castellano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ castellano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ castellano trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ castellano trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiếng Tây Ban Nha, tiếng Tây ban nha, tiếng Tây-ban-nha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ castellano
tiếng Tây Ban Nhanounproper (Idioma románico principalmente usado en España, América del Norte, Central y del Sur y el Caribe.) |
tiếng Tây ban nhaadjective |
tiếng Tây-ban-nhaadjective |
Xem thêm ví dụ
Cabe mencionar que cuando el apóstol escribió sobre tales adornos exteriores, utilizó una forma de la palabra griega kó·smos, que es también la raíz del término castellano cosmético, definido como “preparado para hermosear la tez o el pelo”. Điều đáng chú ý là khi viết về sự trang điểm bên ngoài như thế, sứ đồ này dùng một thể của từ Hy Lạp koʹsmos cũng là gốc của từ tiếng Anh “cosmetic”, có nghĩa là “làm tôn vẻ đẹp, đặc biệt của da mặt”. |
En 1582 Mikołaj Krzysztof "Sierotka" Radziwiłł, el Mariscal de Lituania, voivoda de Trakai y Vilna y castellano de Šiauliai, comenzó la construcción de un impresionante château de planta cuadrada y tres pisos. Năm 1582 Mikołaj Krzysztof "Sierotka" Radziwiłł, thống chế của Litva, kiêm voivode (tương đương tổng đốc) của Trakai, Vilnius và tổng trấn (castellan) của Šiauliai, bắt đầu xây dựng 1 lâu đài vuông, 3 tầng hùng vĩ. |
La parte más impresionante se encuentra entre las localidades de Castellane y Moustiers-Sainte-Marie, donde el río ha creado un barranco con una profundidad de 700 m a través de una masa de piedra caliza. Điều ấn tượng nhất nằm giữa các thị trấn Castellane và Moustiers-Sainte-Marie, nơi con sông đã cắt giảm một khe núi lên đến 700 mét xuống thông qua khối đá vôi. |
Life for Sderot en castellano: vida para Sderot, fue la primera iniciativa importante del ILC, este proyecto benefició a la población del sur de Israel, que se encontraba bajo un fuego constante debido a los ataques con cohetes. Cuộc sống của Sderot trong Castilian Ngôn ngữ cuộc sống Sderot, là inicitiva lớn đầu tiên ILC, dự án này được hưởng lợi người dân miền nam Israel, mà là dưới một ngọn lửa liên tục do các cuộc tấn công tên lửa. |
Considerado uno de los dramaturgos que mejor han captado el «ser» castellano. Anh được xem là một trong những ca sĩ thần tượng có diễn xuất tốt nhất Hàn Quốc. |
Alexandra Daddario interpretó a Annabeth, mientras que Jake Abel audicionó y se quedó con el papel de Luke Castellan. Alexandra Daddario nhận vai Annabeth trong khi Jake Abel được chọn cho vai Luke Castellan. |
Como debía llevar la delantera, los hermanos españoles tuvieron que ser muy pacientes conmigo, pues hablaba un castellano malísimo. Vì tôi nói tiếng Tây Ban Nha rất tệ nên các anh em Tây Ban Nha phải rất kiên nhẫn khi tôi dẫn đầu trong việc thiêng liêng. |
El salmista destacó que no hay nada que no sea obra suya: “Sólo en Ti está la fuente de la vida, sólo en tu luz podemos ver la luz” (Salmo 36:9, Los Salmos y los Proverbios en verso castellano). Người viết Thi-thiên nhấn mạnh công việc sáng tạo bao quát của Đức Giê-hô-va: “Vì nguồn sự sống ở nơi Chúa; trong ánh-sáng Chúa chúng tôi thấy sự sáng”. |
Sin embargo, fue restaurado por los Radziwill y entre 1881 y 1886 los interiores fueron remozados por el príncipe Anton Radizwill y su esposa francesa, Marie de Castellane. Tuy nhiên nó được trả lại cho gia tộc Radziwiłł, và từ năm 1881 tới 1886, các phần bên trong của lâu đài đã được hoàng thân Anton Radziwiłł và bà vợ người Pháp, Marie de Castellane cho tu bổ lại. |
Al final de la Edad Media comenzó a tomar forma el castellano, o español. Cuối thời Trung Cổ, tiếng Castile, hoặc tiếng Tây Ban Nha, bắt đầu thành hình trên bán đảo Iberia. |
Una versión en castellano (escrita por Janice Marie Johnson traduciéndola al español) fue grabada por Tejano cantada por Selena en 1989. Bản tiếng Tây Ban Nha (dịch từ lời của Janice-Marie Johnson) cũng được ca sĩ nhạc Tejano đã quá cố Selena ghi âm vào năm 1989. |
Solo para que sepan, el sitio estará en inglés y castellano, algo absolutamente esencial para asegurarnos de que pueda participar gente de Perú y de toda América Latina. Cũng để cho các bạn biết, ở khu vực sẽ có cả tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha, là điều chắc chắn cần thiết để đảm bảo người dân ở Peru và khắp Mỹ Latinh đều có thể tham gia. |
¿Habláis castellano? Tiếng Anh, biết nói không? |
'LASER' son las siglas del inglés 'Light Amplification by Stimulated Emission of Radiation', lo que en castellano significa Amplificación de luz mediante emisión estimulada de radiación. Laser (đọc là la-de hoặc lây-dơ) là tên viết tắt của cụm từ Light Amplification by Stimulated Emission of Radiation trong tiếng Anh, có nghĩa là "khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ kích thích". |
Se requería valor para publicar tales afirmaciones, pues hacía solo dieciocho años que un índice expurgatorio de la Inquisición española había prohibido específicamente la Biblia “en romance castellano [o] en otra cualquier vulgar lengua”. Đây là một lời tuyên bố mạnh bạo, vì nó được xuất bản chỉ 18 năm sau khi Bản liệt kê sách cấm của Tòa án dị giáo Tây Ban Nha đã rõ ràng cấm Kinh-thánh “trong tiếng rôman của vùng Castile [tiếng Tây Ban Nha] hay trong bất cứ tiếng bản địa nào khác”. |
Este apellido también adopta la forma latinizada Stephanus, que en castellano origina el nombre Esteban. Cũng có tên La-tinh là Stephanus và tên Anh là Stephens. |
Anders grabó cinco discos en inglés: Different, Whispers, Down on Sunset, When Will I See You Again y Souled y uno en castellano: Barcos De Cristal. Anders đã thu âm năm album đơn ca bằng tiếng Anh, Different, Whispers, Down on Sunset, When Will I See You Again và Souled, và một album bằng tiếng Tây Ban Nha, Barcos de Cristal. |
¿El Sr. Gotti recibió permiso para matar al Sr. Castellano? Ông Gotti có nhận được lời cho phép giết Castellano không? |
, representaba el nombre alksentrs, Alexandros en griego, o Alejandro en castellano. , biểu thị một cái tên - alksentrs - tức Alexandros theo tiếng Hy Lạp, hay Alexander theo tiếng Anh. |
Civita Castellana, una ciudad en la provincia de Viterbo, 65 km al norte de Roma, Italia. Civita Castellana là một thị xã thuộc tỉnh Viterbo, 65 km về phía bắc của Roma. |
San Ildefonso (Escuela Nacional Preparatoria), en la ciudad de México, fue para ella un recinto muy interesante, con profesores como: Vicente Lombardo Toledano, Sotero Prieto, Erasmo Castellano, Antonio Caso, Isaac Ochoterena (quien le transmite el interés por las ciencias biológicas). Trường Trung học quốc gia Saint Ildefonso (National Preparatory High School) ở Thành phố México là một cơ sở rất thú vị cho bà với các giáo sư như Vicente Lombardo Toledano, Sotero Prieto, Erasmo Castellano, Antonio Caso và Isaac Ochoterena, những người đã ảnh hưởng đến sự quan tâm của Bravo đối với khoa học sinh học. |
Dice sobre my·stḗ·ri·on: “En el [Nuevo Testamento] denota no lo que es misterioso, como sucede con el término castellano, sino aquello que, estando más allá de la posibilidad de ser conocido por medios naturales, sólo puede ser dado a saber por revelación divina, y se hace saber de una manera y en un tiempo señalados por Dios, y sólo a aquellos que están iluminados por Su Espíritu. Tự điển này nói về chữ my·steʹri·on: “Trong [Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp] chữ này không có nghĩa là huyền bí (như chữ “mystery” trong tiếng Anh), mà có nghĩa nằm ngoài tầm hiểu biết tự nhiên của con người, và chỉ có Đức Chúa Trời mới có thể tiết lộ, và ngài chỉ tiết lộ theo cách và vào thời gian mà ngài ấn định, và ngài tiết lộ cho những ai được Thánh linh Ngài soi sáng. |
¿Quién habla castellano? Có ai nói được tiếng Tây Ban Nha ở đây không? |
Varias versiones castellanas y catalanas constituyen notables excepciones, pues utilizan “Yavé”, “Yahveh”, “Jahvè” y “Jehová” para traducir el Tetragrámaton. Điều đáng lưu ý là một số bản dịch Kinh Thánh tiếng Việt đã dịch bốn chữ cái Hê-bơ-rơ là “Yavê” và “Giê-hô-va”. |
«Santa Claus Is Coming to Town» (en castellano, «Santa Claus está llegando a la ciudad») es un villancico navideño. "Santa Claus is Coming to Town" là một bài hát nhạc Giáng sinh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ castellano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới castellano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.