bouncy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bouncy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bouncy trong Tiếng Anh.

Từ bouncy trong Tiếng Anh có các nghĩa là bặt thiệp, có khả năng nẩy, hoạt bát, nẩy tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bouncy

bặt thiệp

adjective

có khả năng nẩy

adjective

hoạt bát

adj

nẩy tốt

adjective

Xem thêm ví dụ

We all move in this kind of bouncy way when we run.
Tất cả chúng ta đều di chuyển theo cách đàn hồi này khi chạy.
Feels so bouncy.
có nẩy được không?
I also find it hard to sing sunny, bouncy lyrics when so many around us suffer from mental and emotional illness or other debilitating health limitations.
Tôi cũng nhận thấy rất khó để cảm thấy vui vẻ và biết ơn khi có quá nhiều người xung quanh chúng ta bị bệnh tâm thần hoặc trầm cảm hay những bệnh tật khác.
As the bouncy ball hits the floor, it causes a downward force on the floor.
Ngay khi quả bóng chạm vào sàn, nó tạo nên một lực hướng về phía sàn.
Her degree is as authentic as her bouncy new tits.
Bằng cấp của cô ta thì cũng thật như cặp ngực mới đang nảy lên đó vậy.
Bowling, bouncy house, face painting?
Bô-linh, nhà đệm hơi, sơn mặt?
To understand this, think about what happens when you drop a bouncy ball.
Để hiểu được điều này, hãy nghĩ về điều gì xảy ra khi bạn thả một quả bóng
I feel how firm and bouncy she is.
Cảm nhận được bên trong rất đàn hồi...
Limit any activity that would be too rough or bouncy .
Hãy hạn chế bất kỳ hoạt động quá mạnh hay xóc nẩy .
I nod again and watch him jog away from me, the bouncy steps suggesting that he thinks his mission is accomplished.
Tôi lại gật đầu và nhìn cậu ta chạy đi, bước chân linh hoạt cho biết cậu ta nghĩ nhiệm vụ của mình đã hoàn thành.
But when I'm really small, the forces between my feet and the ground are going to affect my locomotion a lot more than my mass, which is what causes that bouncy motion.
Nhưng khi quá bé nhỏ, lực giữa bàn chân và mặt đất sẽ ảnh hưởng đến vận động nhiều hơn là trọng lượng tạo ra chuyển động đàn hồi.
Long , short , bouncy , or sleek -- for most women , hair is far more than a bundle of fiber .
Với hầu hết phụ nữ thì tóc dài , tóc ngắn , tóc đầy sức sống , hay tóc mượt mà thì mái tóc không chỉ là một bó sợi .
And make it bouncy.
Và nhảy nhót một chút
We could buy a bouncy house!
Chúng ta có thể dùng tiền đó để mua nhà hơi!
I'm thinking fireworks, bouncy castle ..."
Tôi đang nghĩ tới pháo hoa, lâu đài bằng hơi ..."
We will be out of your bouncy hair in a jiffy.
Chúng tôi sẽ rời khỏi nơi trang điểm này.
I said, "But Dan, they must have wondered why there was no bouncy castle."
Tôi nói,"Nhưng Dan, chắc họ sẽ băn khoăn tại sao không có lâu đài hơi."
Rolling Stone stated that, "Afanasieff cowrote his one of strongest tunes yet, the sweet, bouncy 'Underneath the Stars.'"
Rolling Stone nói rằng, "Afanasieff đã đồng sáng tác một trong những giai điệu mạnh mẽ nhất của mình, một 'Underneath the Stars' ngọt ngào và đàn hồi."
Sarah Liss of CBC News wrote that "Single Ladies" represents Beyoncé at her best, describing it as "an instantly addictive a bouncy featherweight dance-pop track".
Sarah Liss của CBC News viết rằng "Single Ladies" thể hiện Knowles ở trạng thái tốt nhất, mô tả bài hát là "một bài hát dance-pop gây nghiện lập tức một bản bounce hạng lông."
The Il-62 was said to be well regarded by pilots and passengers alike, especially for its strong directional stability in high turbulence (although landings are sometimes bouncy), smooth cruising ability and very quiet interior in cruise mode due partly to engine placement.
Il-62 được cho là được các phi công đánh giá cao và được hành khách ưa thích, đặc biệt vì sự ổn định hướng tốt trong điều kiện thời tiết xấu (mặc dù khi hạ cánh thỉnh thoảng bị bật lên), tính năng bay êm ái và cabin rất yên tĩnh một phần nhờ vị trí đặt động cơ (Gordon et al, 2004).
Look at this plate bouncy thing.
Hãy nhìn cái thứ nảy nảy xem này.
"Do you want to book the bouncy castle or shall I?"
"Anh có muốn đặt một lâu đài hơi không hay để tôi?"
A party without a bouncy house.
Một bữa tiệc không phải ở nhà.
" The Irish songs are jolly and bouncy . "
" Các ca khúc của Ái Nhĩ Lan rất dễ thương và vui nhộn . "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bouncy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.