betrayal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ betrayal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ betrayal trong Tiếng Anh.
Từ betrayal trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự phản bội, phản bội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ betrayal
sự phản bộinoun I need to punish you for your betrayal. Tôi cần trừng phạt ông vì sự phản bội đó. |
phản bộiverb I can forgive all kinds of betrayal and dishonesty. Tôi có thể tha thứ cho tất cả các kiểu phản bội và dối trá. |
Xem thêm ví dụ
How might betrayal find a niche in a marriage, and why is a person’s age not an excuse for that to happen? Sự phản bội trong hôn nhân có thể nảy sinh như thế nào? Tại sao không nên dựa vào tuổi tác để biện hộ cho điều này? |
The betrayer Judas resorted to a kiss, “an agreed sign,” to identify Jesus to the mob. —Mark 14:44, 45. Kẻ phản bội là Giu-đa đã phải dùng một nụ hôn làm “dấu hiệu” để đám đông nhận ra Chúa Giê-su.—Mác 14:44, 45. |
I can forgive all kinds of betrayal and dishonesty. Tôi có thể tha thứ cho tất cả các kiểu phản bội và dối trá. |
“My betrayer is with me at the table” (21-23) “Tay kẻ phản bội tôi đang để trên bàn với tôi” (21-23) |
This is a betrayal. Đó là sự phản bội. |
Betrayer! Phản đồ! |
Perhaps Joseph Smith’s great love for his friends made the betrayals of some of those friends especially hard to bear. Có lẽ tình yêu thương lớn lao của Joseph Smith đối với bạn bè của ông làm cho sự phản bội của một số những người bạn bè đó rất khó chịu đựng được. |
A terrible betrayal". Đó là một sự phản bội kinh tởm nhất.". |
(Luke 6:12-16) There is also Jesus’ meaningful prayer on the night of his betrayal, as recorded at John chapter 17. Giê-su cũng dâng lời cầu nguyện đầy ý nghĩa vào đêm ngài bị phản, như được ghi nơi sách Giăng, đoạn 17. |
One marriage counselor explains why marital betrayal can be so emotionally crippling: “We invest so much of ourselves, our hopes, dreams and expectations, in marriage . . . , searching for someone we can really put our faith in, someone we feel we can always rely on. Một nhà cố vấn về hôn nhân giải thích tại sao sự phản bội trong hôn nhân có thể làm một người què quặt về mặt tình cảm: “Chúng ta đầu tư rất nhiều—nào bản thân, nào hy vọng, nào ước mơ và kỳ vọng—vào hôn nhân..., tìm kiếm một người mà chúng ta thật sự có thể tin tưởng, một người mà chúng ta nghĩ mình có thể luôn tin cậy. |
Griffin's furious attempt to avenge his betrayal leads to him being shot. Nỗ lực đầy giận dữ của Griffin để trả thù cho sự phản bội của Marvel dẫn việc anh ta bị bắn. |
Fellow feeling, brotherly affection, and tender compassion will help soothe the deep injuries caused by marital betrayal. Sự thông cảm, tình yêu mến anh em và lòng trắc ẩn dịu dàng sẽ giúp xoa dịu những vết thương sâu xa gây nên bởi sự phản bội của người hôn phối. |
I've had a front row seat to everything since the day Walker took office, all the lies and betrayals, and I helped you. Tôi đã có một cái ghế ở hàng đầu cho tới mọi thứ kể từ cái ngày Walker lên nắm quyền, tất cả những lời nói dối và sự phản bội, nhưng tôi đã giúp ông. |
He chose to portray the emotional moment when Jesus predicts that one of the apostles will betray him, and the betrayer will take bread at the same time he does. Ông đã chọn mô tả lại một khoảng khắc xúc động khi Chúa dự đoán rằng một trong những tông đồ sẽ phản bội mình Và kẻ phản bội sẽ dùng bánh mì cùng lúc với Chúa |
Agony in the garden; Jesus’ betrayal and arrest Nỗi đau buồn tột độ trong vườn; bị phản bội và bị bắt |
“ ‘How can we know the way?’ asked Thomas, as he sat with his fellow apostles and their Lord at the table after the supper on the memorable night of betrayal; and Christ’s divine answer was: ‘I am the way, the truth, and the life. “Thô Ma đã hỏi: ‘Làm sao biết đường được?’, khi ông ngồi với các sứ đồ khác và Chúa của họ tại bàn ăn sau bữa ăn tối trong cái đêm đáng ghi nhớ mà Chúa bị phản bội; và câu trả lời thiêng liêng của Đấng Ky Tô là: ‘Ta là đường đi, lẽ thật và sự sống... .’ |
But I didn't expect him to be a betrayer. Nhưng không ngờ hắn lại là tên phản trắc. |
Betrayer. Bị phản bội. |
Betrayal begets blood. Lấy máu kẻ phản bội. |
This is not a betrayal. Đây không phải là phản bội. |
Betrayal oozes out of him At every pore. " Sự phản bội tràn ra người hắn ở mọi lỗ chân lông. " |
The settlement concerning the borders of Poland, that is, the boundary between Poland and the Soviet Union and between Germany and Poland, was viewed as a betrayal in Poland during the post-war years, as it was established against the views of the Polish government in exile. Việc giải quyết các biên giới của Ba Lan, ví dụ như biên giới giữa Ba Lan và Liên bang Xô viết và giữa Đức và Ba Lan, được coi là một sự phản bội với Ba Lan trong những năm hậu chiến, bởi chúng đi ngược với những quan điểm của Chính phủ Hải ngoại Ba Lan. |
And I did it with lies... and with manipulation... and betrayal. Và mẹ đã làm vậy bằng cách nói dối và bằng cách thao túng và phản bội. |
I personally thought it was betrayal. Cá nhân tôi nghĩ đó là sự biểu lộ. |
As American and British soldiers never entered Eastern Europe, the tragedy of those lands did not become well known to the American or British populace (see Western betrayal). Bởi vì người lính Hoa Kỳ và Anh Quốc không bao giờ tiến vào Đông Âu, những thảm kịch của những vùng này không được dân chúng họ biết tới (xem Sự phản bội của phương Tây). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ betrayal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới betrayal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.