bursary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bursary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bursary trong Tiếng Anh.
Từ bursary trong Tiếng Anh có các nghĩa là học bổng, phòng tài vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bursary
học bổngnoun |
phòng tài vụnoun |
Xem thêm ví dụ
RADA also has a significant scholarships and bursaries scheme, offering financial assistance to many students at the Academy. RADA cũng có một học bổng và chương trình học bổng đáng kể, cung cấp hỗ trợ tài chính cho nhiều sinh viên tại Học viện. |
In March 2015, PA launched a training bursary scheme for Black and Asian Minority Ethnic (BAME) aspiring journalists to encourage a more ethnically and socially diverse newsroom. Tháng 3 năm 2015, hãng bắt đầu kế hoạch đào tạo theo chương trình học bổng cho những người dân tộc thiểu số châu Á và da đen (BAME) với mong muốn khuyến khích một đội ngũ biên tập đa dạng hơn nữa về thành phần xã hội và sắc tộc. |
She continued to play while at high school, and was offered a sports bursary to attend the University of the Free State after playing against them. Cô tiếp tục chơi bóng trong khi học trường trung học, và được đề nghị trở thành học bổng thể thao để tham dự Đại học Nhà nước Tự do sau khi chơi với họ. |
During her studies she was also awarded the: André du Plessis award for best second year drama student South African Theatre Journal award for best third year drama student Elsa Krantz award for best drama student 1994-1996 UOFS Merit Bursary for Arts and Culture UOFS Honorary Colours for Arts and Culture She returned to South Africa after a few months in London and studied film acting at the South African School of Film and Dramatic Arts (AFDA) under the direction of award-winning playwright, Deon Opperman. Trong quá trình học, cô cũng được trao giải: Giải thưởng André du Plessis dành cho sinh viên kịch năm thứ hai hay nhất Giải thưởng Tạp chí Nhà hát Nam Phi dành cho sinh viên kịch năm thứ ba hay nhất Giải thưởng Elsa Krantz dành cho sinh viên kịch hay nhất 1994-1996 UOFS Merit Bursary cho Nghệ thuật và Văn hóa Giải danh dự của UOFS cho nghệ thuật và văn hóa Cô trở về Nam Phi sau một vài tháng ở London và học diễn xuất điện ảnh tại Trường Điện ảnh và Nghệ thuật Sân khấu Nam Phi (AFDA) dưới sự chỉ đạo của nhà viết kịch từng đoạt giải thưởng, Deon Opperman. |
The Olave Baden-Powell Bursary Fund was set up in 1979 from voluntary contributions in memory of Olave B-P. Quỹ Học bổng Olave Baden-Powell được thiết lập năm 1979 nhận đóng góp thiện nguyện để tưởng nhớ Olave B-P. |
It won a writing competition organised by the Acholi Religious Leaders Peace Initiative and helped secure her a bursary for A-Level education. Bài thơ đã giành chiến thắng trong một cuộc thi viết do Sáng kiến Hòa bình Lãnh đạo Tôn giáo Acholi tổ chức và quyên góp cho bà một khoản tiền dành cho giáo dục A-Level. |
She studied at Obafemi Awolowo University, earning BA and MA degrees in Literature in English, and in 2014 she went to study Creative Writing (MA Prose fiction) at the University of East Anglia, where she was awarded an International Bursary. Cô học tại Đại học Obafemi Awolowo, lấy bằng Cử nhân và Thạc sĩ Văn học bằng tiếng Anh, và vào năm 2014, cô đã học về viết sáng tạo (tiểu thuyết giả) tại Đại học East Anglia, nơi cô được nhận một học bổng quốc tế. |
IPSERA has several bursaries available to attend the IPSERA Conference and the IFPSM summer school. IPSERA có một số học bổng có sẵn để tham dự Hội nghị IPSERA và trường hè IFPSM. |
The bursary included money for her education, as well as her school uniform, shoes and schooling equipment. Khoản tiền trợ cấp này bao gồm tiền cho giáo dục của cô, cũng như đồng phục học sinh, giày và dụng cụ học tập. |
In the 1990s, she was one of the first girls to be given a bursary by Camfed for her secondary school education. Trong những năm 1990, cô là một trong những cô gái đầu tiên được Camfed tặng một khoản học bổng cho việc học trung học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bursary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bursary
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.