carnaval trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carnaval trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carnaval trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ carnaval trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Carnival, carnival, các-na-van. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carnaval
Carnivalnoun (celebración pública que tiene lugar inmediatamente antes de la cuaresma cristiana) Le prometí un lugar en el espectáculo del Carnaval. Tôi hứa cho cô ấy hát ở Carnival rồi. |
carnivalnoun Las cuentas se ajustan en el carnaval. Những mối thù phải trả ở lễ carnival. |
các-na-vannoun |
Xem thêm ví dụ
¿El carnaval siempre es así? Lễ carnival lúc nào cũng vậy à? |
El diseñador Peter Minshall es reconocido no sólo por sus disfraces para el Carnaval, sino también por su papel en las ceremonias de apertura de los Juegos Olímpicos de Barcelona 1992, la Copa Mundial de Fútbol de 1994, las Juegos Olímpicos de Atlanta 1996, las Olimpíadas de Invierno 2002, por las que ganó un Premio Emmy y la rapera de origen trinitense, Nicki Minaj. Nhà thiết kế thương hiệu Mas Peter Minshall không chỉ nổi tiếng về các trang phục dành cho lễ hội mà còn về vai trò của ông trong lễ khai mạc Thế vận hội Mùa hè 1992, Giải vô địch bóng đá thế giới 1994, Thế vận hội Mùa hè 1996 và Thế vận hội Mùa đông 2002, và ông đã đoạt một Giải Emmy. |
¡ Es Carnaval! Carnival đến rồi! |
Y esta es en el carnaval'97. Và cái này là... lễ carnival năm 97. |
Con demasiada frecuencia, el día de la ejecución era más como un carnaval que como una ceremonia solemne. Thường là, ngày hành quyết giống như lễ hội hơn là sự kiện tang thương. |
Quiero ir al carnaval. Con muốn tham gia lễ hội đường phố. |
Investigué un poco, hablé con algunas personas del Metropolitan, y en realidad descubrí que este es un juego denominado [ incomprensible ], que consiste en golpear una oca con un palo el martes de Carnaval. Tôi làm một nghiên cứu nhỏ, nói chuyện với một vài người bạn ở Met, và tìm ra rằng đó là một trò chơi gọi là ném sóc ( squail ), bạn sẽ đánh một con ngỗng bằng cái gậy đó vào ngày thứ năm, ngày Xưng tội. |
No, es el carnaval. Không, đang là carnival. |
Esta es del carnaval. Đây là ở lễ hội. |
Cuando se celebraban los carnavales, me vestía de mujer y bailaba en los desfiles de las escuelas de samba. Khi có lễ hội, tôi mặc trang phục phụ nữ và nhảy múa trong lễ diễu hành samba ở trường. |
Investigué un poco, hablé con algunas personas del Metropolitan, y en realidad descubrí que este es un juego denominado [incomprensible], que consiste en golpear una oca con un palo el martes de Carnaval. Tôi làm một nghiên cứu nhỏ, nói chuyện với một vài người bạn ở Met, và tìm ra rằng đó là một trò chơi gọi là ném sóc (squail), bạn sẽ đánh một con ngỗng bằng cái gậy đó vào ngày thứ năm, ngày Xưng tội. |
El Carnaval me parece perfecto, pero si no tiene dientes detrás, podría igualmente costarnos el cuello. Lễ hội là chốn mà, nếu có nanh vuốt đâu đó sau lưng, còn dễ bị cứa cổ hơn. |
Las cuentas se ajustan en el carnaval. Những mối thù phải trả ở lễ carnival. |
Este es un cable de fibra óptica colocado entre las dos ciudades solamente para hacer pasar una señal 37 veces más rápido que el clic de un mouse, solo para estos algoritmos, el Carnaval y el Cuchillo. Đây là một sợi cáp quang được đặt giữa 2 thành phố để truyền một tín hiệu nhanh gấp 37 lần thời gian một cú click chuột -- chỉ để cho những thuật toán ấy, chỉ để cho Carnival và Knife. |
¿El Carnaval no es por ahí? Carnival đâu phải hướng này? |
Una de las cosas que le gustaba hacer a Lili era desaparecer, utilizando uno de sus vestidos femeninos, por las calles de París, entre la multitud en el Carnaval. Một trong những điều bà thích làm là biến mất, diện những phục trang tạo mẫu của mình lẫn trong đám đông bên ngoài đường phố Paris trong dịp Carnival. |
¡ Estamos en la cuenta regresiva para el Carnaval! Những thời khắc cuối cùng trước Canarval. |
No todos los martes son días de carnaval. Mỗi ngày thứ sáu là một ngày lễ. |
¡ Están viendo al próximo Rey del Carnaval! Các cậu đã nhìn thấy Tân Vương của Carnival. |
Básicamente, es un carnaval verde de fútbol americano. Về cơ bản, đó là ngày hội bóng bầu dục màu xanh lá. |
Esta es del carnaval. Tấm này chụp ở lễ hội. |
Aalst es famosa por su celebración del carnaval. Assamstadt nổi tiếng với carnival. |
Cada año, más de 300. 000 loros Galvao son muertos durante los desfiles de carnaval. Mỗi năm, hơn 300. 000 chim Galvan bị giết trong dịp đại hội Carnival. " |
Estoy de pésimo humor porque mi tío acaba de morir y la gente está de fiesta como si fuera carnaval. Tâm trạng tôi cực xấu vì chú mình vừa mất còn người ta thì cứ tiệc tùng như ăn mừng lễ Mardi Gras. |
Le conocí en la fiesta de Carnaval de Giada Ricci. Tôi gặp hắn tại bữa tiệc của Giada Ricci. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carnaval trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới carnaval
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.