocked chakra's.
Lãnh cảm là một từ xấu để chỉ sự phong tỏa các luân xa kinh niên.
Neerja Bhanot was the Senior Flight Purser and the youngest awardee of the highest Indian bravery award, Ashoka Chakra.
Neerja Bhanot là tiếp viên trưởng và là người được nhận giải thưởng cao quý nhất của Ấn Độ, Ashoka Chakra.
.45 to the sixth chakra.
Đạn 45 " vào huyệt thứ sáu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chakra trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.