badass trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ badass trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ badass trong Tiếng Anh.
Từ badass trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuyệt vời, tuyệt cú mèo, rắn, siêu, khó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ badass
tuyệt vời
|
tuyệt cú mèo
|
rắn
|
siêu
|
khó
|
Xem thêm ví dụ
Your boyfriend's a badass. Bạn trai dì ngầu quá. |
It's pretty insightful for a badass cop. Điều đó thật sâu sắc đối với một cảnh sát như anh. |
Even badass drug dealers lose their hair. Ngay cả trùm buôn bán ma túy cũng rụng tóc vãi ra. |
'Cause doves make you look like a badass, that's why. Có chim bồ câu nhìn nó mới ngầu. |
All things being equal, it does sound pretty badass. Tất cả đều rất công bằng, nghe có vẻ rất hoành tráng |
Mockingbirds are badass. Chim nhại đúng thật là cừ khôi. |
J-Hope cites the adventurous nature of Jules Verne's Twenty Thousand Leagues Under the Sea and the works Kyle, Aminé, and Joey Badass as influencers on his style and work on Hope World. J-Hope trích dẫn chuyến phiêu lưu mạo hiểm từ Hai vạn dặm dưới đáy biển của Jules Verne, và các tác phẩm của Kyle như Aminé, và Joey Badass cũng ảnh hưởng của phong cách và quá trình tạo nên Hope World. |
I thought I was a badass. Tớ đã nghĩ rằng tớ là một thằng đần. |
Badass Brian looks out for himself. Tự chăm sóc bản thân. |
You don't have to be a badass to be a superhero, Dave. Không cần phải dữ dằn để làm một siêu anh hùng, Dave. |
We were badass back in the day. Hồi đó tụi mình bá đạo thật. |
Badass Brian looks out for himself, and most importantly, when all this is over, Badass Brian gets to walk away, free and alive. Tự chăm sóc bản thân, và quan trọng nhất, khi tất cả việc này kết thúc, Brian Hổ Báo sẽ thoát khỏi việc này tự do và sống nhăn răng. |
BADASS NAME. Cái tên oách thật. |
A badass name. Một cái tên đần độn. |
In an interview with IGN, Morrison detailed that having Dick Grayson as Batman and Damian Wayne as Robin represented a "reverse" of the normal dynamic between Batman and Robin, with, "a more light-hearted and spontaneous Batman and a scowling, badass Robin". Trong một cuộc phỏng vấn với IGN, Morrison chi tiết việc về việc để Grayson là Batman và Damian Wayne là Robin sẽ là một "đảo ngược" của hoạt động bình thường giữa Batman và Robin, với "Batman nhẹ nhàng và tự phát và một Robin mạnh mẽ, cau có,". |
This badass even does flailing. Tên khốn này chỉ đập một cái. |
Oh, man, I forgot how much of a badass I was. Đù, trông tôi ngầu vcđ ra kìa. |
You think you're badass because you're on some vigilante anarchy kick? Anh nghĩ anh là hacker thì ghê gớm lắm à? |
OK, from a really badass picture to a kind of less badass picture. Vâng, từ một bức tranh khó nhìn đến loại dễ nhìn hơn. |
If I have to ask you who I am, if I have to tell you who I am, if I describe myself in terms of shows and hours of television and how globally badass my brain is, I have forgotten what the real hum is. Nếu tôi phải hỏi bạn tôi là ai, phải kể lể cho bạn tôi là ai, mô tả bản thân bằng số chương trình, số giờ phim, não tôi kết nối toàn cầu đến đâu, thì tôi đã quên mất điệu nhạc thực sự là gì rồi. |
I'm a badass motherfucker, dude. Bởi vì tôi là một kẻ máu lạnh và dã man anh bạn ạ. |
He started running it ran very badass! observe all details around and we reversed, he was my point and I at their point 300 meters separates the shooters Ông bắt đầu chạy nó chạy rất Badass! quan sát tất cả các chi tiết xung quanh và chúng tôi đảo ngược, ông là quan điểm của tôi và tôi ở quan điểm của họ 300 mét phân biệt các game bắn súng |
Mayo is badass. Sốt Mayo ngầu vãi đái. |
Don's a badass. Don ngầu quá. |
I mean just take a look at some of the titles of self-help books: "Awaken the Giant Within," "Practicing the Power of Now," or here's a great one we can all relate to, "You are a Badass: How to Stop Doubting Your Greatness and Start Living an Awesome Life." Ý tôi là chỉ cần nhìn qua vài tựa sách "tự lực" bạn sẽ thấy: "Đánh thức người khổng lồ trong bạn", "Sức mạnh của hiện tại", hoặc tựa mà tất cả chúng ta đều thích, "Bạn rất cừ: Cách để ngưng nghi ngờ chính mình và bắt đầu cuộc sống hoàn mỹ". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ badass trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới badass
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.