bidder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bidder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bidder trong Tiếng Anh.
Từ bidder trong Tiếng Anh có các nghĩa là người mời, người trả giá, người xướng bài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bidder
người mờinoun |
người trả giánoun And now it's being sold to the highest bidder. Và giờ nó sẽ được bán cho người trả giá cao nhất. |
người xướng bàinoun |
Xem thêm ví dụ
The bidders return a proposal by a set date and time. Các nhà thầu phản hồi đề xuất theo ngày và giờ đã đặt. |
If the board of the target cooperates, the bidder can conduct extensive due diligence into the affairs of the target company, providing the bidder with a comprehensive analysis of the target company's finances. Nếu Hội đồng quản trị của mục tiêu hợp tác, người chào mua có thể tiến hành thẩm định mở rộng công việc của công ty mục tiêu, cung cấp cho người chào mua một phân tích toàn diện về tài chính của công ty mục tiêu. |
HUNTING THE CURE FOR THE HIGHER BIDDER. Săn tìm phoưng thuốc cho ai trả giá cao hơn. |
What if there were no bidders? Nếu không có ai ra giá thì sao? |
We've intercepted chatter... that the weapon is still being offered to the highest bidder. Chúng ta vẫn chưa tìm ra manh mối gì về món vũ khí đó, ai đó thân cận với hắn đang giữ nó. |
You the high bidder? Ông trả giá cao? |
The host nation were to be decided on 19 March 2010 but was postponed by FIFA to give bidders more time to prepare their bids. Chủ nhà của giải đấu ban đầu được công bố vào ngày 19 tháng 3 năm 2010 nhưng đã bị hoãn lại bởi FIFA để các quốc gia đăng cai dành thời gian để chuẩn bị hồ sơ đăng cai. |
Although bids were received for amounts as high as $160,109.99, many were either retracted by the bidders or cancelled as hoaxes. Mặc dù hồ sơ dự thầu đã nhận được với số tiền lên đến $ 160,109.99, một số nhà thầu đã rút lại hồ sơ như là 1 trò chơi xỏ. |
Second potential bidder for TVS. Cũng có một đề nghị thứ hai cho .tel. |
Monet's Le Pont du chemin de fer à Argenteuil, an 1873 painting of a railway bridge spanning the Seine near Paris, was bought by an anonymous telephone bidder for a record $41.4 million at Christie's auction in New York on 6 May 2008. Bức Le Pont du chemin de fer à Argenteuil của Monet, một bức tranh sơn dầu vẽ một cây cầu đường sắt bắc qua sông Seine gần Paris, đã được mua bởi một nhà cung cấp điện thoại nặc danh với mức giá kỷ lục là 41,4 triệu đô la Mỹ trong cuộc bán đấu giá Christie ở New York hồi 6 tháng 5 năm 2008. |
Time is the currency of this two-bidder auction. Thời gian là tiền tệ của cuộc đấu giá giữa hai kẻ tham gia bỏ giá. |
His company would win because they would still be doing business with the lowest bidder. Công ty của ông sẽ có lợi vì họ vẫn sẽ hợp tác làm ăn với nhà thầu thấp nhất. |
Tomorrow the Lumen goes on sale to the highest bidder. Ngày mai cuốn Lumen sẽ được mang ra đấu giá... cho người trả giá cao nhất. |
Started selling his services to the highest bidder. Bắt đầu bán những công trình của hắn cho kẻ trả giá cao nhất. |
After parading his wife with a halter around her neck, arm, or waist, a husband would publicly auction her to the highest bidder. Sau khi buộc một vòng dây ở cổ, tay hay eo vợ, người chồng sẽ đưa ra công chúng bán đấu giá công khai của mình cho người trả giá cao nhất. |
He remembered that was a perfectly safe sort of gantry system, perfectly safe rocket launch, because he's sitting in a rocket that has, like, a hundred thousand pounds of thrust, built by the lowest bidder. Ông nhớ hệ thống khởi động hoàn toàn an toàn Hệ thống, khởi động của tên lửa hoàn toàn an toàn, vì ông ngồi trong một chiếc tên lửa với một trăm nghìn cân lực đẩy, được xây dựng bởi người trả giá thấp nhất. |
SO OUR CLIENT MUST BE ONE OF THE OTHER BIDDERS. Vậy khách của ta là một trong những bên đấu thầu khác. |
With the highest bidder. Với người có quyền lực lớn nhất. |
This is partly to avoid a similar scenario to the bidding process for the 2014 tournament, where Brazil was the only official bidder. Điều này một phần để tránh một kịch bản tương tự như quá trình đấu thầu cho giải đấu năm 2014, nơi Brazil là nhà thầu chính thức và duy nhất. |
Still renting your gun to the highest bidder? Vẫn còn bắn thuê cho người nào trả giá cao hả? |
Other requested information may include basic corporate information and history, financial information (can the company deliver without risk of bankruptcy), technical capability (used on major procurements of services, where the item has not previously been made or where the requirement could be met by varying technical means), product information such as stock availability and estimated completion period, and customer references that can be checked to determine a company's suitability (including educational and military background of its employees on the project --- college graduates and those with advanced college degrees may add "value" from the bidder). Các thông tin được yêu cầu khác có thể bao gồm thông tin cơ bản về công ty và lịch sử, thông tin tài chính (công ty có thể cung cấp mà không có nguy cơ phá sản), khả năng kỹ thuật (được sử dụng cho các dịch vụ chính, nơi sản phẩm chưa được thực hiện trước đó hoặc nơi yêu cầu có thể đáp ứng được) các phương tiện kỹ thuật khác nhau), thông tin sản phẩm như khả năng sẵn có và thời gian hoàn thành ước tính và tham khảo khách hàng có thể được kiểm tra để xác định sự phù hợp của công ty (bao gồm cả nền tảng giáo dục và quân sự cho nhân viên của dự án) độ có thể thêm "giá trị" từ nhà thầu). |
As many Contracts A are formed between the owner (person, company or organization tendering the project) and the bidders as their bids are received. Khi nhiều Hợp đồng A được hình thành giữa chủ sở hữu (người, công ty hoặc tổ chức đấu thầu dự án) và các nhà thầu khi giá thầu của họ được nhận. |
And now it's being sold to the highest bidder. Và giờ nó sẽ được bán cho người trả giá cao nhất. |
Building was slow; specifications for bidders were issued on 21 March 1906, the contracts awarded on 21 July 1906 and the two ships were laid down in December 1906, after the completion of the Dreadnought. Tuy nhiên, việc chế tạo chúng được tiến hành chậm; những chi tiết cho các nhà thầu được công bố ngày 21 tháng 11 năm 1906, hợp đồng chế tạo được trao vào ngày 21 tháng 7 năm 1906, và hai chiếc thiết giáp hạm được đặt lườn vào tháng 12 năm 1906, sau khi Dreadnought đã hoàn tất. |
The auctions/sales are open to the general public, with most bidders buying for the purpose of reselling for profit. Các phiên đấu giá / bán hàng được mở công khai, với hầu hết các nhà thầu mua với mục đích bán lại kiếm lời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bidder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bidder
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.