capital market trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capital market trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capital market trong Tiếng Anh.
Từ capital market trong Tiếng Anh có các nghĩa là Thị trường vốn, Thị trường vốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capital market
Thị trường vốnnoun (thị trường vốn) So if we are the ultimate owners of the capital markets, Vậy chúng ta là người sở hữu cuối cùng của thị trường vốn |
Thị trường vốn
So if we are the ultimate owners of the capital markets, Vậy chúng ta là người sở hữu cuối cùng của thị trường vốn |
Xem thêm ví dụ
I want to talk about it from the perspective of capital markets. Tôi muốn nói về nó bằng cái nhìn của thị trường vốn. |
The Origins of Value: The Financial Innovations that Created Modern Capital Markets. Nguồn gốc của giá trị: Những đổi mới tài chính tạo ra thị trường vốn hiện đại. |
It was active in investment banking, capital markets and financial services. Đây là hoạt động trong đầu tư ngân hàng, thị trường vốn và dịch vụ tài chính. |
Since illegal insider trading takes advantage not of skill but chance , it threatens investor confidence in the capital market . Vì giao dịch tay trong bất hợp pháp lợi dụng không phải kỹ năng mà là cơ may , nó là mối đe doạ đối với niềm tin của nhà đầu tư vào thị trường tài chính . |
It is written by Peter Pham , a capital market specialist and entrepreneur with expertise in institutional sales and trading . Nó được viết bởi Peter Pham , một chuyên gia về thị trường vốn và là một chủ doanh nghiệp am hiểu lĩnh vực giao dịch và bán hàng thuộc tổ chức . |
And their policy prescription is to make government more accountable, focus on the capital markets, invest, don't give anything away. Và phương án chính sách của họ là để nhà nước trở nên đáng tin cậy hơn, tập trung vào thị trường vốn, đầu tư, đừng cho đi bất kỳ thứ gì. |
Normally, a financial instrument is priced accordingly to the perception by capital market players of its expected return and risk. Thông thường, một công cụ tài chính có giá phù hợp với nhận thức của những người chơi của thị trường vốn về hoàn vốn kỳ vọng và rủi ro. |
So if we are the ultimate owners of the capital markets, why aren't we able to make our voices heard? Vậy chúng ta là người sở hữu cuối cùng của thị trường vốn vậy sao chúng ta không được lắng nghe? |
It first met in 1998 in Washington, D.C., US, to consider the stability of the international financial system and capital markets. Gặp nhau lần đầu tiên vào năm 1998 tại Washington, D.C để xem xét sự ổn định của hệ thống tài chính và thị trường vốn quốc tế. |
International trade, private sector investments, domestic and international capital markets will need to be tapped more fully to support Vietnam’s development financing needs. Thương mại quốc tế, đầu tư tư nhân, thị trường tài chính trong và ngoài nước cần phải được sử dụng tốt hơn để đáp ứng nhu cầu tài chính cho phát triển Việt Nam. |
In free market and laissez-faire forms of capitalism, markets are used most extensively with minimal or no regulation over the pricing mechanism. Trong thị trường tự do và hình thức laissez-faire của chủ nghĩa tư bản, thị trường được áp dụng ít quy định hoặc không có quy định nào về cơ chế định giá. |
After the Great Depression, the U.S. Congress required that banks only engage in banking activities, whereas investment banks were limited to capital market activities. Sau Đại khủng hoảng, Quốc hội Mỹ yêu cầu các ngân hàng chỉ tham gia trong các hoạt động ngân hàng, trong khi các ngân hàng đầu tư được giới hạn đối với các hoạt động thị trường vốn. |
The strong creditor protections afforded to derivatives counterparties, in combination with their complexity and lack of transparency however, can cause capital markets to underprice credit risk. Tuy nhiên, các bảo vệ chủ nợ mạnh mẽ dành cho các bên đối tác của phái sinh kết hợp với sự phức tạp và thiếu minh bạch của chúng có thể làm cho các thị trường vốn định giá thấp rủi ro tín dụng. |
" Apple is basically saying we do n't want to put our future in somebody else 's hands , said Craig Berger , an analyst with FBR Capital Markets . " Về cơ bản Apple cho biết họ không muốn trao vận mệnh của họ vào bàn tay bất cứ ai " Craig Berger một nhà phân tích của FBR Capital Markets phát biểu . |
The Dubai International Financial Centre (DIFC) is a near-shore financial hub for the MENA containing a capital market designated as a financial free zone in Dubai. Bài chi tiết: Trung tâm tài chính quốc tế Dubai Trung tâm tài chính quốc tế Dubai (DIFC) là trung tâm tài chính trong khu vực MENA có thị trường vốn được chỉ định là khu vực tài chính miễn phí ở Dubai. |
Throughout the 1980s and the 1990s there were numerous liberalization measures: in monetary policy, in domestic capital markets, and in various instruments of governmental interference in economic activity. Trong suốt thập niên 1980 và 1990 những biện pháp tự do hoá mới đã được áp dụng: trong chính sách tiền tệ, trong thị trường vốn trong nước, và trong nhiều công cụ quản lý chính phủ vào hoạt động kinh tế. |
Financial and capital market liberalization as well as banking deregulation contributed to the crisis and to the spread of the crisis from the United States to developing countries . Tự do hoá thị trường vốn và tài chính cũng như việc không tuân thủ quy định về nghiệp vụ ngân hàng góp phần tạo nên khủng hoảng và lan truyền khủng hoảng từ Hoa Kỳ đến các nước đang phát triển . |
He developed a new investment promotion agency to overhaul the once-convoluted process of starting a business in Saudi Arabia and created a regulatory body for capital markets. Ông phát triển một cơ quan xúc tiến đầu tư mới để xét lại quá trình khởi nghiệp phức tạp tại Ả Rập Xê Út và lập ra một cơ cấu điều tiết thị trường vốn. |
“Creating an enabling environment for more private sector investment and helping EVN benefit from the discipline that comes with access to capital markets, is what took place in Vietnam. “Tạo môi trường thuận lợi cho đầu tư tư nhân và giúp EVN tiếp cận thị trường vốn tốt hơn chính là những điều đang diễn ra tại Việt Nam. |
Mr. Tomoyuki Kimura, ADB Country Director, urged that reforms must touch all aspects of the financial sector, including the state owned enterprises, the capital markets and the banking sector. Ông Tomoyuki Kimura, Giám đốc quốc gia ADB khẳng định các cải cách cần phải tác động tới mọi mặt của ngành tài chính, bao gồm doanh nghiệp nhà nước, các thị trường vốn, và khu vực ngân hàng. |
Strengthening the domestic financial system, including developing domestic capital markets and improving the country’s readiness to access international financing at affordable rates is a central part of this agenda. Tăng cường hệ thống tài chính trong nước, bao gồm việc xây dựng thị trường tài chính nội địa và cải thiện khả năng sẵn sàng tiếp cận nguồn tài chính quốc tế với mức giá chấp nhận được là một phần quan trọng trong kế hoạch này. |
The securities must be publicly listed on either the NYSE (including NYSE Arca or NYSE MKT) or NASDAQ (NASDAQ Global Select Market, NASDAQ Select Market or the NASDAQ Capital Market). Chứng khoán phải được niêm yết công khai trên sàn NYSE (NYSE Arca hay NYSE MKT) hoặc sàn NASDAQ (NASDAQ Global Select Market, NASDAQ Select Market hay the NASDAQ Capital Market). |
Friedman believes that individual countries must sacrifice some degree of economic sovereignty to global institutions (such as capital markets and multinational corporations), a situation he has termed the "golden straitjacket". Một trong những đề tài của Friedman là những nước riêng lẻ phải chấp nhận hy sinh một số quyền về kinh tế cho những tổ chức nước ngoài (như các thị trường vốn và các tập đoàn đa quốc gia), một bối cảnh mà ông đã gọi là "chiếc áo nịt vàng" (golden straitjacket). |
Why can't we tell the supermarket and the capital markets that we care, that we care about fair labor standards, that we care about sustainable production methods and about healthy communities? Tại sao chúng ta không thể nói các siêu thị và thị trường rằng chúng ta quan tâm về quy chuẩn lao động công bằng đến các phương pháp sản xuất bền vững và đến sức khỏe cộng đồng của chúng ta? |
One of the first mutual funds of its kind, GMFO will allow the more than four million Grameen bank members, as well as non-members, to buy into Bangladesh's capital markets. Là một trong những quỹ hỗ tương đầu tiên trong số những quỹ tương tự, GMFO sẽ cho phép hơn 4 triệu thành viên của Grameen cũng như những người chưa phải thành viên tham gia thị trường vốn của Bangladesh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capital market trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới capital market
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.