binary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ binary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ binary trong Tiếng Anh.
Từ binary trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhị phân, đôi, nhị nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ binary
nhị phânnoun (Having two components, alternatives, or outcomes. The binary number system has 2 as its base, so values are expressed as combinations of two digits, 0 and 1. These two digits can represent the logical values true and false as well as numerals, and they can be represented in an electronic device by the two states on and off, recognized as two voltage levels. Therefore, the binary number system is at the heart of digital computing.) These compressed formats are themselves written in binary code. Các định dạng nén này cũng được viết bằng dãy nhị phân. |
đôinoun adverb And it has a binary companion that goes around it, Và nó có một sao đôi xoay xung quanh cùng lúc, |
nhị nguyênadjective is because we think of love as a binary thing. là vì chúng ta coi tình yêu như một thứ nhị nguyên. |
Xem thêm ví dụ
He may be considered the first computer scientist and information theorist, for, among other reasons, documenting the binary number system. Ông có thể được coi là nhà khoa học máy tính đầu tiên và nhà lý thuyết thông tin mà đã ghi lại hệ thống số nhị phân. |
In literature problems with up to 30000 variables have been reported The earlier stated complexities with solving TO problems using binary variables has caused the community to search for other options. Trong các tài liệu, vấn đề lên đến 30000 biến đã được báo cáo Những phức tạp đã nêu trước đây với việc giải quyết vấn đề TO bằng cách sử dụng các biến nhị phân đã khiến cộng đồng tìm kiếm các tùy chọn khác. |
"Forever Today" Composer(s): Geert Huinink & Daniël Stewart "Love Comes Again" Producer(s): BT BT appears courtesy of Binary Acoustics. "Forever Today" người soạn nhạc: Geert Huinink & Daniël Stewart "Love Comes Again" người sản xuất: BT BT xuất hiện lịch sự của Binary Acoustics. |
Hydrochloric acid as the binary (two-component) mixture of HCl and H2O has a constant-boiling azeotrope at 20.2% HCl and 108.6 °C (227 °F). Axit clohiđric ở dạng hỗn hợp hai hợp phần gồm HCl và H2O có điểm sôi hỗn hợp đẳng phí khi nồng độ 20,2% HCl và nhiệt độ 108,6 °C (227 °F). |
Replacement of the hard-to-implement decimal system (used in Charles Babbage's earlier design) by the simpler binary system meant that Zuse's machines were easier to build and potentially more reliable, given the technologies available at that time. Sự thay thế hệ thống số thập phân khó hiện thực (được dùng trong thiết kế trước đó của Charles Babbage) bằng hệ thống nhị phân đơn giản hơn có nghĩa là những chiếc máy của Zuse dễ chế tạo hơn và rất có khả năng đáng tin cậy hơn, theo công nghệ có sẵn vào thời đó. |
Stars of spectral type Am are often members of close binaries with a companion of about the same mass, as is the case for IK Pegasi. Các sao thuộc kiểu phổ Am thường là thành viên của một hệ đôi với sao đồng hành có cùng khối lượng, như trong trường hợp hệ IK Pegasi. |
A recursive definition using just set theory notions is that a (non-empty) binary tree is a tuple (L, S, R), where L and R are binary trees or the empty set and S is a singleton set. Một định nghĩa đệ quy chỉ sử dụng các khái niệm lý thuyết tập hợp là cây nhị phân không trống là một tuple (L, S, R), với L và R là các cây nhị phân hay tập hợp rỗng và S là tập đơn (singleton set). |
Binary code. Mã nhị phân. |
If T is a theory in some language, we define a new theory 2T by adding a new binary relation to the language, and adding axioms stating that it is an equivalence relation, such that there are an infinite number of equivalence classes all of which are models of T. It is possible to iterate this construction transfinitely: given an ordinal α, define a new theory by adding an equivalence relation Eβ for each β<α, together with axioms stating that whenever β<γ then each Eγ equivalence class is the union of infinitely many Eβ equivalence classes, and each E0 equivalence class is a model of T. Informally, one can visualize models of this theory as infinitely branching trees of height α with models of T attached to all leaves. Nếu T là một lý thuyết trong một số ngôn ngữ, chúng ta định nghĩa một lý thuyết 2T mới bằng cách thêm một mối quan hệ nhị phân mới vào ngôn ngữ, và thêm tiên đề nói rằng nó là một mối quan hệ tương đương, sao cho có vô số các lớp tương đương Các mô hình của T. Có thể lặp đi lặp lại cấu trúc này: với định nghĩa thứ tự, xác định một lý thuyết mới bằng cách thêm một tương quan Eβ cho mỗi β <α, cùng với tiên đề nói rằng bất cứ khi nào β <γ thì mỗi lớp tương đương E is là sự kết hợp của vô số các lớp tương đương E,, và mỗi lớp E0equivalence là một mô hình T. Không chính thức, ta có thể hình dung các mô hình của lý thuyết này là cây phân nhánh vô hạn có chiều cao α với các mô hình T gắn liền với tất cả các lá. |
For example, the Hamming code is a linear binary code which represents 4-bit messages using 7-bit codewords. Ví dụ, mã Hamming là một mã nhị phân tuyến tính biểu diễn mỗi thông điệp 4 bit bằng một mã tự 7 bit. |
They were using vacuum tubes, very narrow, sloppy techniques to get actually binary behavior out of these radio vacuum tubes. Chúng sử dụng hàng tỷ ống chân không, các kỹ thuật rất hạn hẹp và sơ sài để lấy cách xử lý nhị phân ra khỏi các ống chân không radio đó. |
So I started looking at the binary information, and I asked myself, what do I do when I first encounter something like this? Và rồi tôi bắt đầu nhìn vào những dãy nhị phân, tự hỏi chính mình, liệu tôi làm gì khi lần đầu tiên gặp phải những thứ như thế này? |
A binary tree may thus be also called a bifurcating arborescence—a term which appears in some very old programming books, before the modern computer science terminology prevailed. Vì vậy cây nhị phân có thể gọi là arborescence phân nhánh đôi (bifurcating arborescence)—một thuật ngữ xuất hiện trong các sách lập trình rất cũ, trước khi thuật ngữ khoa học máy tính hiện đại chiếm ưu thế. |
However, in this case the star may be a former component of a binary star system in which the more massive primary was destroyed in a Type II supernova explosion. Tuy nhiên, trong trường hợp này, ngôi sao này có thể là một thành phần cũ của hệ sao đôi, trong đó khối lượng lớn hơn bị phá hủy trong vụ nổ siêu tân tinh loại II. |
Encodings in use include XML, YAML, and JSON as well as binary forms like BSON. Mã hóa được sử dụng bao gồm XML, YAML, và JSON cũng như các dạng nhị phân như BSON. |
The concept of pansexuality deliberately rejects the gender binary, the "notion of two genders and indeed of specific sexual orientations", as pansexual people are open to relationships with people who do not identify as strictly men or women. Khái niệm toàn tính luyến ái, một cách cân nhắc, bác bỏ khái niệm nhị nguyên giới tính, khái nhiệm "hai giới tính và, thực chất là, thiên hướng tình dục xác định," trong khi người toàn tính luyến ái thì cởi mở về mối quan hệ với những người không tự xác định là nam hoặc nữ. |
Microsoft issued corrected binaries for all Windows 3.1x environments. Microsoft đã phát hành một cập nhật sửa chữa lỗi trên cho tất cả các môi trường Windows 3.1x. |
When I have to do that, what I have to do is basically look at various pieces of this binary information, try to decipher each piece, and see if it might be what I'm after. Khi tôi phải làm điều đó, những gì tôi phải làm cơ bản chỉ là nhìn vào những thành phần khác nhau của dãy nhị phân, cố gắng để giải mã từng thành phần, và xem thử liệu nó có thể là gì sau khi hoàn thành. |
The brightest member, α2 Librae, is itself a spectroscopic binary system. Thành viên sáng nhất, α2 Librae, bản thân nó lại là một hệ thống sao đôi. |
After it was sufficiently developed, binaries for public testing appeared in September 2002 under the name Phoenix. Khi phát triển tạm đủ, phiên bản nhị phân dành cho việc thử nghiệm công khai xuất hiện vào tháng 9 năm 2002 với tên gọi là Phoenix. |
Binaries provide the best method for astronomers to determine the mass of a distant star. Các sao đôi cung cấp biện pháp tốt nhất cho các nhà thiên văn học để xác định khối lượng của một ngôi sao ở xa xôi. |
In the case of eclipsing binaries which are also spectroscopic binaries, it is possible to find a complete solution for the specifications (mass, density, size, luminosity, and approximate shape) of both members of the system. Trong trường hợp các sao đôi che nhau đồng thời là sao đôi quang phổ, có thể tìm ra một đáp án hoàn chỉnh để xác định (khối lượng, mật độ, kích thước, cấp sao, và hình dạng gần đúng) của cả hai ngôi sao trong hệ. |
The ReactOS and the Wine projects share the goal to run binary Windows software natively and can therefore share many dependencies and development. Hai dự án ReactOS và Wine chia sẻ mục tiêu để chạy phần mềm Windows nhị phân tự nhiên và vì vậy có thể chia sẻ nhiều phụ thuộc và phát triển. |
If you have gay people over here and you have straight people over here, and while we recognize that most people identify as somewhere closer to one binary or another, there is this vast spectrum of people that exist in between. Nếu những người đồng tính đứng ở đây và những người thẳng đứng bên này, và mặc dù chúng ta biết hầu hết mọi người xác nhận mình nằm ở gần bên này hoặc bên kia, thì vẫn còn một số lớn người nằm đâu đó ở chính giữa. |
Truth is never binary. Sự thật thì lại không bao giờ bị mã hóa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ binary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới binary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.