capitulate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capitulate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capitulate trong Tiếng Anh.
Từ capitulate trong Tiếng Anh có các nghĩa là đầu hàng, quy hàng, đầu hàng có điều kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capitulate
đầu hàngverb Clearly, I will not capitulate to the blackmail of a creditor. tôi sẽ không đầu hàng bởi thư tống tiền của chủ nợ. |
quy hàngverb |
đầu hàng có điều kiệnverb When the russian capitulates tomorrow, we'll never get to Moscow. Ngày mai, khi người Nga đầu hàng có điều kiện, chúng ta sẽ không bao giờ đến được Moscow. |
Xem thêm ví dụ
But now that he had Emma’s opinion, surely he would capitulate. Nhưng giờ đây tôi có ý kiến của Emma, hiển nhiên anh ta sẽ phải đầu hàng. |
And my father's minister will capitulate. Và thượng thư bộ công sẽ chấp thuận. |
On 8 September 1943, Fascist Italy capitulated to the Allies, leaving their occupation zone in Yugoslavia open to the Partisans. Ngày 8 tháng 9 năm 1943, phát xít Ý đã đầu hàng lực lượng Đồng Minh, để khu vực chiếm đóng của họ tại Nam Tư cho quân Du kích. |
The rapid Danish capitulation resulted in the uniquely-lenient occupation of Denmark, particularly until the summer of 1943, and in postponing the arrest and deportation of Danish Jews until nearly all of them were warned and on their way to refuge in Sweden. Sự đầu hàng chóng vánh của Đan Mạch đã giúp cho nước này được hưởng một chế độ chiếm đóng ôn hòa hiếm có, nhất là cho đến mùa hè năm 1943, thậm chí còn trì hoãn được việc bắt giữ và lưu đày người Đan Mạch gốc Do Thái cho đến khi gần toàn bộ bọn họ được cảnh báo và sang tị nạn tại Thụy Điển. |
The chief complaint was that the Belgians had not given any prior warning that their situation was so serious as to capitulate. Điều đáng nói ở đây là người Bỉ đã không đưa ra bất kỳ thông báo nào trước đó rằng tình cảnh của họ đã nghiêm trọng đến mức phải đầu hàng. |
After a brief moment of deliberation Scharroo made the decision to capitulate, which General Winkelman approved of by means of his direct representative, Lieutenant-Colonel Wilson. Sau một thời gian ngắn cân nhắc, Scharroo đã quyết định đầu hàng, và được đại diện trực tiếp của tướng Winkelman, trung tá Wilson, chấp thuận. |
Davout was still in control of Hamburg when the War of the Sixth Coalition ended in April, and eventually capitulated to Russian forces under General Bennigsen on 27 May 1814, obeying orders delivered by General Gérard from King Louis XVIII. Davout vẫn còn giữ được Hamburg tận đến khi Chiến tranh với Liên minh thứ sáu kết thúc vào tháng 4, và cuối cùng đầu hàng các lực lượng Nga dưới quyền tướng Bennigsen vào ngày 27 tháng 5 năm 1814, theo mệnh lệnh của Vua Louis XVIII được tướng Gérard chuyển đến. |
The last only capitulated on 10 July, after a request from General Alphonse Georges and only then under protest. Pháo đài cuối cùng chỉ chịu đầu hàng vào ngày 10 tháng 7 năm 1940 theo lời kêu gọi của tướng Alphonse Joseph Georges, sau những phản đối gay gắt. |
Clearly, I will not capitulate to the blackmail of a creditor. tôi sẽ không đầu hàng bởi thư tống tiền của chủ nợ. |
Soon thereafter, Japan's capitulation was announced; and the fleet was ordered to cease hostilities. Không lâu sau đó, việc Nhật Bản chấp nhận đầu hàng được công bố; và hạm đội nhận được lệnh ngừng bắn. |
The following year, he was able to force the Athenians to capitulate, bringing the Peloponnesian War to an end. Năm sau, ông đã buộc các lãnh đạo người Athena phải đầu hàng và đưa cuộc chiến tranh Peloponnesia tới hồi kết thúc. |
The western front stopped short, leaving Berlin to the Soviets as the Nazi regime formally capitulated in May 1945, ending the war in Europe. Mặt trận phía tây ngừng lại đột ngột, để Berlin lọt vào tay Liên Xô khi chế độ Quốc xã chính thức cáo chung vào tháng 5 năm 1945, kết thúc chiến tranh tại châu Âu. |
On the 28th of October, 1628, the capitulation was signed. Ngày 28 tháng mười năm 1628, người ta ký kết đầu hàng. |
Essex fell into disfavour with the Queen for concluding the campaign by making a truce with Tyrone, which amounted to a virtual capitulation to the Irish rebels (she snapped at Essex: "if I had meant to abandon Ireland, it had not been necessary to send you there"), and also caused her fury over the large number of knighthoods he awarded. Essex cảm thấy bất mãn với Nữ hoàng vì đã kết thúc chiến dịch bằng cách ký hòa ước với Tyrone, chẳng khác nào là sự đầu hàng có điều kiện thực sự dành cho đám quân phản loạn Ireland (bà đã ngắt lời Essex: "Nếu Trẫm muốn từ bỏ Ireland, đã chẳng cần thiết mang ngươi tới đây"), và cũng gây ra cơn thịnh nộ của bà đối với số lượng lớn các hiệp sĩ mà ông ta đã cấp cho Harington. |
However, Luftwaffe commander Hermann Göring, worried about the fate of his surrounded airborne troops, hoped to force an immediate Dutch national capitulation by a much more extensive bombardment. Thế nhưng, tư lệnh Luftwaffe là Hermann Goering, lo lắng cho số phận của các đội quân không vận đang bị bao vây, đã hy vọng buộc được Hà Lan phải đầu hàng ngay lập tức bằng một cuộc ném bom oanh tạc quy mô lớn. |
Kvitsinsky would later write that, despite his efforts, the Soviet side was not interested in compromise, calculating instead that peace movements in the West would force the Americans to capitulate. Kvitsinsky sau này viết rằng, dù có những nỗ lực của riêng ông, phía Liên Xô không chú ý tới sự hoà giải, thay vào đó tính toán rằng các phong trào hoà bình ở phương Tây sẽ buộc người Mỹ phải nhượng bộ. |
Following the Japanese capitulation in mid-August Altamaha returned to the West Coast for repairs and an overhaul at the Hunters Point Navy Yard. Sau khi chiến sự kết thúc vào giữa tháng 8, Altamaha quay trở về Bờ Tây để sửa chữa và đại tu tại Xưởng hải quân Hunters Point. |
After the evacuation at Dunkirk, and while Paris was enduring a short-lived siege, part of the 1st Canadian Infantry Division was sent to Brittany, but was withdrawn after the French capitulation. Sau cuộc rút lui ở Dunkirk và trong khi Paris đang phải chịu đựng cuộc bao vây chớp nhoáng, một phần của Sư đoàn Bộ binh Canada số 1 đã được gửi đến Brittany (Brest) để hành quân đến Paris, nhưng khi nghe tin Paris thất thủ và sau đó nước Pháp đầu hàng họ đành phải rút lui lên tàu trở về Anh. |
Phoenix was en route to Pearl Harbor for overhaul when Japan capitulated. Phoenix đang trên đường đi đến Trân Châu Cảng để đại tu vào lúc mà Nhật Bản đầu hàng. |
She continued to operate in Japanese waters until she received confirmation of Japan's capitulation on 15 August 1945 when she recalled her planes from their deadly missions before they reached their targets. Nó tiếp tục hoạt động tại vùng biển Nhật Bản cho đến khi nghe được tin tức xác nhận Nhật Bản nhấp nhận đầu hàng vào ngày 15 tháng 8 năm 1945, khi nó gọi quay trở về những máy bay đang thi hành nhiệm vụ trước khi chúng bay đến mục tiêu. |
Much of the latter was accomplished following the capitulation of General Pyotr N. Wrangel's White Army to Bolshevik forces in the Crimea in November 1920. Nhiệm vụ di tản được đẩy mạnh sau khi lực lượng Bạch vệ dưới quyền tướng Pyotr N. Wrangel đầu hàng lực lượng Bolshevik tại Crimea vào tháng 11 năm 1920. |
Faced with the explicit threat of the Luftwaffe bombing the civilian population of Copenhagen, and with only General Prior in favor of fighting on, King Christian X and the entire Danish government capitulated at approximately 06:00 in exchange for retaining political independence in domestic matters. Đối mặt với lời đe dọa rõ ràng của không quân Đức về việc ném bom xuống dân thường Copenhagen, với chỉ còn mình tướng Prior chủ trương tiếp tục chiến đấu, khoảng lúc 6 giờ Christian X và chính phủ Đan Mạch đã quyết định đầu hàng để đổi lấy sự duy trì nền độc lập chính trị đối với các vấn đề quốc nội. |
Serbia, with its campaign, was a major Balkan Entente Power which contributed significantly to the Allied victory in the Balkans in November 1918, especially by helping France force Bulgaria's capitulation. Serbia (với chiến dịch lớn của mình) là một Cường quốc Đồng minh vùng Balkan quan trọng đóng góp đáng kể vào thắng lợi của Đồng Minh tại Balkan tháng 11 năm 1918, đặc biệt buộc Bulgaria phải đầu hàng với sự hỗ trợ của Pháp. |
He capitulated only when further resistance had become impossible and useless." Họ chỉ chịu đầu hàng khi cuộc kháng cự trở nên vô vọng và vô ích". |
The formal capitulation agreement for forces fighting in mainland Norway was signed at the Bristol Hotel in Trondheim at 17:00 on 10 June 1940. Hiệp định đầu hàng chính thức được ký tại khách sạn Bristol ở Trondheim lúc 17h00 ngày 10 tháng 6 năm 1940. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capitulate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới capitulate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.