bolita trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bolita trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bolita trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bolita trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đánh bi, Đánh bi, đạn, bóng, banh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bolita

đánh bi

(marble)

Đánh bi

(marble)

đạn

(marble)

bóng

banh

Xem thêm ví dụ

De hecho, han adjudicado una bolita negra al 82% de las palabras que se atribuyen a Cristo en los Evangelios.
Trên thực tế, họ đã bỏ phiếu đen cho 82 phần trăm những lời được qui cho Chúa Giê-su trong các sách Phúc Âm.
Y esas bolitas son hidrofílicas: atraen el agua.
Và những cái bướu đó có thể thấm nước: chúng thu hút nước.
A los miembros de religiones como el budismo, el catolicismo, el hinduismo y el islam se les ha enseñado a usar una especie de collar con bolitas para llevar la cuenta de sus rezos.
Các tín đồ của nhiều tôn giáo, chẳng hạn như Phật giáo, Công giáo, Ấn Độ giáo và Hồi giáo, được dạy rằng phải dùng chuỗi hạt để cầu kinh và đếm số bài kinh.
Venían a visitarnos familiares y amigos; preparaban dulce de leche y bolitas de maíz, y cantaban mientras mamá tocaba el piano.
Bà con, bè bạn đến thăm, họ làm kẹo và bắp rang và hát họa theo tiếng dương cầm của mẹ.
Hay una bolita girando, yo no...
Vừa hiện ra một cái Pinwheel...
Eres una bolita de sebo.
Mày là nhóc béo bệu, phải không?
Y esto da como resultado que a medida que se forman las gotas en las bolitas quedan gotas compactas, esféricas, o sea que son mucho más móviles de lo que serían de ser una película de agua en todo el caparazón del escarabajo.
Và tác dụng của nó là khi giọt nước bắt đầu hình thành trên vết bướu, bám chặt và có dạng giọt hình cầu, thì chúng sẽ cơ động hơn là đọng ở dạng màng trên toàn bộ vỏ ngoài của con bọ.
De hecho, muchas ciudades en los EE UU han aprobado decretos que prohiben la producción de muchos productos de poliestireno, incluyendo utensilios desechables, bolitas de embalaje, contenedores para llevar y juguetes playeros de plástico, todos productos que son muy útiles en la sociedad actual.
Và thật ra rất nhiều thành phố khắp Mỹ Đã thông qua sắc lệnh chính thức cấm sản xuất các sản phẩm chứa polystyrene, Bao gồm các dụng cụ gia dụng dùng một lần đậu phộng đóng gói, hộp đựng thức ăn và thậm chí đồ chơi cát bằng nhựa, tất cả chúng đều rất hữu dụng trong xã hội ngày nay.
También produce butano, la materia prima de las bolitas de polietileno y polipropileno.
Nhà máy này cũng sản xuất butan - các nguyên liệu cho polyethylene và các hạt nhựa polypropylene.
Otra idea que me fascinaba de niña era que toda una galaxia cupiese en una bolita.
Một ý tưởng khác hớp hồn tôi khi còn bé là nguyên một thiên hạ rộng lớn có thể bị thu vào một hòn bi duy nhất.
Y la forma en que funciona, es mediante una bomba en la parte inferior que periódicamente expide parte de esta solución nutriente hacia la parte superior, y luego se filtra a través de los sistemas radiculares de las plantas que se encuentran suspendidos en bolitas de arcilla; por lo tanto no hay suciedad.
Và cách hoạt động của nó là có một cái bơm ở dưới đáy, thỉnh thoảng bơm chất lỏng có chứa chất dinh dưỡng lên trên, rồi chất lỏng đó thấm xuống hệ thống rễ của cây trong khi các rễ này được treo, bọc trong những hạt đất sét -- và không có đất ở đây.
Porque si uno se fija bien en el caparazón del escarabajo hay montones de bolitas en ese caparazón.
Bởi nếu nhìn gần vào vỏ của con bọ, bạn sẽ thấy rất nhiều bướu nhỏ trên đó.
Como un bicho bolita.
Như bọ giáp xác vậy.
Por eso aquí, cada libro y cada mundo se transforma en una bolita que yo arrastro hacia este dispositivo mágico, dentro del aparato.
Và thế là ở đây, mỗi cuốn sách và mỗi thế giới trở thành một hòn bi nhỏ bé mà tôi kéo vào trong thiết bị nhiệm màu này trong một thiết bị khác.
Seguimos su cabeza con unas bolitas en la gorra de modo que pueda moverse con absoluta libertad.
Chúng tôi đang theo dõi diễn biến của bộ não của cô ấy với một quả cầu nhỏ trong cái nón, để cô ấy có thể tự do di chuyển.
Se calificó con una bolita negra, que denota falsificación, a todo el Evangelio de Juan, salvo tres líneas, a las que se otorgó una bolita gris, que significa duda.
Trọn quyển Phúc Âm của Giăng, ngoại trừ ba hàng, người ta bỏ hạt cườm đen, có nghĩa là ngụy tạo, và còn lại một phần nhỏ thì người ta bỏ hạt cườm xám, có nghĩa là đáng nghi ngờ.
Lo que sucederá es que las bolitas de poliestireno se moverán através de toda la sociedad aqui. y se acumularan en las personas mas borrachinas.
Điều sẽ xảy ra là những hạt xốp sẽ bắt đầu di chuyển trong cộng đồng chúng ta, và chúng sẽ được tích tụ tại ở những người xỉn nhất và keo kiệt nhất.
No existe un mecanismo en este juego para que terminen mas que en un cumulo grande de bolitas de poliestireno indigeribles.
Không có một cơ chế nào trong trò chơi này để chúng thoát đi đâu, chúng chỉ ngày một dồn lại thành đống hạt xốp không thể tiêu hóa được.
Una Primaria muy original envió un frasco grande en el que había cientos de bolitas de felpa, que representaban los actos de servicio que los niños de la Primaria habían llevado a cabo durante el año.
Một Hội Thiếu Nhi rất sáng tạo gửi đến một cái bình to chứa đựng hằng trăm thứ mà họ gọi là “quả bông xù,” mỗi quả tiêu biểu cho một hành động phục vụ được thực hiện trong năm bởi một trong số các trẻ em trong Hội Thiếu Nhi.
¿Sus bolitas?
Chuối của hắn à?
El médico le dijo que tenía ‘una bolita en el estómago que había que sacar’.
Bác sĩ nói với cháu rằng cháu có ‘quả bi nhỏ ở trong bụng và cần lấy ra’.
Sigue hablando de la bolita de luz en tu corazón y se le va a pasar.
Chỉ cần cậu tiếp tục kể lể về quả cầu ánh sáng tý hon đã chạm vào trái tim cậu...
¿Cómo puedes correr si estás hecho bolita?
Làm sao anh có thể chạy trốn khi đang cuộn mình lại?
Los asistentes al seminario han votado sobre cada dicho de Jesús con bolitas de colores.
Các thành viên trong cuộc hội thảo biểu quyết về mỗi lời nói của Chúa Giê-su bằng những hạt cườm màu.
(Cigarrillo consumiéndose) en realidad, suena mucho más auténtico si se toma una bolita del envase de plástico y la sueltan.
Nó thực tế nghe đáng tin hơn nếu bạn nắm lấy quả bóng Saran Wrap nhỏ rồi thả tay ra.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bolita trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.