brow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brow trong Tiếng Anh.
Từ brow trong Tiếng Anh có các nghĩa là trán, lông mày, mày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brow
tránnoun Sweat was pouring from his brow. Mồ hôi chảy nhỏ giọt trên trán tôi. |
lông màynoun (The hair that grows over the bone ridge above the eye socket.) His face is intense; the brow is furrowed in concentration. Nét mặt anh trông có vẻ dữ tợn, đôi lông mày nhíu lại tập trung. |
màypronoun noun And I'm seeing a lot of furrowed brows out there. Và tôi đang thấy một vài cái nhíu mày phía dưới. |
Xem thêm ví dụ
He might see a double chin that came from overeating and overdrinking, bags under the eyes from sleeplessness, and wrinkles in his brow from nagging anxieties. Người đó có thể thấy mình có hai cằm vì ăn uống nhiều quá thành ra mập, dưới mắt sưng lên vì thiếu ngủ và trán nhăn vì lo lắng triền miên. |
Beneath the cloak and the furrowed brow, he is the same enemy that we have spent our entire lives fighting. Đằng sau tấm áo choàng và bộ mặt kia, ông ta vẫn là kẻ thù mà ta đã chiến đấu suốt cả đời mình. |
It had a short nose horn, two long brow horns, and long horns on the jugal bones. Nó có một cái sừng mũi ngắn, hai cái sừng dài và cái sừng dài trên xương quai xanh. |
I couldn't help hating the way his brow furrowed with worry. Tôi không khỏi căm ghét cách ông nhíu lông mày lại tỏ ra lo lắng |
The phrase “thy neck is an iron sinew, and thy brow brass” (1 Nephi 20:4) symbolically represents a condition the scriptures repeatedly call “stiffneckedness.” Cụm từ “cổ ngươi là gân sắt, và trán ngươi là đồng” (1 Nê Phi 20:4) tượng trưng cho một tình trạng mà thánh thư đã nhiều lần gọi là “sự cứng cổ.” |
His brow cold with sweat , he felt his way around the table , and groped along the wall until he found himself in the small passage with the unwholesome thing in his hand . Trán ông lạnh toát mồ hôi và ông lần mò đi quanh bàn và men theo tường cho đến khi ra được hàng lang nhỏ với cái thứ bùa độc trên tay . |
Like that iconic, oft-sampled sound, nightcore's inescapable appeal lies in loud, brash, low-brow fun, a heart-pounding blunderbuss of gooey, candy-coated sounds. Giống như âm thanh được lấy mẫu mang tính biểu tượng đó, sự hấp dẫn không thể chối cãi của nightcore nằm ở tiếng ồn ào, vui nhộn, trán thấp, tiếng đập thình thịch của tiếng gooey, âm thanh phủ kẹo. |
She will not care about the arc of your brow, the weight of your clutch. Cô bé sẽ không quan tâm về hình cung lông mày của bạn, hay những mối bận tâm của bạn,. |
He raised his brows but complied, putting even more swing into it this time. Anh nhướn mày lên nhưng vẫn làm theo, thậm chí thêm lúc lắc vào lần này. |
The Bible relates that angry Jews of Nazareth once attempted to throw Jesus to his death from “the brow of the mountain upon which their city had been built.” Kinh-thánh kể lại là những người Do Thái nóng giận ở Na-xa-rét có lần định quăng Giê-su từ “chót núi, là nơi họ xây thành ở trên” để giết ngài (Lu-ca 4:29). |
Thor returns to help activate the body, explaining that the gem on its brow—one of the six Infinity Stones, the most powerful objects in existence—was part of his vision. Thor trở lại để giúp kích hoạt cơ thể, tạo ra Vision, giải thích rằng viên đá trên trán của nó là một trong 6 Viên Đá Vô Cực - những vật thể mạnh mẽ nhất còn tồn tại có sức phá hủy vũ trụ - là một phần trong ảo giác của anh. |
When Bobbie smashed himself up at polo, she was told off by the authorities to smooth his brow and rally round with cooling unguents and all that; and the old boy hadn't been up and about again for more than a week before they popped off to the registrar's and fixed it up. Khi Bobbie đập tan mình tại polo, cô đã nói bởi các cơ quan chức năng làm mịn vòng lông mày của mình và cuộc biểu tình với unguents làm mát và tất cả những gì, và cậu bé tuổi đã không được lên và một lần nữa để biết thêm hơn so với một tuần trước khi họ bật của đăng ký và cố định nó. |
I wouldn't give'em the sweat off my brow! Tôi sẽ không cho họ dù chỉ một giọt mồ hôi! |
Containing just ten principal rooms, it was built on the brow of a terraced hill at the centre of the park. Chứa chỉ mười phòng chính, nó được xây dựng trên đỉnh của một ngọn đồi bậc thang ở trung tâm của công viên. |
4 And I did it because I knew that thou art obstinate, and thy aneck is an iron sinew, and thy brow brass; 4 Và ta đã làm như vậy vì ta biết angươi ương ngạnh, cổ ngươi là gân sắt, và trán ngươi là đồng; |
The brow horns are very long and curving strongly forwards. Sừng lông mày rất dài và cong mạnh về phía trước. |
His face is intense; the brow is furrowed in concentration. Nét mặt anh trông có vẻ dữ tợn, đôi lông mày nhíu lại tập trung. |
He adapted it with a chemistry set and produced a product sold locally called Lash-Brow-Ine. Ông đã điều chỉnh nó bằng một tập hợp hóa chất và sản xuất sản phẩm bán tại địa phương gọi là lash-in-brow-line. |
Picture Abram turning away and shaking his head, a frown creasing his brow. Hãy hình dung Áp-ram quay mặt đi, lắc đầu và lông mày nhíu lại. |
Tom wrinkled his brow like he was displeased. Tom cau mày lại, trông có vẻ không hài lòng. |
Here are some fun or different ways to put a little more sweat on your brow during a stressful work week or relaxing full weekend : Organize a walk with friends or officemates and stick to a routine ; take the stairs instead of the elevator or run up and down the stairs a few times every hour or so ; stand in the break room while chatting or visit coworkers ; place items out of your reach that you may need throughout the day so you will have to get up to use them ; or have the whole family take the dog on a walk and play a word game to keep you busy . Đây là một số cách dễ dàng khác nhau để toát thêm một chút mồ hôi trên trán trong một tuần làm việc căng thẳng hoặc những ngày cuối tuần hoàn toàn thư giãn : Tổ chức đi bộ với bạn bè hay đồng nghiệp và tạo thành thói quen hàng ngày ; đi cầu thang thay vì thang máy hoặc chạy tới chạy lui cầu thang một vài lần trong khoảng một giờ gì đó ; đứng trong phòng nghỉ trong khi tán gẫu hay gặp gỡ đồng nghiệp ; đặt các vật dụng mà bạn cần trong ngày ở nơi cách xa tầm tay của bạn để bạn sẽ phải đứng dậy để lấy chúng ; hoặc cả gia đình dẫn chó đi dạo và chơi trò chơi tìm từ để làm cho bạn bận bịu . |
You can see the furrows in the brow and how the microstructure changes there. Bạn có thể thấy các luống rãnh trên lông mày và cấu trúc vi mô thay đổi ở đó. |
Within the wagtail genus Motacilla, the white wagtail's closest genetic relatives appear to be other black-and-white wagtails such as the Japanese wagtail, Motacilla grandis, and the white-browed wagtail, Motacilla madaraspatensis (and possibly the Mekong wagtail, Motacilla samveasnae, the phylogenetic position of which is mysterious), with which it appears to form a superspecies. Trong phạm vi chi Motacilla, các họ hàng gần nhất của chìa vôi trắng dường như là các loài chìa vôi đen trắng khác như chìa vôi Nhật Bản (Motacilla grandis) và chìa vôi mày trắng (Motacilla maderaspatensis) (và có thể cả chìa vôi Mekong (Motacilla samveasnae), với vị trí phát sinh chủng loài của nó vẫn còn bí ẩn). |
His livid face, his wrinkled brow, his thin lips were all expressive of mortal sadness. Mặt nhợt nhạt, trán nhăn nheo, đôi môi mỏng của nó biểu lộ một nỗi buồn như ở con người. |
For a minute perhaps he sat, pen in mouth, admiring the rich golden colour above the crest, and then his attention was attracted by the little figure of a man, inky black, running over the hill- brow towards him. Đối với một phút có lẽ anh ngồi, bút trong miệng, chiêm ngưỡng màu sắc phong phú bằng vàng bên trên đỉnh, và sau đó sự chú ý của mình bị thu hút bởi con số nhỏ của một người đàn ông, vết mực đen, chạy trên trán đồi về phía anh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới brow
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.