businesswoman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ businesswoman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ businesswoman trong Tiếng Anh.
Từ businesswoman trong Tiếng Anh có các nghĩa là người quen giao dịch, thương gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ businesswoman
người quen giao dịchnoun |
thương gianoun |
Xem thêm ví dụ
“Honesty is something you don’t find very often,” said the businesswoman. Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”. |
Viola Irene Desmond (July 6, 1914 – February 7, 1965) was a Canadian businesswoman of Black Nova Scotian descent. Viola Irene Desmond (6 tháng 7 năm 1914 – 7 tháng 2 năm 1965), là một nữ doanh nhân ở người Canada ở Black Nova Scotia. |
Because you're also a good businesswoman... and that means you have to make hard decisions. Bởi vì em cũng là một nữ doanh nhân giỏi... tức là em phải đưa ra những lựa chọn khó khăn. |
The cycle was presented by British singer Rita Ora, who took over from former model and businesswoman Tyra Banks. Mùa giải này được cầm trịch bởi ca sĩ người Anh Rita Ora, cô đã vượt qua hàng ngàn người mẫu hàng đầu và Tyra Banks. |
“She inherited a bunch of dough and she’s a darned good businesswoman herself. “Cô ta được hưởng một gia sản kếch sù, cô ta là một nữ thương nhân khá, giỏi. |
Mabel Gardiner Hubbard (November 25, 1857 – January 3, 1923), was an American businesswoman, the daughter of Boston lawyer Gardiner Greene Hubbard, who was the first president of the Bell Telephone Company. Mabel Gardiner Hubbard (25 Tháng 11 năm 1857 - ngày 03 tháng 1 năm 1923), là con gái của luật sư Boston Greene Gardiner Hubbard, chủ tịch đầu tiên của Công ty Bell Telephone. |
Beti Olive Namisango Kamya-Turomwe, also known as Betty Kamya and Beti Kamya, is a businesswoman and politician in Uganda, the third-largest economy in the East African Community. Beti Olive Namisango Kamya-Turomwe, còn được gọi là Betty Kamya và Beti Kamya, là một nữ doanh nhân và chính trị gia người Uganda, nền kinh tế lớn thứ ba trong Cộng đồng Đông Phi. |
(1 John 2:16; Matthew 6:24) As a Christian businessman or businesswoman, can you resist the temptation to appeal to other people’s greed in order to increase sales? Nếu bạn làm trong ngành thương mại, bạn có chống lại sự cám dỗ khêu gợi lòng tham của người ta để bán cho được nhiều hang không? Hay bạn sẽ lợi dụng tánh khoe khoang kiêu ngạo của họ để đẩy mạnh việc buôn bán của bạn? |
A businesswoman by profession, Kamanya ran movie theaters in Ongwediva and Ondangwa before joining the National Assembly. Là một nữ doanh nhân chuyên nghiệp, Kamanya đã điều hành các rạp chiếu phim ở Ongwediva và Ondangwa trước khi gia nhập Quốc hội nước này. |
Catherine Constantinides is a South African environmentalist, entrepreneur, social activist and businesswoman of Greek descent . Catherine Constantinides là một nhà môi trường, doanh nhân, nhà hoạt động xã hội và nữ doanh nhân người Nam Phi gốc Hy Lạp. |
Nomzamo Nxumalo Mbatha (born 13 July 1990), commonly known as Nomzamo Mbatha, is a South African actress, television personality, businesswoman and human rights activist. Nomzamo Nxumalo Mbatha (sinh ngày 13 tháng 7 năm 1990), thường được gọi là Nomzamo Mbatha, là một nữ diễn viên, nhân vật truyền hình, nữ doanh nhân và nhà hoạt động nhân quyền người Nam Phi. |
Clara Gasebewe Bohitile (born 19 November 1955) is a Namibian businesswoman and former politician. Clara Gasebewe Bohitile (sinh ngày 19 tháng 11 năm 1955) là một nữ doanh nhân và cựu chính trị gia người Namibia. |
Martha Namundjebo-Tilahun is a Namibian businesswoman and politician. Martha Namundjebo-Tilahun là một nữ doanh nhân và là một nhà chính trị gia người Namibia. |
I'm a businesswoman. Tôi là một người phụ nữ kinh doanh. |
Kourtney Mary Kardashian (born April 18, 1979) is an American television personality, socialite, businesswoman and model. Kourtney Mary Kardashian (sinh ngày 18 tháng 4 năm 1979) là một người dẫn chương trình, người mẫu, doanh nhân Mỹ. |
Florence Nakimbugwe Nsubuga (née Florence Nakimbugwe), but commonly known as Florence Nsubuga, is a Ugandan businesswoman and corporate executive, who since 2012, serves as the chief operating officer (COO) of Umeme Limited, the largest electricity distribution company in Uganda, whose stock trades of the Uganda Securities Exchange and on the Nairobi Stock Exchange. Florence Nakimbugwe Nsubuga (nhũ danh Florence Nakimbugwe), nhưng thường được gọi là Florence Nsubuga, là một nữ doanh nhân và là giám đốc điều hành người Uganda, từ năm 2012, là giám đốc điều hành (COO) của Umeme Limited, công ty phân phối điện lớn nhất ở Uganda, có tên trong danh sách chứng khoán của Sở giao dịch chứng khoán Uganda và trên Sở giao dịch chứng khoán Nairobi. |
Early the next day, she went to work before normal business hours and contacted the businesswoman who had donated the clothing. Sáng hôm sau, chị Nelma đi làm sớm hơn bình thường và liên lạc với người phụ nữ đã tặng đồ cho chị. Bà làm nghề kinh doanh. |
Helen Mack Chang (born 19 January 1952) is a Guatemalan businesswoman and human rights activist. Helen Mack Chang (sinh ngày 19 tháng 1 năm 1952) là một nữ doanh nhân và nhà hoạt động vì nhân quyền người Guatemala. |
Maria Kiwanuka – Economist, businesswoman and politician. Maria Kiwanuka là một chuyên gia kinh tế, doanh nhân và chính trị gia người Uganda. |
Annet Nakawunde Mulindwa (née Annet Nakawunde, is a businesswoman and corporate executive in Uganda, the third-largest economy in the East African Community. Annet Nakawunde Mulindwa (nhũ danh Annet Nakawunde, là một nữ doanh nhân và là giám đốc điều hành công ty người Uganda, nền kinh tế lớn thứ ba trong cộng đồng Đông Phi. |
Dr. Eve Christine Gadzikwa (née Mandaza) (born 24 December 1964) is a Zimbabwean businesswoman, leader, mentor, philanthropist and an author. Eve Christine Gadzikwa (nhũ danh Mandaza) (sinh ngày 24 tháng 12 năm 1964) là một nữ doanh nhân, lãnh đạo, cố vấn, từ thiện và một tác giả người Zimbabwe. |
Boitumelo Thulo (born April 28, 1990), professionally known as Boity, is a South African television personality, rapper, actress, businesswoman and model. Boitumelo Thulo (sinh ngày 28 tháng 4 năm 1990), được biết đến với tên gọi chuyên nghiệp là Boity, là một nhân vật truyền hình, rapper, nữ diễn viên, nữ doanh nhân và người mẫu Nam Phi. |
Florida-based businesswoman Maureen Dunkel bought it for £100,000 in New York in June 1997, along with nine other dresses formerly owned by the Princess. Nữ doanh nhân người Florida Maureen Dunkel chào mua với giá 100.000 bảng Anh tại New York vào tháng 6 năm 1997, cùng với 9 bộ đầm khác do Vương phi sở hữu. |
Prior to politics, she was a businesswoman and corporate lawyer. Trước khi trở thành một chính trị gia, bà là nữ doanh nhân và là luật sư của một công ty. |
Josephine Okot is a Ugandan businesswoman, entrepreneur and corporate executive, who is the founder, managing director and chief executive officer of Victoria Seeds Limited, an agribusiness enterprise based in Uganda that processes, packages and markets agricultural seeds to farmers in the countries of the African Great Lakes. Josephine Okot là một doanh nhân Uganda, doanh nhân và giám đốc điều hành công ty, người sáng lập, giám đốc điều hành và giám đốc điều hành của Victoria Seeds Limited, một doanh nghiệp kinh doanh nông nghiệp có trụ sở tại Uganda để xử lý, đóng gói và tiếp thị hạt giống nông nghiệp cho nông dân ở các nước của vùng Hồ Lớn châu Phi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ businesswoman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới businesswoman
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.